I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Công nghiệp được chia làm hai nhóm công nghiệp nặng (nhóm A) và công nghiệp nhẹ (nhóm B) dựa vào
A. tính chất và đặc điểm.
B. công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. trình độ phát triển.
D. lịch sử phát triển của các ngành.
Câu 2. Công nghiệp dệt - may thuộc nhóm ngành
A. công nghiệp nặng.
B. công nghiệp vật liệu.
C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 3. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì
A. đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. sự phân công lao động quốc tế.
Câu 4. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. nhiệt điện.
C. thủy điện.
B. điện nguyên tử.
D. điện từ gió.
Câu 5. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. đường sá và xe cộ.
B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
C. đường sá và phương tiện
D. sự tiện nghi và an toàn cho người và hàng hóa.
Câu 6. “Công nghiệp không khói” dùng để chỉ ngành
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. du lịch.
C. dịch vụ.
D. thương mại.
Câu 7. Kênh đào Pa-na-ma nối liền
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải với Hồng Hải.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 8. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì
A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản.
C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản.
D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Bắc Mĩ.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. Trình bày vai trò của ngành giao thông vận tải. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên đến sự phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải. Lấy ví dụ.
Câu 10. Dựa vào bảng số liêu:
Giá trị xuất và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
b. Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về giá trị xuất, nhập khẩu và cán cân xuất nhập của các nước, năm 2004.a. Vẽ biểu đồ cột ghép so sánh giá trị xuất khẩu với nhập khẩu của các nước, năm 2004.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 2: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 5: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia
A. dầu .
B. than.
C. sắt.
D.đồng.
Câu 6: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Mĩ Latinh.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
Câu 8: Quốc gia có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới là
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
Câu 9: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
A. công nghiệp năng lượng
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 10: Quốc gia có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)
A. Trung Quốc.
B. LB Nga.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
Câu 11: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước vì
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B. không chiếm diện tích rộng
C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 12: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 13: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 14: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than .
D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
128 |
115 |
180 |
Dầu mỏ |
100 |
131 |
142 |
167 |
Điện |
100 |
166 |
238 |
299 |
Thép |
100 |
114 |
129 |
146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 16: Điện là sản phẩm của ngành:
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là:
A. Trung Quốc
B. Việt Nam.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
NƯỚC |
Chia ra (%) |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
PHÁP |
5,1 |
27,8 |
67,1 |
Theo em, biểu đồ thích hợp là:
A. đường. B. miền.
C. cột. D. tròn.
Câu 19: Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 20: Với ưu điểm “đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh...” là của ngành:
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử-tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 21: Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành
A. khai thác than.
B. khai thác dầu.
C. công nghiệp điện lưc.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Khu vực có mật độ dân số 4người/km2:
A. Đông Nam Á.
B.Tây Âu.
C. Châu Đại Dương.
D. Ca-ri-bê.
Câu 23: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế- xã hội và môi trường
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.
C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
Câu 24: Đây không phải là vai trò của công nghiệp
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới .
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. (2,0 điểm)
Câu 2. Vai trò của công nghiệp điện lực? Điện được sản xuất từ những nguồn nào? (2,0 điểm)
I. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
Câu 1: Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất hiện nay là:
A. Việt Nam B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc D. Ấn Độ
Câu 2: Đâu là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản nhất?
A. Than đá B. Sức nước
C. Dầu khí D. Củi, gỗ
Câu 3: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
A. Bắc Phi B. Trung Đông
C. Nam Mỹ D. Bắc Mỹ
Câu 4: Sử dụng có hiệu quả những thành thành tựu của khoa học – kỉ thuật là ưu điểm của ngành vận tại nào?
A. Đường sắt B. Đường biển
C. Đường hàng không D. Đường sông
Câu 5: Châu lục có tỉ lệ buôn bán trong nội vùng lớn nhất là:
A. Châu Phi B. Châu Âu
C. Châu Mĩ D. Châu Á
Câu 6: Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển là:
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. A và B đúng
Câu 7: Kênh đào Xuy-ê nối giữa:
A. Biển Đen và Thái Bình Dương
B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
D. Biển Đen và biển Đỏ
Câu 8: Quốc gia có tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu lớn nhất thế giới năm 2004 là:
A. Bru-nây B. Trung Quốc
C. Nhật Bản D. Hoa Kỳ
Câu 9: Cơ cấu ngành dịch vụ có thể được chia thành mấy nhóm:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng đến
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển ngành dịch vụ
C. Cơ cầu ngành dịch vụ
D. B và C đúng
Câu 11: Nhờ đặc điểm nào mà đường ô tô có khả năng cạnh tranh cao hơn với đường sắt:
A. rẻ B. Chở nhiều
C. Cơ động D. A và C đúng
Câu 12: Khi cung vượt cầu thì giá cả trên thị trường sẽ:
A. giảm B. tăng
C. không đổi D. vừa giảm – tăng
Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ:
A. Quy mô và cơ cấu dân số
B. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
C. Mức sống và thu nhập của người dân
D. Di tích lịch sử
Câu 14: Vùng sông nước thì loại hình hoạt động nào phổ biến nhất:
A. lạc đà B. Tàu thủy
C. xe thủy D. máy bay
Câu 15: Vùng hoang mạc thì loại hình hoạt động nào phổ biến nhất:
A. lạc đà B. Tàu thủy
C. xe thủy D. máy bay
Câu 16: Quốc gia có mạng lưới đường ống dài nhất trên thế giới:
A. Hoa Kỳ B. Nga
C. Anh D. Pháp
Câu 17: Đâu là nhược điểm của ngành vận tải đường sông:
A. chở năng B. Ô nhiễm
C. đi chậm D. chi phí cao
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng
B. Có dịch vụ hỗ trợ sản xuất
C. Tập trung nhiều xí nghiệp
D. Tập trung nhiều dân cư
Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp thường đồng nhất với một điểm dân cư là:
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Câu 20: Ngành công nghiệp điện tử – tin học thay đổi nhanh chóng do:
A. Vốn đầu tư lớn
B. Tiến bộ của khoa học công nghệ
C. Nguồn lao động dư thừa
D. Thị trường tiêu thụ lớn
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải? (1 điểm)
Câu 2:
a. Ưu và nhược điểm của vận tải đường biển và đường ôtô là gì? (1 điểm)
b. Theo bạn, hai loại hình trên có những điểm gì giống nhau? (Nêu ít nhất 2 ý) (0,5đ)
Câu 3: Hiện nay, Việt Nam đang tiến tới trở thành một nước công nghiệp. Vậy là một học sinh bạn cần phải làm gì để góp phần vào điều ấy? (0,5đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
CHLB Đức |
914,8 |
717,5 |
Nhật Bản |
565,6 |
454,5 |
Ca-na-da |
322 |
275,8 |
Trung Quốc |
858,9 |
834,4 |
I-ta-li-a |
346 |
349 |
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Đơn vị: Tỉ USD)
a. Bạn hãy tính cán cân xuất khẩu của các nước trên.
b. Vẽ biểu đồ cột so sánh cán cân xuất khẩu của các nước trên.
Câu 1: Điểm công nghiệp được hiểu là :
A. Khu vực công nghiệp tập trung gắn liền với các đô thị
B. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp
C. Một điểm dân cư với một hoặc hai xí nghiệp công nghiệp
D. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp
Câu 2: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, thường dựa vào:
A. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
C. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
D. Tổng chiều dài các loại đường
Câu 3: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
B. Anh, Pháp, Việt Nam
C. Braxin, Liên Bang Nga, Ý
D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây không nằm trong cơ cấu ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Đường mía B. Nhựa
C. Muối D. Xay xát
Câu 5: Các hình thức thể hiện sự phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ trong sản xuất công nghiệp là:
A. Chi tiết hóa, chuyên môn hóa, liên hợp hóa
B. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa
C. Liên hợp hóa, đa dạng hóa, chi tiết hóa
D. Đa dạng hóa, hợp tác hóa, chuyên môn hóa
Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng than đá được khai thác nhiều nhất là:
A. Pháp, Anh
B. Hoa Kì, Trung Quốc
C. Nga, Ấn Độ
D. Ba Lan, Ấn Độ
Câu 7: Sự phát triển cuả ngành công nghiệp hoá chất đã tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên nhiên được tiết kiệm và hợp lí hơn vì:
A. Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên
B. Có khả năng tận dụng được những phế liệu của các ngành khác
C. Nguồn nguyên liệu cho ngành hoá chất rất đa dạng
D. Sản phẩm của ngành hoá chất rất đa dạng
Câu 8: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn là:
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Điểm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 9: Nguyên liệu của ngành công nghiệp dệt may phong phú như:
A. Bông, lông cừu, lanh, tơ tằm
B. Tơ tằm, bông, sợi hóa học, chất dẻo
C. Tơ sợi tổng hợp, chất dẻo, lanh, bông tằm
D. Len nhân tạo, cao su, bông, tơ
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Hóa chất
B. Cơ khí
C. Điện tử - tin học
D. Năng lượng
Câu 11: Sản phẩm nào dùng làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện, ngành luyện kim đen đồng thời là nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất?
A. Sắt B. Khí đốt
C. Dầu mỏ D. Than
Câu 12: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là:
A. Vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 13: Hai quốc gia có sản lượng khai thác dầu nhiều nhất là:
A. Ảrập Xêut và Hoa Kì
B. Liên Bang Nga và Ảrập Xêut
C. Trung Quốc và Liên Bang Nga
D. Hoa Kì và Liên Bang Nga
Câu 14: Sản phẩm của ngành cơ khí tiêu dùng gồm:
A. Máy dệt, máy xay sát
B. Máy giặt, máy tiện nhỏ
C. Máy giặt, máy phát điện loại
D. Máy bơm, ca nô
Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất?
A. Vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 16: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:
A. Vùng sản xuất nguyên liệu
B. Điểm công nghiệp
C. Phân bố dân cư
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 17: Đặc điểm của ngành công nghiệp nặng là:
A. Phải có vốn và quy mô sản xuất lớn
B. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.
C. Phải tập trung nhiều ở thành phố lớn vì cần nhiều lao động
D. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người
Câu 18: Nhóm nước có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 60% trong cơ cấu GDP là:
A. Nhóm nước đang phát triển
B. Nhóm nước công nghiệp mới (NICs)
C. Nhóm nước phát triển và công nghiệp mới (NICs)
D. Nhóm nước phát triển
Câu 19: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là
A. Làm thay đổi sự phân công lao động
B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội
D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
Câu 20: Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện với nước, không cần diện tích rộng nhưng cần nguồn lao động trẻ có chuyên môn cao, đó là ngành công nghiệp:
A. Luyện kim màu
B. Điện tử - tin học
C. Hoá chất
D. Cơ khí
Câu 21: Sử dụng nguồn nguyên liệu thông thường (kể cả phế liệu) để sản xuất những sản phẩm có giá trị kinh tế cao là ưu điểm của ngành công nghiệp:
A. Hóa chất
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế tạo máy
D. Luyện kim đen
Câu 22: Dầu mỏ là nguồn nhiên liệu cho các loại phương tiện giao thông vận tải hiện nay vì:
A. Dễ khai thác.
B. Sinh nhiệt lớn
C. Giá rẻ
D. Ít gây ô nhiễm
Câu 23: Các hoạt động của dịch vụ kinh doanh:
A. Du lịch, bán buôn
B. Bán lẻ, du lịch
C. Tài chính, bảo hiểm
D. Y tế, giáo dục
Câu 24: Phân loại công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ là dựa vào:
A. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
B. Kích thước và khối lượng của sản phẩm
C. Lịch sử phát triển của ngành
D. Công dụng kinh tế của sản phẩm
Câu 25: Ngành công nghiệp phân bố rộng rãi ở các nước phát triển và các nước đang phát triển là:
A. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ và công nghiệp dệt - may
B. Công nghiệp dệt - may và công nghiệp thực phẩm
C. Công nghiệp cơ khí máy công cụ và hóa dầu
D. Công nghiệp luyện kim màu và công nghiệp thực phẩm
Câu 26: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hoá của các nước là:
A. Cơ khí
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 27: Giai đoạn tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo ra nguyên liệu như:
A. Khai thác dầu
B. Luyện kim đen
C. Luyện kim màu
D. Lọc dầu
Câu 28: Quá trình công nghiệp hóa là quá trình:
A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại
B. Chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ s
ở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào công nghiệp
C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “quả tim của công nghiệp nặng”?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Năng lượng
D. Điện tử - tin học
Câu 30: Một chiếc xe chở hàng vận chuyển 5 tấn hàng hóa trên một quãng đường dài 20km thì khối lượng luân chuyển là:
A. 100 tấn.km
B. 100 tấn
C. 100 tấn/km
D. 100 km
Câu 31: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
Câu 32: Ngành công nghiệp cơ khí ở các nước đang phát triển tập trung vào lĩnh vực:
A. Sản xuất dụng cụ thí nghiệm y học và quang học
B. Sửa chữa, lắp ráp và sản xuất theo mẫu có sẵn
C. Chế tạo các loại chi tiết chính xác cho ngành hàng không
D. Nghiên cứu chế tạo các loại nguyên liệu mới
Câu 33: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố nào sau đây?
A. Lao động
B. Nguồn nguyên liệu
C. Thị trường
D. Chi phí vận tải
Câu 34: Tổng trữ lượng than của thế giới là 13.000 tỉ tấn. Trữ lượng than của nước ta ước tính 6,6 tỉ tấn. Hỏi trữ lượng than của nước ta chiếm tỉ trọng bao nhiêu tổng trữ lượng than của thế giới?
A. 0,05 tỉ tấn
B. 0,00005%
C. 0,05%
D. 0,00005 tấn
Câu 35: Phân ngành của ngành công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ là:
A. Dược phẩm, thuốc trừ sâu
B. Thuốc nhuộm, acid vô cơ
C. Dầu hỏa, dầu bôi trơn
D. Các chất dẻo, sợi hóa học
Câu 36: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:
A. Đà Nẵng, Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. Hà Nội, Nha Trang
Câu 37: Xăng, dầu hỏa, cao su, dược phẩm…là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hóa chất.
B. Năng lượng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cơ khí.
Câu 38: Năm 2003, khối lượng vận chuyển đường sắt của nước ta là 8.385,0 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển là 2.725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2003 là bao nhiêu km?
A. 225 km B. 325 km
C. 345 km D. 523 km
Câu 39: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Hóa dầu
B. Điện lực
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác than
Câu 40: Khối lượng luân chuyển hàng hóa của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
A. Tấn B. Tấn/km
C. Tấn.km D. Km
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm của công nghiệp. Tại sao sản xuất công nghiệp không có tính mùa vụ như sản xuất nông nghiệp?
Câu 2: (4 điểm)
1. So sánh ngành vận tải đường sắt và đường ô tô (ưu điểm, nhược điểm, tình hình phát triển và phân bố).
2. Nêu những hạn chế của ngành giao thông vận tải đường ô tô của nước ta hiện nay. Đề xuất các giải pháp khắc phục.
Câu 3: (3 điểm)
Cho bảng: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Hoa Kì |
819,0 |
1526,4 |
CHLB Đức |
914,8 |
717,5 |
Nhật Bản |
565,6 |
454,5 |
Trung Quốc (cả Hồng Kông) |
858,9 |
834,4 |
1. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004
2. Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của một số nước năm 2004.
A - TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ). Chọn đáp án đúng
Câu 1: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là :
A- vị trí địa lí
B- tài nguyên thiên nhiên
C- dân cư và nguồn lao động
D-cơ sở hạ tầng
Câu 2: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
A- cơ khí
B- điện tử, tin học
C- năng lượng
D- dệt may
Câu 3: Đặc điểm đúng của sản xuất công nghiệp
A- Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian
B- Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên C- Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ
D- Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ
Câu 4: Nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp
A- Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội
B- Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác
C- Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên
D-Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng
Câu 5: Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian rộng là:
A- Điện tử, tin học
B- Hóa chất
C- Khai thác gỗ
D- Giày da
Câu 6: Tiềm năng dầu khí lớn nhất ở khu vực:
A- Bắc Mĩ
B- Tây Nam Á
C- Liên Bang Nga
D- Châu Phi
Câu 7: Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải,thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ:
A- Dịch vụ kinh doanh
B-Dịch vụ tiêu dùng
C- Dịch vụ công
D- Không thuộc loại dịch vụ nào
Câu 8: Dịch vụ là ngành
A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D-Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
Câu 9: Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là
A- máy bay
B- ô tô
C-tàu hỏa
D- tàu biển
Câu 10: Kênh đào Xuyê là kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ
A- Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương
B- Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương
C- Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương
D- Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương
Câu 11: Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là
A- thước đo giá trị hàng hóa
B- thị trường
C- loại hàng hóa
D- loại dịch vụ
Câu 12: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì
A- giá cả có xu hướng tăng
B- giá cả ổn định
C- giá cả có xu hướng giảm
D-giá cả lúc tăng, lúc giảm
TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau:
1- Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí. 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
Câu 2(2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô.
Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người ) |
Hoa Kì |
819,0 |
293,6 |
Trung Quốc |
858,9 |
1306,9 |
Nhật Bản |
566,5 |
127,6 |
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
b) Tính giá trị xuất nhập khẩu bỉnh quân theo đầu người của các quốc giá.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM)
Câu 1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 2. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là
A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
Câu 3. Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới.
A. I- rắc. B. A- rập Xê-út
C. I-ran. D. Hoa Kì.
Câu 4. Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 5. Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ).
A. 58%. B. 70%.
C. 42%. D. 50%.
Câu 6. Từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcô, đi vòng qua Nam Mĩ mất 13107 hải lí, nếu đi qua kênh Pa-na-ma chỉ mất 5263 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn đi khoảng ( % ).
A. 60%. B. 70%.
C. 25%. D. 50%.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 8. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành.
A. dịch vụ công.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh.
D. dịch vụ cá nhân.
Câu 9. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.
A. cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 11. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 12. Có ranh giới Địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 13. Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.
Câu 14. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. có tính tập trung cao độ.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. cần nhiều lao động.
D. phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 15. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm
A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.
B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. quy mô, cơ cấu dân số.
B. mức sống và thu nhập thực tế.
C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 17. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân. Câu 18. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
A. đường ô tô. B. đường sắt.
C. đường sông. D. đường ống.
II. TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,5 điểm). Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
Câu 2. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Giá trị nhập khẩu (tỉ USD) |
CHLB Đức |
914,8 |
717,5 |
Pháp |
451,0 |
464,1 |
Anh |
345,6 |
462,0 |
Ca- na -đa |
322,0 |
275,8 |
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004
a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của các quốc gia trên.
I. Trắc nghiệm (7đ)
Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?
A. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.
B. do sự phát triển của nền kinh tế.
C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
D. do quan hệ quốc tế mở rộng.
Câu 2: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?
A. nhóm nước đang phát triển.
B. Nhóm nước phát triển.
C. nhóm nước công nghiệp mới.
D. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.
Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là
A. Dân cư và lao động.
B. cơ sở hạ tầng.
C. địa hình.
D. khí hậu và thời tiết.
Câu 4: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. Pháp.
Câu 5: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?
A. lương thực, thực phẩm.
B. khoáng sản.
C. các sản phẩm của dầu mỏ.
D. máy móc công nghiệp.
Câu 6: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là
A. Nhật Bản, LB Nga, Canada.
B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.
D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.
Câu 7: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?
A. các loại khoáng sản.
B. khí hậu và thời tiết.
C. phương thức sản xuất.
D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở
A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.
B. châu Á và châu Âu.
C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.
D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.
Câu 9: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải
A. đường Sắt.
B. đường Ôtô.
C. đường Hàng không.
D. đường Biển.
Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
A. kinh tế-xã hội.
B. dân cư.
C. tự nhiên.
D. cơ sở hạ tầng.
Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vưc Trung Đông.
B. Khu vực Đông Âu.
C. Khu vực Châu Phi.
D. Khu vực Đông Nam Á.
Câu 12: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?
A. đầu thế kỉ 18.
B. cuối thế kỉ 18.
C. Đầu thế kỉ 19.
D. cuối thế kỉ 19.
Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. đường Sông hồ
B. đường Biển.
C. đường Sắt.
D. đường Ôtô.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp điển tử - tin học
Câu 15: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải
A. đường Sắt.
B. đường Ôtô.
C. đường Sông hồ.
D. đường Biển.
Câu 16: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt.
B. đường Ôtô.
C. đường Sông hồ.
D. đường Biển.
Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp luyện kim màu.
B. Công nghiệp luyện kim đen.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 18: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 19: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?
A. đường Ôtô.
B. đường Hàng không.
C. đường Sông hồ.
D. đường Biển.
Câu 20: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt.
B. đường Ôtô.
C. đường Biển.
D. đường Sông hồ.
Câu 21: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 22: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?
A. Than đá.
B. Than bùn.
C. Than mỡ.
D. Than nâu.
Câu 23: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với
A. Khu công nghiệp tập trung.
B. vùng phân bố dân cư.
C. Vùng sản xuất nguyên liệu.
D. vùng công nghiệp.
Câu 24: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?
A. Các nước ở trung cận đông.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước phát triển.
Câu 25: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?
A. các nước tư bản phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. các nước công nghiệp mới.
D. các nước xã hội chủ nghĩa..
Câu 26: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. tài nguyên đất.
B. tài nguyên nước.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. tài nguyên thủy sản.
Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.
D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.
Câu 28: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì
C. Liên Bang Nga.
D. Iran
II. Tự luận (3đ)
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.
(đơn vị: tỉ USD)
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên.
I. PHẦN I (3 điểm)
CÂU 1. Giao thông vận tải KHÔNG CÓ vai trò nào sau đây?
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người
B .Gắn nền kinh tế trong nước với thế giới
C. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn cho xã hội
D. Tạo mối liên hệ giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
CÂU 2.Trong điều kiện tự nhiên nhân tố nào ít ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải?
A.Khí hậu
B. Khoáng sản
C. Địa hình
D. Sinh vật
CÂU 3. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của nghành giao thông vận tải?
A. Qui định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cũng như hoạt động ngành giao thông vận tải
C. Ảnh hưởng tới vận tải hành khách
D. Xuất hiện giao thông vận tải đường phố.
CÂU 4. Phương tiện giao thông vận tải nào sau đây có đặc điểm là vận chuyển hàng hóa nặng,cồng kềnh và giá cước rẻ?
A.Đường sắt
B. Đường sông
C. Đường ống
D. Đường biển
CÂU 5. Qui mô dân số và cơ cấu dân số ảnh hưởng tới
A. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ
D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch
CÂU 6. Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải?
A .Quyết định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải
B. Quyết định sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
C. Vận tải hành khách nhất là vận tải bằng đường ô tô
D. Xuất hiện giao thông vận tải thành phố
CÂU 7. Thị trường là
A. khu công nghiệp
B. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán
C. khu chế xuất
D. trung tâm kinh tế
CÂU 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Dịch vụ y tế
C. Dịch vụ hành chính công
B. Kinh doanh bất động sản
D. Dịch vụ bảo hiểm
CÂU 9. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
B. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu
C. quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu
D. thương giữa xuất khẩu và nhập khẩu
CÂU 10. Khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu thì
A. cán cân thương mại dương
B. cán cân thương mại âm
C. cán cân thương mại bằng 0
D. cán cân thương mại không thay đổi
CÂU 11. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không thể phục hồi?
A. Khoáng sản
B. Nước
C.Rừng
D.Năng lượng Mặt Trời
CÂU 12. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Khoáng sản
B. Đất
C. Rừng
D. Năng lượng Mặt Trời
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
1. Cho biết ưu, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông? (2 điểm)
2. Môi trường địa lý là gì?.Con người có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường địa lý? (2 điểm)
Câu 2.(3 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu và dân số của một số quốc gia năm 2016
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người) |
Hoa Kì |
4160 |
324,1 |
Trung Quốc |
3546 |
1382,3 |
Nhật bản |
1684 |
126,3 |
(Nguồn niên giám thống kê - cục kinh tế Việt Nam năm 2016)
-Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia năm 2016.
- Nhận xét về giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia trên năm 2016?
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.
C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
Câu 2: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh.
D. dịch vụ cá nhân.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Dân số (triệu người) |
Trung Quốc |
401,8 |
1287,6 |
Hoa Kì |
299,1 |
287,4 |
Ấn Độ |
222,8 |
1049,5 |
Pháp |
69,1 |
59,5 |
In-đô-nê-xi-a |
57,9 |
217,0 |
Việt Nam |
36,7 |
79,7 |
Toàn thế giới |
2032,0 |
6215,0 |
BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là
A. 312kg/người.
B. 267kg/người.
C. 327kg/người.
D. 460kg/người.
Câu 4: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.
B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.
Câu 5: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là
A. không chiếm diện tích rộng.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.
D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.
Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là
A. Độ an toàn chưa cao.
B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
D. Thiếu chỗ đậu xe.
Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Nhiệt điện.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 8: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
C. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
A. chuyên chở người và sự an toàn.
B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
C. chuyên chở người và hàng hóa.
D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
Câu 10: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. mức sống và thu nhập thực tế.
B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
C. quy mô, cơ cấu dân số.
D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 11: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô.
C. Đường sắt.
D. Đường ống.
Câu 12: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
Câu 13: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
A. Sông ngòi.
B. Địa hình.
C. Sinh vật.
D. Khí hậu.
Câu 14: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là
A. công nghiệp khai thác dầu.
B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp dệt - may.
D. công nghiệp điện lực.
Câu 15: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
A. Phương thức sản xuất.
B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 16: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là
A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm)
Trình bày vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố ngành công nghiệp điện lực.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
b. Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải?
Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
(Đơn vị: %)
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của thế giới, thời kì 1950 - 2003
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không.
Câu 2 (3,5 điểm): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004.
(Đơn vị: tỉ USD)
Tên nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Hoa kì |
819 |
1526,4 |
CHLB Đức |
914,8 |
717,5 |
Nhật bản |
565,8 |
454,5 |
Pháp |
451 |
464,1 |
a, Vẽ biểu đồ cột nhóm thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004.
b, Nhận xét.
Câu 3 (3,5 điểm):
Em hãy phân tích tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải thông qua yếu tố khách hàng. Lấy ví dụ chứng minh.
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày vai trò của ngành giao thông vận tải qua việc hoàn thành bảng sau:
(Lưu ý: Học sinh ghi đáp án theo số thứ tự vào bài làm)
(1) ……………. vật tư, kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ à quá trình sản xuất diễn ra (2)…………. và bình thường.
Phục vụ nhu cầu (3)………………. của nhân dân Thực hiện (4) …………………. giữa các địa phương.
(5) ………………… kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính (6) ………… của nền kinh tế.
Tăng cường sức mạnh (7) ………………….
Tạo mối (8) ……………….. kinh tế giữa các nước.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày ưu, nhược điểm của loại hình vận tải đường ô tô?
Câu 3: (2 điểm)
1. Cho biết công thức tính cán cân xuất nhập khẩu?
2. Áp dụng tính và điền kết quả vào bảng số liệu sau: (Kẻ lại bảng vào bài làm)
Bảng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Nhật Bản |
565,6 |
454,5 |
………. |
Hoa Kì |
…….. |
1526,4 |
- 707,4 |
Anh |
345,6 |
……… |
- 116,4 |
CHLB Đức |
914,8 |
717,5 |
………… |
Pháp |
…….. |
464,1 |
- 13,1 |
Trung Quốc |
858,9 |
……… |
+ 24,5 |
Câu 4. (4 điểm) Cho bảng số liệu:
Các nước dẫn đầu về du lịch trên thế giới năm 2004
Nước |
Khách du lịch đến (Triệu lượt người) |
Doanh thu (Tỉ USD) |
Pháp |
75,1 |
40,8 |
Tây Ban Nha |
53,6 |
45,2 |
Hoa Kì |
46,1 |
74,5 |
Trung Quốc |
41,8 |
25,7 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch của các nước trên thế giới ?
2. Nhận xét tình hình khách du lịch và doanh thu từ du lịch của các nước trên thế giới ?