Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 12

Câu 1 .Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều \(S.ABC\) là

A. \(4\) .

B. \(2\) .

C. \(6\) .

D. \(3\) .

Câu 2 .Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\) . Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ \(y = {a^x}\)?

Câu 3 . Khối cầu \((S)\) có bánh kính bằng \(r\) và thể tích bằng \(V\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {r^3}\) .

B. \(V = \dfrac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}\).

C. \(V = \dfrac{4}{3}{\pi ^2}{r^3}\).

D. \(V = \dfrac{4}{3}\pi r\).

Câu 4 . Cho \({\log _3}x = 6\). Tính \(K = {\log _3}\sqrt[3]{x}\).

A. \(K = 4\) .

B. \(K = 8\).

C. \(K = 2\).

D. \(K = 3\).

Câu 5 . Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật \(AB = a,\,BC = 2a\) , \(SA\) vuông góc với đáy và \(SC\) tạo với mặt phẳng \((SAB)\) một góc bằng \({60^0}\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\) .

B. \(V = \sqrt 2 {a^3}\).

C.\(V = \dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) .

D. \(V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}\).

Câu 6 . Cho tứ diện \(ABCD\) có tam giác \(BCD\) vuông tại \(B,AC\) vuông góc với mặt phẳng\(\left( {BCD} \right)\), \(AC = 5a,BC = 3a\) và\(BD = 4a\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện\(ABCD\).

A. \(R = \dfrac{{5a\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(R = \dfrac{{5a\sqrt 2 }}{3}\).

C. \(R = \dfrac{{5a\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(R = \dfrac{{5a\sqrt 2 }}{2}\).

Câu 7 . Đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 1\) có hai cực trị \(A\) và \(B\). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng\(AB\)?

A. \(N\left( {0;\,2} \right)\).

B. \(P\left( { - 1;\,1} \right)\).

C. \(Q\left( { - 1;\, - 8} \right)\).

D. \(M\left( {0;\, - 1} \right)\).

Câu 8 . Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho

A. \({y_{CD}} = 3\) và \({y_{CT}} = 0\).                          

B. \({y_{CD}} = 2\) và \({y_{CT}} =  - 2\).

C. \({y_{CD}} =  - 2\) và \({y_{CT}} = 2\).

D. \({y_{CD}} = 0\) và \({y_{CT}} = 3\)

 

Câu 9 . Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = 6,{\rm{ }}BC = 8,{\rm{ }}AC = 10\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA = 4\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

A. \(V = 40\).

B. \(V = 32\).

C. \(V = 192\).

D. \(V = 24\).

Câu 10 .  Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương \(x,y\)?

A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\).

B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x - {\log _a}y\)

C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = \dfrac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\).

D. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\).

Câu 11 .  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng.

A. Hàm số có ba điểm cực trị.        

B. Hàm số có hai điểm cực trị.

C. hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\).

Câu 12 .  Cho \(\left( S \right)\) là một mặt cầu cố định có bán kính \(R\). Một hình trụ \(\left( H \right)\) thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên \(\left( S \right)\). Gọi \({V_1}\) là thể tích của khối cầu \(\left( S \right)\) và \({V_2}\) là thể tích lớn nhất của khối trụ \(\left( H \right)\). Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

A. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \sqrt 6 \).

B. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\).

C. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \sqrt 3 \).

D. \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \sqrt 2 \)

Câu 13 .  Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng \(13\) (cm), bán kính đường tròn đáy bằng \(5\) (cm). Thể tích của khối nón tròn xoay là

A. \(200\pi \)(\({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)).

B. \(150\pi \)(\({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)).

C. \(100\pi \)(\({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)).

D. \(300\pi \)(\({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)).

Câu 14 .  Cho hàm số \(y = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( C \right)\)không cắt trục hoành.

B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại một điểm.

C. \(\left( C \right)\)cắt trục hoành tại ba điểm.                    

D. \(\left( C \right)\)cắt trục hoành tại hai điểm.

Câu 15 .  Thể tích \(V\) của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\) là

A. \(V = \dfrac{1}{3}{B^2}h\).

B. \(V = Bh\).

C. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\).

D. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\).

Câu 16 .  Phương trình \({2^{3 - 4x}} = \dfrac{1}{{32}}\) có nghiệm là

A. \(x =  - 3\).

B. \(x =  - 2\).

C. \(x = 2\).                                     

D. \(x = 3\)

Câu 17 .  Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {10 - 2x} \right)\) là

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B. \(\left( {5; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;10} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)

Câu 18 .  Gọi \(S\) là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - {m^2}}}{{x - m - 4}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2021; + \infty } \right)\). Khi đó, giá trị của \(S\) bằng

A. \(2035144\).

B. \(2035145\).

C. \(2035146\).

D. \(2035143\)

Câu 19 .  Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Câu 20 .  Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(O\), bán kính \(r\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn \(\left( C \right)\) có bán kính \(R\). Kết luận nào sau đây sai?

A. \(R = \sqrt {{r^2} + {d^2}\left( {O,\left( \alpha  \right)} \right)} \).

B. \(d\left( {O,\left( \alpha  \right)} \right) < r\).

C. Diện tích của mặt cầu là \(S = 4\pi {r^2}\).

D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu

Câu 21 .  Với \(a,\,b,\,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _5}x = 4{\log _5}a + 3{\log _5}b\), mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(x = 3a + 4b\).

B. \(x = 4a + 3b\).

C. \(x = {a^4}{b^3}\).

D. \(x = {a^4} + {b^3}\).

Câu 22 .  Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng \(h,\,{\rm{ }}l,\,{\rm{ }}r\). Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là

A. \({S_{tp}} = 2\pi r\left( {l + r} \right)\).

B. \({S_{tp}} = 2\pi r\left( {l + 2r} \right)\).

C. \({S_{tp}} = \pi r\left( {l + r} \right)\).

D. \({S_{tp}} = \pi r\left( {2l + r} \right)\).

Câu 23 .  Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua đỉnh \(O\) của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là

A. Một tứ giác.

B. Một hình thang cân.

C. Một ngũ giác.

D. Một tam giác cân.

Câu 24 .  Cho \({\pi ^\alpha } > {\pi ^\beta }\) với \(\alpha ,\,\beta  \in \mathbb{R}\). Mện đề nào dưới đây là đúng?

A. \(\alpha  > \beta \).

B. \(\alpha  < \beta \).

C. \(\alpha  = \beta \).                      

D. \(\alpha  \le \beta \).

Câu 25 .  Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)? Biết hình đa diện đó có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\)?

A. Khối chóp.

B. Khối hộp chữ nhật.

C. Khối hộp.

D. Khối lăng trụ.

Câu 26 .  Đồ thị \(y = \dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}\) có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 27 .  Cho 4 số thực a, b, x, y với \(a,{\rm{ }}b\) là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\dfrac{{{a^x}}}{{{a^y}}} = {a^{x - y}}\).

B. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x + y}}\).

C. \({a^x}.{a^y} = {a^{x.y}}\)

D. \({\left( {a.b} \right)^x} = a.{b^x}\).

Câu 28 . Hai thành phố AB ngăn cách nhau bởi một còn sông. Người ta cần xây cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông 2 (km), thành phố B cách bờ sông 5 (km), khoảng cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông góc với bờ sông là 12 (km). Giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta xây cây cầu ở vị trí MN để quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM là

A. \(AM = \dfrac{{2\sqrt {193} }}{7}\;{\rm{km}}{\rm{.}}\).

B. \(AM = \dfrac{{3\sqrt {193} }}{7}\;{\rm{km}}{\rm{.}}\)

C. \(AM = \sqrt {193} \;{\rm{km}}{\rm{.}}\)

 D. \(AM = \dfrac{{\sqrt {193} }}{7}\;{\rm{km}}{\rm{.}}\)

Câu 29 .  Đạo hàm của hàm số \(y = {5^x} + 2017\) là 

A. \(y' = \dfrac{{{5^x}}}{{5\ln 5}}\).

B. \(y' = {5^x}.\ln 5\).

C. \(y' = \dfrac{{{5^x}}}{{\ln 5}}\)

D. \(y' = {5^x}\).

Câu 30 .  Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông, \(\Delta {\rm{ }}SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp \(S.ABCD\) có diện tích \(84\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BD\) là

A. \(\dfrac{{3\sqrt {21} }}{7}\;{\rm{cm}}\).

B. \(\dfrac{{2\sqrt {21} }}{7}\;{\rm{cm}}\).

C. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}\;{\rm{cm}}\).

D. \(\dfrac{{6\sqrt {21} }}{7}\;{\rm{cm}}\).

Câu 31 .  Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{ - 3}}\).

A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\).

B. \(D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;1} \right\}\).

D. \(D = \mathbb{R}\).

Câu 32 .  Tìm các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + {m^2}x + 2m - 3\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}m <  - 3\\m > 3\end{array} \right.\).

B. \( - 3 \le m \le 3\).

C. \( - 3 < m < 3\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le  - 3\\m \ge 3\end{array} \right.\).

Câu 33 .  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Với \(0 < a < 1\), hàm số \(y = {\log _a}x\) là một hàm nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. Với \(a > 1\), hàm số \(y = {\log _a}x\) là một hàm đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

C. Với \(a > 1\), hàm số \(y = {a^x}\) là một hàm đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

D. Với \(0 < a < 1\), hàm số \(y = {a^x}\) là một hàm nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Câu 34 .  Xét các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({\log _3}\dfrac{{1 - y}}{{x + 3xy}} = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P = x + y\).

A. \({P_{\min }} = \dfrac{{4\sqrt 3  + 4}}{3}\).

B. \({P_{\min }} = \dfrac{{4\sqrt 3  - 4}}{3}\).

C. \({P_{\min }} = \dfrac{{4\sqrt 3  - 4}}{9}\).

D. \({P_{\min }} = \dfrac{{4\sqrt 3  + 4}}{9}\).

Câu 35 .  Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{1 - x}}\).                                    

C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{2x - 1}}\).

D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

Câu 36Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {2{\rm{x}} + 1} \right)\).

A. \(y' = \dfrac{2}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)\ln 10}}\).

B. \(y' = \dfrac{2}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}}\).

C. \(y' = \dfrac{1}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)\ln 10}}\).

D. \(y' = \dfrac{1}{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}}\).

Câu 37Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng \(n\) mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(n = 2\).                                     

B. \(n = 5\).                                     

C. \(n = 3\).

D. \(n = 4\).

Câu 38 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Câu 39 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^4} - 2{x^2}\)

B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^4} + 4{x^2}\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2}\)

Câu 40 .  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x - {m^2}}}{{x + 8}},\) với \(m\) là tham số. Giá trị lớn nhất của \(m\) để \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) =  - 2\) là

A. \(m = 5\).

B. \(m = 6\).

C. \(m = 4\).                                    

D. \(m = 3\).

Câu 41 Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} - {2.3^{x + 1}} + m = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 0\).

A. \(m = 6\).

B. \(m = 0\).                                    

C. \(m = 3\).                                    

D. \(m = 1\).

Câu 42 .  Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3,4} \right]\).

A. \( - 4\).

B. \(10\).

C. \(7\).

D. \(8\).

Câu 43 .  Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\) đạt cực tiểu tại \(x = 3\).

A. \(m = 1\).                                    

B. \(m =  - 1\).

C. \(m = 5\).                                    

D. \(m =  - 7\).

Câu 44 .  Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác cân \(ABC\) với \(AB = AC = a\), \(\widehat {BAC} = 120^\circ \), mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) tạo với đáy một góc \(30^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\).

B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}\).

C. \(V = \dfrac{{3{a^3}}}{8}\).

D. \(V = \dfrac{{9{a^3}}}{8}\).

Câu 45 .  Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AA' = a\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\) và \(BC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = {a^3}\).

B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\).

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\).

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\).

Câu 46 .  Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hái đáy của hình trụ, \(AB = 4a,\,AC = 5a\). Thể tích của khối trụ.

A. \(8\pi {a^3}\).                             

B. \(12\pi {a^3}\).                           

C. \(4\pi {a^3}\).                             

D. \(16\pi {a^3}\).

Câu 47 .  Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy \(r\), chiều cao \(h\) và đường sinh \(l\). Kết luận nào sau đây sai?

A. \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\).

B. \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\).

C. \({h^2} = {r^2} + {l^2}\).

D. \({S_{xq}} = \pi rl\).

Câu 48 .  Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) =  + \infty \) và đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = f\left( x \right)\) chỉ nhận đường thẳng \(d\) làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(d:y = a\).

B. \(d:x = a\).

C. \(d:x =  - a\).

D. \(d:y =  - a\).

Câu 49 .  Rút gọn biểu thức \(M = \dfrac{{{a^{\dfrac{1}{5}}}\left( {{a^{\dfrac{3}{{10}}}} - {a^{ - \dfrac{1}{5}}}} \right)}}{{{a^{\dfrac{2}{3}}}\left( {{a^{\dfrac{1}{3}}} - {a^{ - \dfrac{2}{3}}}} \right)}}\) với \(a > 0,\,a \ne 1\), ta được kết quả là

A. \(\dfrac{1}{{\sqrt a  + 1}}\).

B. \(\dfrac{1}{{a + 1}}\).

C. \(\dfrac{1}{{a - 1}}\).

D. \(\dfrac{1}{{\sqrt a  - 1}}\).

Câu 50 .  Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là \(0,6\% \) mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

A. 31 tháng.

B. 40 tháng.

C. 35 tháng.

D. 30 tháng.

Lời giải

1. D 2. C 3. A 4. C 5. D
6. D 7. A 8. B 9. B 10. D
11. B 12. C 13. C 14. C 15. B
16. C 17. D 18. D 19. B 20. A
21. C 22. A 23. A 24. A 25. A
26. C 27. A 28. A 29. B 30. D
31. C 32. D 33. B 34. B 35. D
36. A 37. A 38. D 39. C 40. C
41. D 42. C 43. A 44. B 45. B
46. B 47. C 48. B 49. A 50. A

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đề bài

Câu 1: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng tần số sau:

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.

Câu 2. 

a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ só và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:

\(A = \left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}{y^5}{z^3}} \right)\left( {\dfrac{5}{3}{x^3}{y^4}{z^2}} \right)\)

b) Tính giá trị của biểu thức \(C = 3{x^2}y - xy + 6\) tại x = 2, y = 1

Câu 3.  Cho hai đa thức \(M\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 4x - 5\)

                                                        \(N\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} - 4x - 5\)

a) Tính M(x) + N(x)

b) Tìm đa thức \(P\left( x \right)\) biết: \(P\left( x \right) + N(x) = M(x)\)

Câu 4. Tìm nghiệm của các đa thức sau:

\(a)\,g(x) = x - \dfrac{1}{7}\\b)\,h(x) = 2x + 5\)

Câu 5.Tìm m để đa thức \(f(x) = (m - 1){x^2} - 3mx + 2\) có một nghiệm x = 1.

Câu 6: Cho \(\Delta {\rm A}{\rm B}C\) vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giá ABC.

Câu 7:  Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ \(DH \bot BC\left( {H \in BC} \right)\)

a) Chứng minh: \(\Delta ABD = \Delta HBD\)

b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.

 

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đề bài

I. Trắc nghiệm  Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra

    Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

 

Câu 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: \(F(x) = {x^2} + 2x - 3\)

A. 1.                            B. 2.

C. 3.                             D. 4.

Câu 2. Cho \(\Delta ABC\) có \(\hat A = 70^\circ ,\hat B = 50^\circ \) khi đó

A. AC > BC                   B. AB > AC

C. AB = BC                   D. AB < AC

Câu 3. Bậc của đa thức \(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5\) là:

A. 0                            B. 2.

C. 3.                           D. 4

Câu 4. Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, trung tuyến AM, trọng tâm G. Biết AB = 5 cm, BM = 4 cm khi đó độ dài AG là:

A. \(\dfrac{5}{3}\,cm\)                            B. 4 cm

C. 2 cm.                        D. 3 cm.

II. Tự luận 

Bài 1. Cho hai đơn thức \( - \dfrac{3}{4}{x^2}y\) và \(\dfrac{2}{3}x{y^2}z\)

a) Tính tích hai đơn thức trên

b) Xác định hệ số, phần biến, bậc đơn thức tích

Bài 2. Khi điều tra về số \({m^3}\) nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số

c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?

Bài 3: Cho hai đa thức \(A = {x^2} - 3xy - {y^2} + 1\) và \(B = 2{x^2} + {y^2} - 7xy - 5\)

a) Tính A + B = ?

b) Tìm đa thức C biết C + A = B

Bài 4: (3 điểm) Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A. Tia phân giác của \(\hat B\) cắt AC tại E. Từ E kẻ ED vuông góc với BC tại D

a) Chứng minh: .. 

b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn AD

c) Kẻ \(AH \bot BC(H \in BC).\) Chứng minh AD là tia phân giác của \(\widehat {HAC}\)

Bài 5: Cho đa thức \(F(x) = a.{x^2} + b.x + c\) biết F(0) = 2016, F(1) = 2017, F(-1) = 2018.

Tính F(2)

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đề bài

Câu 1. 

Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

b) Lập bảng tần số.

c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.

Câu 2 

a) Tìm bậc của đơn thức  -2x2y

b) Tìm các đơn thức đồng dạng  trong các đơn thức sau:     

          5xy3; 5x2y3;  -4x3y2; 11 x2y3

Câu 3: Cho hai đa thức

P(x) =  4x3 + x2  - x + 5.

Q(x) =  2 x+ 4x   - 1.

 a) Tính: P(x) + Q(x)

 b) Tính: P(x) -  Q(x)

Câu 4  Cho đa thức A(x)  = x2 – 2x .

a) Tính giá trị của  A(x)  tại  x = 2.   

b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).  

Câu 5 

     Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.

a) Chứng minh: \(\Delta AHB = \Delta AHC.\)

b) Chứng minh: \(\widehat {AHB} = \widehat {AHC} = {90^0}.\)

c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đề bài

Câu 1. 

a) Tìm x, biết:\(\dfrac{{x + 2}}{{327}} + \dfrac{{x + 3}}{{326}} + \dfrac{{x + 4}}{{325}} + \dfrac{{x + 5}}{{324}} \)\(\,+ \dfrac{{x + 349}}{5} = 0\)                   

b) Tìm các số nguyên x và y biết: .\(\dfrac{5}{x} + \dfrac{y}{4} = \dfrac{1}{8}\).

Câu 2. 

Cho a, b, c thỏa mãn:

\(\dfrac{{b - c}}{{(a - b)(a - c)}} + \dfrac{{c - a}}{{(b - a)(b - c)}} \)\(\,+ \dfrac{{a - b}}{{(c - a)(c - b)}} = 2018\)

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{1}{{a - b}} + \dfrac{1}{{b - c}} + \dfrac{1}{{c - a}}\)

Câu 3. 

Cho đa thức: \(P(x)=(a + 9){x^3} + (b + 6)x + 2018\) (a, b là hằng số)

Biết P(-7) = 4. Tính P(7)

Câu 4. 

Hiện nay tuổi cha bằng 2,2 lần tuổi con. Trước đây 25 năm tuổi con bằng \(\dfrac{5}{{41}}\) tuổi cha. Hỏi khi tuổi cha gấp ba lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?

Câu 5. 

Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác BD của góc B cắt AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho AB = BE.

a) Chứng minh BC – BA > CD – DA

b) Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). So sánh EH và EC.

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đề bài

Câu 1: Điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :

 

Mod của dấu hiệu là:

A. 9                  B. 5

C. 1                  D. 20

Câu 2: Bộ ba nào sau đây là ba cạnh của một tam giác ?

A. 3; 4; 6            B. 3; 3; 6

C. 2; 3; 6            D. 2; 4; 6

Câu 3: Tích của hai đơn thức \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)x2y2 và (-6) xylà:

A. -2x2y3

B. 2x2y6

C. 2x3y

D. -2 x3y5

Câu 4: Cho đa thức x8 + 3x5y5 – y6 – 2x6y2 + 5x7 . Bậc của đa thức đối với biến x là :

A. 5                  B.6

C.7                   D.8

Câu 5: Cho  \(\Delta KMN\) cân tại M, ta có

A. KM=KN

B. MN=MK

C. KN=MN

D. \(\hat K = {60^0}\)

Câu 6: Hai đơn thức nào đồng dạng?

A. 2x2y; 2xy2

B. 3xy2z; 3x2yz

C. -3xy; 2xy

D.3x2y2;  2xy2

Câu 7: Cho đa thức 3x5 – 7x4 + 2x2 – 5 . Số các hạng tử là:

A. 1                         B. 2

C. 3                         D.4 

Câu 8: Cho  A(x) = 7 – 4x , A(-1) = 

A. 3                         B. -3

C. 11                       D. -11

 

Câu 9:  Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 thì mỗi góc ở đáy có số đo là :

A. 600           

B. 30

C. 400 

D. 500 

Câu 10: Cho  \(\Delta ABC\) có AB = 5cm ; BC = 8cm ; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng 

A. \(\hat B < \hat C < \hat A\)

B. \(\hat C < \hat A < \hat B\)

C. \(\hat A < \hat B < \hat C\)

D. \(\hat C < \hat B < \hat A\)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?

 A.Tam giác đều có ba góc đều bằng 600

 B.Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 là tam giác cân .

 C. Hai tam giác đều thì bằng nhau.

 D. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên là tam giác đều .

Câu 12: Cho \(\Delta ABC\) với I là giao điểm của ba đường phân giác . Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Đường thẳng AI luôn vuông góc với cạnh BC.

 B. Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của  cạnh BC.

 C. IA = IB = IC.

 D. Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác.

II/ TỰ LUẬN: 

Bài 1:Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh  lớp 7 được ghi lại như

sau:

a)  Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?

b)  Lập bảng tần số .Tính số trung bình cộng.

Bài 2: Cho hai đa thức:

A(x) = \({x^5} - 3{x^2} - 5{x^4} - 9{x^3} + {x^2}\)\(\, - \dfrac{1}{4}x + 7{x^3}\)         ;

B(x) = \(5{x^4} - {x^5} - {x^2} + 2{x^3} + 3{x^2} - \dfrac{1}{4}\)

a) Rút gọn rồi sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b) Tính  A(x) + B(x)

c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) + B(x)

Bài 3: Cho\(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH\( \bot \) BC ( H \(\in\) BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.

a) Tính BC ?

b) Chứng minh: \(\Delta ABI = \Delta HBI.\)

c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

d) Chứng minh: IA < IC

e) Chứng minh I là trực tâm  \(\Delta BKC\)

Xem lời giải