Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 8

I. TRẮC NGHIỆM 

Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 Một vật có vận tốc càng lớn thì ?

A. Thế năng vật càng lớn.

B. Thế năng của vật càng nhỏ.

C. Động năng của vật càng lớn.

D. Động năng vật càng nhỏ.

Câu 2 .Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào ?

A. Thế năng đàn hồi.

B. Thế năng trọng trường.

C. Động năng.

D. Thế năng trọng trường và động năng.

Câu 3.Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ:
A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.
C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.
D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.

Câu 4 .Chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì?

A. Nhiệt độ của vật giảm.

B. Khối lượng của vật giảm.

C. Trọng lượng của vật giảm.

D. Khối lượng và trọng lượng của vật giảm.

Câu 5 .Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật ?
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.
C. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.

D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
Câu 6 .Nhiệt năng của vật càng lớn khi ?

A. Vật có khối lượng càng lớn.

B. Vật có khối lượng càng nhỏ.

C. Vật có nhiệt độ càng thấp.

 D. Vật có nhiệt độ càng cao.

II. T LUN

Câu 7

Lấy ví dụ giải thích nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật ?

Câu 8. Người ta thả một miếng sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 1200C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của miếng sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi:

a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?

b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ?

(Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K)

Câu 9 . Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa ?

Lời giải

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

C

A

B

D

II. TỰ LUẬN  

Câu 7: Ví dụ:

+ Đun sôi hai lượng nước khác nhau ở cùng một nhiệt độ ban đầu, thì thời gian để đun sôi chúng cũng khác nhau. Điều này chứng tỏ, nhiệt lượng của nước thu vào phụ thuộc vào khối lượng của nước.

+ Đun hai lượng nước như nhau và đều ở cùng một nhiệt độ ban đầu. Nếu đun lượng nước thứ nhất với thời gian dài hơn (chưa đến nhiệt độ sôi) thì độ tăng nhiệt độ của nó sẽ lớn hơn độ tăng nhiệt độ của lượng nước thứ hai. Như vậy, nhiệt lượng của nước thu vào phụ thuộc vào độ tăng nhiệt độ.

+ Đun hai chất khác nhau nhưng có cùng khối lượng và cùng nhiệt độ ban đầu. Để chúng tăng lên đến cùng một nhiệt độ, thì thời gian cung cấp nhiệt cho chúng cũng khác nhau. Như vậy, nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật.

Câu 8:

    Tóm tắt:

    m1=1 kg

    c1 = 460 J/kg.K

    t1 = 120­oC

    t2 = 30oC

    V = 3 lít\( \Rightarrow \) m2 = 3 kg

   c2 = 4200 J/kg.K

a. Qthu vào = ?

b. \(\Delta t\) = ?

Giải

a.  Nhiệt lượng của nước thu vào bằng nhiệt lượng của miếng sắt tỏa ra                                                                       

Ta có :   \({Q_{thu}} = {Q_\text{tỏa}} = {m_1}{c_1}({t_1} - {t_2}) \)\(\,= 1.460(120 - 30) = 460.90 \)\(\,= 41400(J)\)

b. Nhiệt độ của nước nóng lên thêm là :

Ta có : \({Q_{thu}} = {m_2}{c_2}\Delta t\)

\(\Rightarrow \Delta t = \dfrac{{{Q_{thu}}}}{{{{\rm{m}}_{\rm{2}}}{c_2}}} = \dfrac{{41400}}{{3.4200}} \approx 3,{3^o}C\)

Đáp số: a. \({Q_{thu}}\)=\(41400(J)\)

            b.\(\Delta t \approx 3,{3^o}C\)

Câu 9: Công suất của ngựa là:

Ta có: \(P = \dfrac{A}{t} = \dfrac{{F.s}}{t} = F.v = 200.2,5 \)\(\,= 500\) (W)

 


Bài Tập và lời giải

Kể tên và nêu đặc điểm của một số đồ dùng bẳng nhựa
Kể tên và nêu đặc điểm của một số đồ dùng bẳng nhựa.

Xem lời giải

Nêu tính chất chung của chất dẻo
Nêu tính chất chung của chất dẻo.

Xem lời giải

Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày ? Tại sao ?
Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày ? Tại sao ?

Xem lời giải

Thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo
Thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo.

Xem lời giải

Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên không ? Nó được làm ra từ gì ?
Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên không ? Nó được làm ra từ gì ?

Xem lời giải

Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo
Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo

Xem lời giải