Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:

A.lệch pha  π/2 so với li độ.

B. lệch pha π/4 so với li độ.

C. cùng pha so với li độ.

D. ngược pha so với li độ.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?

A.Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao dộng.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(5πt)(cm). Biên độ dao động của chất điểm là

A.2,5 cm.                    B. 10 cm.

C. 5 cm.                      D. 5 m.

Câu  4: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là

A.dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.

B. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.

C. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.

D. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.

Câu 5: Sóng ngang truyền được

A.trong chất rắn và lỏng.

B. trong cả chất rắn, lỏng và khí.

C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. trong chất rắn và khí.

Câu 6: Chiết suất tuyện đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A.nước

B. chính nó.

C.  không khí.

D. chân không.

Câu 7: Độ cao của âm phụ thuộc vào

A.tần số âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện

A.\(l = k\dfrac{\lambda }{2}\) với k=1,2,3,…

B.\(l = (k + \dfrac{1}{2})\dfrac{\lambda }{4}\) với k=0,1,2,…

C.\(l = k\dfrac{\lambda }{4}\) với k=1,2,3,…

D.\(l = (k + \dfrac{1}{2})\dfrac{\lambda }{2}\) với k=0,1,2,…

Câu 9: Hai sóng kết hợp  là hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương có

A.cùng tần số.

B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ.

D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

Câu 10: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM trong điện trường là

A.UMN=-UNM

B. UMN=UNM

C. UMN.UNM=1

D. UMN.UNM=-1

Câu 11: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hổi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.λ = 2v/f                   B. λ = v.f

C. λ = v/f                    D. λ = 2v.f

Câu 12: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cos(20πt+π/2) cm và x2=A2cos(20πt+π/6) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc π/4.

B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

Câu 13: Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha…”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?

A.Âm sắc.                   B. Độ cao.

C. Cường độ âm.        D. Độ to.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k= 100  N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F= 20cos(20πt+π/6)N. Tần số dao động của vật có giá trị là

A.0,2 Hz.                    B. 0,1  Hz.

C. 5 Hz.                      D. 10 Hz.

Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,1s. Âm do lá thép phát ra là

A. Tạp âm.

B. âm mà tại người nghe được.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng  nhất.

Lực lorenxo tác dụng  lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường đều có chiều

A.hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.

C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt mang điện dương.

D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc vào điện tích âm hay dương.

Câu 17: Đặt một điện tích điểm âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Cho rằng điện tích chỉ chịu tác dụng của lực điện. Điện tích sẽ chuyển động

A.vuông góc với đường sức điện trường.

B. dọc theo chiều của đường sức điện trương.

C. theo một quỹ đạo bất kỳ.

D. ngược chiều đường sức điện trường.

Câu 18: Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng có dòng điện với cường độ được giữ không đổi chạy qua, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn

A.tỉ lệ với cường dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ với chiều dài vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở suất của vật dẫn.

D. tỉ lệ với tiết diện của vật dẫn.

Câu 19:  Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3π/2 rad với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là

A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

B. A = |A1-A2|

C. \(A = \sqrt {A_1^2 - A_2^2} \)

D. A = A1 + A2

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì

A.luôn xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xạ.

B. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tùy thuộc vào góc tới của tia sang.

C. không có tia khúc xạ ánh sang nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 21: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết quả đo khoảng thời gian t của  10 dao động  toàn phần liên tiếp như bảng dưới

Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là

A.20,22±0,08(s)

B. 2,022±0,007(s)

C. 2,022±0,008(s)

D. 20,22±0,07(s)

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gán với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz (đầu dưới là một nút sóng). Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.8 m/s.                       B. 4 m/s.

C. 2 m/s.                      D. 16 m/s.

Câu 23: Đặt một nguồn sáng điểm ở đáy một bể sâu 53cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Diện tích mặt thoáng mà trong đó có tia sáng xuất phát từ nguồn thoát ra không khí là

A.S=1,00 m2.              B. S = 1,13 m2.

C. S = 1,57 m2.           D. S = 2,00 m2.

Câu 24: Một proton bay vào trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì tốc độ của nó là 2,5.104  m/s. Khi bay đến B tốc độ của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Điện thế tại B gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết proton có khối lượng 1,67.10-27 kg và có điện tích 1,6.10-19 C.

A.403,3 V.                  B. 503,3 V.

C. 703,3 V.                 D. 603,3 V.

Câu 25: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8(Ω), được mắc  vào hai cực của bộ nguồn E = 9(V), điện trở trong r = 1(Ω). Cho ACu = 64(đvc), nCu=2. Khối lượng Cu bám vào ca tốt trong thời gian 5h có giá trị là:

A.5,97 g.                     B. 5 g.

C. 11,94 g.                  D. 10,5 g.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoản thời gian giữa hai lần lien tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π\(\sqrt 3 \) cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là

A.5\(\sqrt 2 \) cm.                   B. 8 cm.

C. 5\(\sqrt 3 \) cm.                  D. 6\(\sqrt 3 \) cm.

Câu 27: Hai điện tích điểm q1=+3(µC) và q2=-3(µC), đặt trong dầu có hằng số điện môi ε=2 cách nhau một khoảng r=3(cm). Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó là

A.lực đẩy với độ lớn F=45 (N).

B. lực hút với độ lớn F=45 (N).

C. lực hút với độ lớn F=90 (N).

D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 28: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện só suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất  tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A.R = 4 (Ω).                B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).               D. R = 1 (Ω).

Câu 29:  Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự  nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.5.                             B. 8.

C. 12.                          D. 3.

Câu 30: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 600. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A.7 điểm.                    B. 9 điểm.

C. 7 điểm.                   D. 13 điểm.

Câu 31. Trong một bản hợp ca, giả sử mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm tại một điểm M là 68 dB. Khi cả  ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong bản hợp ca là

A.18 người.                 B. 12 người.

C. 16 người.                D. 19 người.

Câu 32: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1  M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì lia độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất

A. 8cm/s                      B. 1,4cm/s

C. 2,8cm/s                   D. 4,1cm/s

Câu 33: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f= 20 Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điêmt dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là

A.11 điểm.                  B. 5 điểm.

C. 9 điểm.                   D. 3 điểm.

Câu 34: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

A.15cm.                      B. -10cm.

C. 10cm.                     D. -15cm

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,2 cm.                                 B. 4,2 cm.

C. 3,1 cm.                                 D. 2,1 cm.

Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ , cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm, điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A là

A.5,67cm.                   B. 8,75cm.

C. 14,46cm.                D. 10,64cm.

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹkhông dẫn điện có độcứngk=40N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g m 10 = π2 m/s2. Quả cầu tích điện q = 8.10 -5C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên thành 2E, 3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường là:

A. 160 cm                               B. 200 cm

C. 120 cm                               D. 60 cm

Câu 38: Hai vật dao động trên hai phương song song sát nhau, vị trí cần bằng là các giao điểm của đường vuông góc với phương dao động. Phương trình dao động của hai vật là \({x_1} = 8\sqrt 3 {\rm{cos(}}\dfrac{{2\pi }}{T}t + \dfrac{\pi }{2})(cm)\) và \({x_2} = 8{\rm{cos(}}\dfrac{{2\pi }}{T}t - \pi )(cm)\). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động nhỏ nhất đến khi khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là 0,75s. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà khoảng cách hai vật đạt cực đại lần đầu tiên là

A.0,25 s.                      B. 1,5 s.

C. 1 s.                          D. 0,5 s.

Câu 39: Hai điểm A, B là hai nút lien tiếp trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ cực đại là 4cm, bước sóng λ. Ba điểm liên tiếp M, N, P  thuộc đoạn AB sao cho MN=NP=λ/12 và M là trung điểm của AB. Khi N có ly độ là 2cm thì P có ly độ là

A.2/\(\sqrt 3 \) cm.                  B. 2cm.

C. \(\sqrt 3 \)/2 cm.                 D. 1 cm.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm m đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m0=m/2 rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ m0 và m có tốc độ

A.\(\dfrac{A}{3}\sqrt {\dfrac{{5k}}{m}} \)               B. \(A\sqrt {\dfrac{{2k}}{{3m}}} \)

C. \(A\sqrt {\dfrac{{5k}}{{6m}}} \)               D. \(\dfrac{A}{3}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Lời giải

1.A

9.B

17.B

25.D

33.B

2.C

10.D

18.D

26.A

34.C

3.A

11.A

19.D

27.A

35.D

4.B

12.C

20.D

28.C

36.C

5.A

13.D

21.C

29.C

37.A

6.A

14.C

22.A

30.B

38.A

7.D

15.C

23.D

31.B

39.D

8.B

16.B

24.A

32.A

40.C


Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”