Câu 1: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s.
A. \(\Delta \Phi = {5.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)
B. \(\Delta \Phi = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)
C. \(\Delta \Phi = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)
D. \(\Delta \Phi = {6.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ hóa
Câu 3: Một sợi dây đàn dài 1 m, rung với tần số 200Hz, quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 79,5m.
B. 80m.
C. 66,2m.
D. 66,7m
Câu 4: Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào
A. Độ cao ảnh và độ cao vật
C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật
B. Tiêu cự của kính và độ cao vật.
D. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự kính.
Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho AAg = 108, nAg = 1, hằng số F = 96500 C/mol. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08kg. B. 1.08mg.
C. 0,54g. D. 1,08g.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.
D. Khung dây chuyển động trong từ trường
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i,u, I0 là
A. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\dfrac{C}{L} = {u^2}\)
B. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\dfrac{C}{L} = {u^2}\)
C. \(\)\(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\dfrac{L}{C} = {u^2}\)
D. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\dfrac{L}{C} = {u^2}\)
Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và xe đạp trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
A. V = 18km/h.
B. v = 18,/s.
C. v = 10km/h.
D. v = 10m/s
Câu 10: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 120V, f≠ 0 thì lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 36W. B. 72W.
C. 144W. D. 288W
Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V. ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 72nW. B. 72mW.
C. 72μW. D. 7200W
Câu 12: Đặt điện áp u = U0.cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0.cos (100 πt +π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,86. B. 0,50.
C. 0,71. D. 1,00
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \({u_L} = 20\sqrt {2.} \cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{2})(V)\) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. \(u = 40.cos(100\pi t + \pi /4)V\)
B. \(u = 40.cos(100\pi t - \pi /4)V\)
C. \(u = 40\sqrt 2 .cos(100\pi t + \pi /4)V\)
D. \(u = 40\sqrt 2 .cos(100\pi t - \pi /4)V\)
Câu 14: Một người nhìn một hòn sỏi dưỡi đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là
A. h = 90cm. B. h = 10dm.
C. h = 1,8m. D. h = 16dm
Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = 5. 10-9 C, q2= -5.10-9 C đặt tạ hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm nằm ngay trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. 0 V/m. B. 1,800V/m.
C. 36000V/m. D. 18000V/m
Câu 16: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn là l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao dộng là T = (1, 78 ± 0,02)s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,24) m/s2
B. (9,75 ± 0,2)m/s2
C. (9,96 ± 0,21 ) m/s2
D. (10,2 ± 0,24) m/s2
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng cơ học
D. Tác dụng từ
Câu 19: Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra
A. Tia tử ngoại
B. Tia gamma
C. Tia hồng ngoại.
D. tia Rơn-ghen
Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 21: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5 T bên trong một ống day mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng dây quấn trên ống phải là bao nhiêu? Biết ống dây dài 50 cm.
A. 7490 vòng B. 479 vòng
C. 4790 vòng D. 497 vòng
Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến
Câu 23: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn D. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A. 171m. B. 29,3m.
C. 222m. D. 22,5 m
Câu 24: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian:
A. Biên độ và cơ năng
B. Biên độ và gia tốc
C. Biên độ và tốc độ
D. Li độ và tốc độ
Câu 25: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính gì? Có tiêu cự bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ tiêu cự 33 cm
B. Thấu kính hội tụ tiêu cự 100cm.
C. Thấu kính phân kì tiêu cự 33cm
D. Thấu kính phân kì tiêu cự 100 cm.
Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Biết R > 2 Ω và công suất mạch ngoài là 16W. Điện trở R có giá trị là
A. 5Ω B. 6Ω.
C. 4Ω. D. 3Ω
Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho nó vận tốc v = 1m/s và sau khoảng thời gian ngắn nhất π/ 40 s gia tốc của vật đạt giá trị cực đại (kể từ khi truyền vận tốc). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương Ox trùng với hướng chuyển động ban đầu, gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. x = 10 cos (20t +π) cm
B. x = 5 cos 20t cm
C. x = 5 cos (20t – π/2) cm
D. x = 10 cos 10t cm
Câu 28: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-3 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 26,64 m. B. 188,4 m.
C. 134,54 m. D. 107,52m
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng có khối lượng 200g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy g = π2 m/s2.
A. 0,300s. B. 0,116s.
C. 0,1 s. D. 0,284 s
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ hai khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4 mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong 3 cực đại trùng ở hai đầu. Giá trị của λ2 là:
A. 0,6μm. B. 0,5μm.
C. 0,545 μm. D. 0,65 μm
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = a cos 60πt (với t tính bằng s). Tóc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng ở M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là:
A.10cm. B. \(7\sqrt 2 \) cm.
C. 8cm. D. \(4\sqrt 2 \) cm
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2; π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
A. 0,58s. B. 1,99s.
C. 1,40s. D. 1,15s
Câu 33: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới I sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là:
A. 2cm. B. 1,25 cm.
C. 2,5 cm. D. 1,5 cm
Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R = 75V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là \(75\sqrt 6 \) V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là \(25\sqrt 6 \) V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. \(75\sqrt 6 \) V
B. 150 V.
C. \(150\sqrt 2 \) V.
D. \(75\sqrt 3 \) V.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5μm. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía so với O) có tọa độ lần lượt là xM = 2mm và xN = 6,25 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng?
A. 10 vân. B. 8 vân.
C. 9 vân. D. 7 vân
Câu 36: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos (πt + π/6) (cm) và x2 = 6 cos (πt – π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos (πt +φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = -π/6 rad B. φ = -π/3 rad
C. φ = π rad D. φ = 0 rad
Câu 37: Thực hiên giao thoa khe Young, biết khoảng cách giữa hai khhe là 0,5mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát, ở đúng vị trí cách vân trung tâm 1,2 cm người ta khoét một khe rất nhỏ để lấy một tia sáng hẹp, cho chìm tia sáng đó qua một máy quang phổ. Hỏi qua máy quang phổ thu được bao nhiêu vạch?
A. 5. B. 3.
C. 6. D. 4
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (\(\dfrac{{2\pi }}{T}t + \varphi \) ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAM và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của U0 bằn
A. 84,85 V. B. 75,89V.
C. 107,33V. D. 120V
Câu 39: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là:
A. 7 và 6. B. 13 và 12.
C. 11 và 10. D. 5 và 6
Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ.
A. 9,1 lần. B. 3,16 lần.
C. 10 lần. D. 9,78 lần.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
B |
B |
D |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
C |
D |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
D |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
A |
A |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
D |
B |
B |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
B |
A |
A |