ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Một con lắc đơn khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất, cơ năng của con lắc đơn này là

A.\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}mgl\alpha _0^2\)

B.\({\rm{W}} = mgl\alpha _0^2\)

C.\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}mgl{\alpha _0}\)

D.\({\rm{W}} = mgl\cos {\alpha _0}\)

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ m treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn đoạn ∆l. Chu kì dao động của con lắc là

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta l}}{g}} \)

B.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{mg}}{{k\Delta l}}} \)

C.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

D.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta l}}} \)

Câu 3: Cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I (đặt trong không khí) gây ra tại một điểm cách nó khoảng r là

A.\(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

B.\(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

C.\(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

D.\(B = {4.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

Cảm ứng từ tại một điểm M do dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn gây ra

A. phụ thuộc vào dạng hình học của dây.

B. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh dòng điện

C. phụ thuộc vào vị trí của M.

D. tỉ lệ với cường độ dòng điện I.

Câu 5: Bạn Việt nói “tốc độ lan truyền sóng ngang trong chất rắn lớn hơn trong chất khí”. Bạn Nam nói “sóng ngang là sóng lan truyền theo phương ngang”. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cả hai bạn đều đúng.

B. Việt sai, Nam đúng.

C. Việt đúng, Nam sai.

D. Cả hai bạn đều sai.

Câu 6: Một sóng cơ tần số f, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là

A.λ = f/v. B.λ = v.f.

C.λ = v/f. D.λ = v2/f.

Câu 7: Một âm có bước sóng 1cm lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s. Âm đó là

A. âm nghe được.

B. hạ âm.

C. sóng ngang.

D. siêu âm.

Câu 8: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có

A. tần số gấp 4 lần.

B. cường độ gấp 4 lần.

C. chu kì lớn gấp 4 lần.

D. biên độ lớn gấp 4 lần.

Câu 9: Trong đồng hồ quả lắc, quả năng thực hiện dao động

A. cưỡng bức. B. điều hòa.

C. duy trì. D. tự do.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,5π s. B. 2,0 s.

C. 0,5 s. D. 4π s.

Câu 11: Khi cho một khung dây kim loại kín quay trong một từ trường, người ta thấy trong khung xuất hiện dòng điện. Hiện tượng này gọi là

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hiện tưởng hưởng ứng tĩnh điện.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. hiện tượng điện phân.

Câu 12: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Phần tử nước tại trung điểm O của đoạn AB không dao động. Hai nguồn sóng đó dao động

A. lệch pha nhau góc π/2.

B. ngược pha nhau.

C. lệch pha nhau góc π/3.

D. cùng pha nhau.

Câu 13: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên âm (x = -A). Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A là

A. T/4. B. T/6.

C. T/3. D. T/12.

Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tần số sóng.

D. Tốc độ truyền sóng.

Câu 15: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một ống dây dài có độ tự cảm L trong thời gian ∆t thì từ thông riêng qua ống dây trong thời gian đó là

A.\(\Phi = - L\dfrac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\) B.\(\Phi = LI\)

C.\(\Phi = \dfrac{{L{I^2}}}{2}\) D.\(\Phi = \dfrac{L}{I}\)

Câu 16: Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị dB là

A.\(L = \lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\) B.\(L = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

C.\(L = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\) D.\(L = 20\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

Câu 17: Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. cùng hướng chuyển động.

B. hướng về vị trí cân bằng.

C. ngược hướng chuyển động.

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?

Hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường

A. không phụ thuộc vào dấu điện tích của hạt.

B. xác định theo quy tắc bàn tay trái.

C. vuông góc với véc tơ cảm ứng tư.

D. vuông góc với véc tơ vận tốc của hạt.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

Lực từ là lực tương tác giữa

A. hai nam châm.

B. hai điện tích đứng yên.

C. một nam châm và một dòng điện.

D. hai dòng điện.

Câu 20: Công thức tính tần số của một con lắc đơn dao động điều hòa là

A.\(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \) B.\(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

C.\(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \) D.\(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

Câu 21: Đơn vị của từ thông là

A. Henry. B. Tesla

C. Fara. D. Vêbe.

Câu 22: Trong các máy phát điện, người ta tạo ra sự biến thiên từ thông bằng cách thay đổi đại lượng nào trong công thức Φ = NBScosα?

A. B B. N.

C. S. D. α

Câu 23: Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 19 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng 0,2 s. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc ban đầu là

A. 2,2 s. B. 1,8 s.

C. 2,4 s. D. 2,0 s.

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 20 cm. Tỉ số lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 10/3. Lấy g = π2 = 10(m/s2). Tính chiều dài tự nhiên của lò xo

A. 12 cm. B. 15 cm.

C. 14 cm. D. 13 cm.

Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos(5πt) N (t tính bằng s) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

A. 250 g. B. 400 g.

C. 1 kg. D. 200 g.

Câu 26: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n nút sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số sóng là

A. nv/2l B.l/2nv.

C. (n – 1)v/2l D. 2l/(n – 1)v

Câu 27: Trên một sợi dây dài 2m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu cố định một đoạn 4cm là 8mm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu?

A.\(8\sqrt 3 mm\) B. 6 mm.

C.\(4\sqrt 2 mm\) D.\(8\sqrt 2 mm\)

Câu 28: Một electron chuyển động thẳng đều trong một vùng không gian có điện trường và từ trường đều với vận tốc v = 105 m/s theo phương ngang. Véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và vuông góc với \(\overrightarrow v \) và có độ lớn B = 0,01T (hình vẽ). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Độ lớn và hướng của véc tơ cường độ điện trường là

A. 1000 V/m, hướng thẳng đứng xuống dưới.

B. 1000 V/m, hướng thẳng đứng lên trên.

C. 100 V/m, ngược hướng với\(\overrightarrow v \) .

D. 100 V/m, ngược hướng với \(\overrightarrow B \)

Câu 29: Khung dây kim loại phẳng, kín, hình tròn bán kính R = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều \(\overrightarrow B \) vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian ∆t = 0,314 s, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0. Độ lớn xuất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng nhìn theo hướng véc tơ cảm ứng từ B là

A. 50 mV, ngược chiều kim đồng hồ.

B. 500 V, ngược chiều kim đồng hồ.

C. 500 V, cùng chiều kim đồng hồ.

D. 50 mV, cùng chiều kim đồng hồ.

Câu 30: Hai khung dây kim loại hình tròn, đồng phẳng, đồng tâm O có bán kính lần lượt là R1 = 3 cm và R2 = 6 cm. Dòng điện chạy trong khung dây nhỏ là I1 = 1 A cùng chiều kim đồng hồ. Để cảm ứng từ tại O bằng 0 thì cường độ và chiều dòng điện chạy trong khung dây lớn là

A. 2 A cùng chiều kim đồng hồ.

B. 0,5 A ngược chiều kim đồng hồ.

C. 2 A ngược chiều kim đồng hồ.

D. 0,5 A cùng chiều kim đồng hồ.

Câu 31: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19 B. 20

C. 18 D. 17

Câu 32: Âm có cường độ 20dB thì tỉ số cường độ âm và cường độ âm chuẩn là

A. 20 B. 100.

C. 10. D. 2

Câu 33: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 1/3 m/s B. 1/6 m/s

C. 3 m/s D. 6 m/s

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc có độ lớn \(40\sqrt 3 cm/{s^2}\). Tần số góc của dao động là

A. 1 rad/s. B. 2 rad/s.

C. 8 rad/s. D. 4 rad/s.

Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là

A. T = 2mg(cosα – cosα0)

B. T = mg(3cosα + 2cosα0)

C. T = 2mg(cosα + cosα0)

D. T = mg(3cosα – 2cosα0)

Câu 36: Một thanh kim loại 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T với tốc độ không đổi 5 m/s. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thành là

A. 0,4 V. B.\(0,4\sqrt 3 V\)

C.\(40\sqrt 3 V\) D. 40 V.

Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau AB = 30 cm. Sóng do mỗi nguồn phát ra có bước sóng 4 cm. Đường thẳng d thuộc mặt nước song song với đường thẳng AB và cách AB một đoạn là 20 cm. Trung trực cảu đoạn AB cắt d tại I. Điểm M thuộc d và dao động với biên độ cực đại sẽ cách I một khoảng lớn nhất là

A. 55,35 cm. B. 38,85 cm.

C. 53,85 cm. D. 44,56 cm.

Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox. Tại thời điểm bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1 , v2 với \(v_1^2 + 2v_2^2 = 3600\left( {c{m^2}/{s^2}} \right)\) . Biết A1 = 8 cm. Giá trị của A2 là

A.\({A_2} = 4\sqrt 2 cm\) B.\({A_2} = 6\sqrt 2 cm\)

C.\({A_2} = 2\sqrt 2 cm\) D.\({A_2} = 2cm\)

Câu 39: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2Acos(ωt + φ1) cm và x2 = 3Acos(ωt + φ2) cm. Tại một thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ của dao động tổng hợp là \(\sqrt {15} cm\) . Giá trị của A là

A. 2,25 cm. B. 6 cm.

C. 3 cm. D.\(\sqrt {15} cm\)

Câu 40: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC (A = 900). Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy: thoạt tiên, mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là

A. 55,0 dB. B. 59,5 dB.

C. 33,2 dB. D. 50,0 dB

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1:Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là

A.\(I = \dfrac{q}{e}\)  B.\(I = \dfrac{q}{t}\)

C.\(I = \dfrac{t}{q}\)  D.\(I = q.t\)

Câu 2:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một bước sóng

Câu 3:Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại  những điểm có hiệu đường đi của hai bước sóng từ nguồn tới đó bằng

A. 2kλ  với k = 0,±1,±2,…

B. kλ với k = 0,±1,±2,…

C. (k + 0,5)λ với k = 0,±1,±2,…

D. (2k + 1)λ với k = 0,±1,±2,…

Câu 4:Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kỳ

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng

C. quãng đường sóng truyền đi trong 1(s)

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng 0

Câu 5:Dao động cưỡng bức là dao động của hệ

A. dưới tác dụng của lực quán tính

B. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi

D. trong điều kiện không có lực ma sát

Câu 6:Lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A.mức cường độ âm

B. độ to của âm

C. năng lượng âm

D. cường độ âm

Câu 7:Dòng điện là dòng chuyển dời

A. có hướng của ion dương

B. có hướng của electron

C. của các điện tích

D. có hướng của các điện tích

Câu 8:Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M,N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau bằng một góc

A.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi d}}{\lambda }\)

B.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi d}}{v}\)

C.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi d}}{\lambda }\)

D.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi v}}{\lambda }\)

Câu 9:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về theo li độ x là

A.\(F = \dfrac{1}{2}k{x^2}\)

B. F = - kx

C.\(F = \dfrac{1}{2}kx\)

D. F = kx

Câu 10:Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 2mglα02

B. mglα02/4

C. mglα02/2

C. mglα02

Câu 11:Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

B.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

C.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} - {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

D.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)

Câu 12:Biên độ dao động

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật

C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động

Câu 13:Biểu thức của suất điện động cảm ứng là

A.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta v}}\)

B.\({e_c} = \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta \alpha }}\)

C.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)

D.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta \alpha }}\)

Câu 14:Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng

B. Tốc độ truyền sóng

C. Bước sóng

D. Biên độ sóng

Câu 15:Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo?

A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

B. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

C. Quỹ đạo là một đường hình sin

D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian

Câu 16:Đơn vị của từ thông là

A. Vôn (V)                  B. Ampe (A)

C.Tesla (T)                 D. Vebe (Wb)

Câu 17 :Con lắc có chu kì T = 0,4s, dao động với biên độ A = 5cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2s là

A. 10cm                      B. 100cm

C. 4cm                        D. 50cm

Câu 18 :Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t .

Tần số góc của dao động là

A.10π rad/s                  B. 10 rad/s

C. 5π rad/s                  D. 5 rad/s

Câu 19:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt – π) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5cm thì phương trình sóng tại O là

A.uO = 5cos(50πt + π) cm

B. uO = 5cos(50πt - 3π/2) cm

C. uO = 5cos(50πt - 3π/2) cm

D. uO = 5cos(50πt - π/2) cm

Câu 20:Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 200m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kì dao động của sóng là

A. T = 0,02s                      B. T = 0,2s

C. T = 50s                         D. T = 1,25s

Câu 21:Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là

A. 10-20 W/m2

B. 3.10-5 W/m2

C. 10-4 W/m2

D. 10-6 W/m2

Câu 22:Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động là

A. 20 rad                       B. 10 rad

C. 40 rad                     D. 5 rad

Câu 23:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20.cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 =1 0. Giá trị của m là

A. 0,4kg                    B. 1 kg

C. 250g                     D. 100g

Câu 24:Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó

A. giảm 9 lần

B. tăng 9 lần

C. giảm 3 lần

D. tăng 3 lần

Câu 25:Một dao động có phương trình u = Acos40πt, trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 40 lần                         B. 34 lần

C. 17 lần                         D. 26 lần

Câu 26:Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng

A. 75 m/s                 B. 300m/s

C. 225 m/s                D. 7,5 m/s

Câu 27:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(ωt - 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Trong giây thứ 2017 vật đi được quãng đường là

A. 6cm                          B. 4cm

C. 2 cm                          D. 3cm

Câu 28:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hoà với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai . Biết m1 + m2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là

A. 600 g                         B. 400g

C. 480g                           D. 720g

Câu 29:Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 4cm. Khoảng thời gain ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ – 40cm/s đến \(40\sqrt 3 cm/s\)là

A. π/120 (s)                  B. π/20 (s)

C. π/60 (s)                   D. π/40 (s)

Câu 30:Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100πt (mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 1cm và vân bậc (k + 5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là

A. 40 cm/s                     B. 20 cm/s

D. 30 cm/s                     D. 10 cm/s

Câu 31:Một nguồn âm điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M  là L (dB). Khi cho S tiến gần lại M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

A. 120,3m                      B. 40m

C.80,6m                          D. 200m

Câu 32:Sóng cơ truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có phương trình : uO = Acosωt (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng ½ bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng ½ chu kỳ. Biên độ của sóng là

A. 2,5 cm                      B. 10 cm

C. 5 cm                         D.\(5\sqrt 2 cm\)

Câu 33:Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos \left( {6\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\). Số lần vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến thời điểm t = 3,25s là

A. 3 lần                         B. 5 lần

C. 2 lần                         D. 4 lần

Câu 34:Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là \(\dfrac{\pi }{2}\) thì vận tốc của vật là \( - 20\sqrt 3 cm\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Khi vật đi qua vị trí 3π cm thì động năng của con lắc là

A. 0,36J                        B. 0,18J

C. 0,72J                        D.0,03J

Câu 35:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100 cm/s                  B. 25 cm/s

C. 20 cm/s                    D. 50 cm/s

Câu 36:Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 cm/s2, một con lắc đơn và một dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là

A. 0,250 kg                    B. 0,500 kg

C. 0,125 kg                    D. 0,750 kg

Câu 37:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt tại nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b ( a

A. 22                             B. 25

C. 23                             D. 21

Câu 38:Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng chu kỳ T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1cos (ωt +φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là  53,4 cm/s. Giá trị \(\dfrac{{{t_1}}}{T}\) gần với giá trị nào nhất sau đây

A. 0,52                                 B. 0,75

C. 0,64                                 D. 0,56

Câu 39:Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền quA.Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có hình dạng như hình vẽ bên.

Trục Ou biểu diễn các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t­2 – t1 bằng 0,05s, nhỏ hơn 1 chu kỳ sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

A. 34 cm/s                          B. 3,4 m/s

C. 4,25 m/s                       D. 42,5 cm/s

Câu 40:Trên một mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các nhỏ A và B có khối lượng m và 4m . Ban đầu A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa tên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định ( hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là

A. 1,0 N                        B. 2,6 N

C. 1,8 N                        D. 2,0 N

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên  theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s.

A. \(\Delta \Phi  = {5.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)

B. \(\Delta \Phi  = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)

C. \(\Delta \Phi  = {7.10^{ - 5}}{\rm{W}}b\)

D. \(\Delta \Phi  = {6.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)

Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cộng hưởng điện

B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Hiện tượng từ hóa

Câu 3:  Một sợi dây đàn dài 1 m, rung với tần số 200Hz, quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 79,5m.

B. 80m.

C. 66,2m.

D. 66,7m

Câu 4: Khi  ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào

A. Độ cao ảnh và độ cao vật

C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật

B. Tiêu cự của kính và độ cao vật.

D. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự kính.

Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho AAg = 108, nAg = 1, hằng số F = 96500 C/mol. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là:

A. 1,08kg.                   B. 1.08mg.

C. 0,54g.                     D. 1,08g.

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào:

A. Hiện tượng tự cảm

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Khung dây quay trong điện trường.

D. Khung dây chuyển động trong từ trường

Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i,u, I0 là

A. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\dfrac{C}{L} = {u^2}\)

B. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\dfrac{C}{L} = {u^2}\)

C. \(\)\(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\dfrac{L}{C} = {u^2}\)

D. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\dfrac{L}{C} = {u^2}\)

Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và xe đạp trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?

A. V = 18km/h.

B. v = 18,/s.

C. v = 10km/h.

D. v = 10m/s

Câu 10: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 120V, f≠ 0 thì lệch pha với u một góc 600, công suất  của mạch là

A. 36W.                      B. 72W.

C. 144W.                    D. 288W

Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V. ta phải cung cấp cho mạch một công suất là

A. 72nW.                    B. 72mW.

C. 72μW.                    D. 7200W

Câu 12: Đặt điện áp u = U0.cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0.cos (100 πt +π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 0,86.                       B. 0,50.

C. 0,71.                       D. 1,00

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \({u_L} = 20\sqrt {2.} \cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{2})(V)\) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. \(u = 40.cos(100\pi t + \pi /4)V\)

B. \(u = 40.cos(100\pi t - \pi /4)V\)

C. \(u = 40\sqrt 2 .cos(100\pi t + \pi /4)V\)

D. \(u = 40\sqrt 2 .cos(100\pi t - \pi /4)V\)

Câu 14: Một người nhìn một hòn sỏi dưỡi đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là

A. h = 90cm.               B. h = 10dm.

C. h = 1,8m.                D. h = 16dm

Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = 5. 10-9 C, q2= -5.10-9 C đặt tạ hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm nằm ngay trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:

A. 0 V/m.                    B. 1,800V/m.

C. 36000V/m.             D. 18000V/m

Câu 16: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường  của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn là l = (800 ±  1) mm thì chu kì dao dộng là T = (1, 78  ± 0,02)s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là

A. (9,96  ±  0,24) m/s2

B. (9,75 ±  0,2)m/s2

C. (9,96  ±  0,21 ) m/s2

D. (10,2  ±  0,24) m/s2

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin?

A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian

B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian

D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian

Câu 18: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng hóa học

C. Tác dụng cơ học

D. Tác dụng từ

Câu 19: Cơ thể con người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra

A. Tia tử ngoại

B. Tia gamma

C. Tia hồng ngoại.

D. tia Rơn-ghen

Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 21: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5 T bên trong một ống day mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng dây quấn trên ống phải là bao nhiêu? Biết ống dây dài 50 cm.

A. 7490 vòng              B. 479 vòng

C. 4790 vòng              D. 497 vòng

Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến

Câu 23: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn D. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:

A. 171m.                     B. 29,3m.

C. 222m.                     D. 22,5 m

Câu 24: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian:

A. Biên độ và cơ năng

B. Biên độ và gia tốc

C. Biên độ và tốc độ

D. Li độ và tốc độ

Câu 25: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính gì? Có tiêu cự bao nhiêu?

A. Thấu kính hội tụ tiêu cự 33 cm

B. Thấu kính hội tụ tiêu cự 100cm.

C. Thấu kính phân kì tiêu cự 33cm

D. Thấu kính phân kì tiêu cự 100 cm.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Biết R > 2 Ω và công suất mạch ngoài là 16W. Điện trở R có giá trị là

A. 5Ω                          B. 6Ω.

C. 4Ω.                         D. 3Ω

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho nó vận tốc v = 1m/s và sau khoảng thời gian ngắn nhất π/ 40 s gia tốc của vật đạt giá trị cực đại (kể từ khi truyền vận tốc). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương Ox trùng với hướng chuyển động ban đầu, gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc.  Phương trình dao động điều hòa của vật là:

A. x = 10 cos (20t +π) cm

B. x = 5 cos 20t cm

C. x = 5 cos (20t – π/2) cm

D. x = 10 cos 10t cm

Câu 28: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-3 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:

A. 26,64 m.                 B. 188,4 m.

C. 134,54 m.               D. 107,52m

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng có khối lượng 200g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy g = π2 m/s2.

A. 0,300s.                    B. 0,116s.

C. 0,1 s.                       D. 0,284 s

Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ hai khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4 mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong 3 cực đại trùng ở hai đầu. Giá trị của λ2 là:

A. 0,6μm.                    B. 0,5μm.

C. 0,545 μm.               D. 0,65 μm

Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA  = uB = a cos 60πt (với t tính bằng s). Tóc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng ở M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là:

A.10cm.                      B. \(7\sqrt 2 \) cm.

C. 8cm.                       D. \(4\sqrt 2 \) cm

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2; π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:

A. 0,58s.                      B. 1,99s.

C. 1,40s.                      D. 1,15s

Câu 33: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới I sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là:

A. 2cm.                       B. 1,25 cm.

C. 2,5 cm.                   D. 1,5 cm

Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R = 75V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là \(75\sqrt 6 \) V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là \(25\sqrt 6 \) V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. \(75\sqrt 6 \) V

B. 150 V.

C. \(150\sqrt 2 \) V.

D. \(75\sqrt 3 \) V.

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5μm. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía so với O) có tọa độ lần lượt là xM = 2mm và xN = 6,25 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng?

A. 10 vân.                   B. 8 vân.

C. 9 vân.                     D. 7 vân

Câu 36: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos (πt + π/6) (cm) và x2 = 6 cos (πt – π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos (πt +φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì

A. φ = -π/6 rad            B. φ = -π/3 rad

C. φ = π rad                D. φ = 0 rad

Câu 37: Thực hiên giao thoa khe Young, biết khoảng cách giữa hai khhe là 0,5mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát, ở đúng vị trí cách vân trung tâm 1,2 cm người ta khoét một khe rất nhỏ để lấy một tia sáng hẹp, cho chìm tia sáng đó qua một máy quang phổ. Hỏi qua máy quang phổ thu được bao nhiêu vạch?

A. 5.                             B. 3.

C. 6.                            D. 4

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (\(\dfrac{{2\pi }}{T}t + \varphi \) ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAM  và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của U0 bằn

A. 84,85 V.                 B. 75,89V.

C. 107,33V.                D. 120V

Câu 39: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là:

A. 7 và 6.                    B. 13 và 12.

C. 11 và 10.                D. 5 và 6

Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo  công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ.

A. 9,1 lần.                   B. 3,16 lần.

C. 10 lần.                    D. 9,78 lần.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.

B. chỉ có điện trở thuần R.

C. chỉ có cuộn cảm thuần L.

D. chỉ có tụ điện C.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng

A. giữa f và 2f.

B. bằng f.

C. nhỏ hơn hoặc bằng f.

D. lớn hơn f.

Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

A. máy đầm nền.

B. giảm xóc ô tô, xe máy.

C. con lắc đồng hồ.

D. con lắc vật lý.

Câu 7: Các họa âm có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ khác nhau.

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.

D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không?

A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

B. \(F = k\dfrac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)

C. \(F = k\dfrac{{{q_1}{q_2}}}{r}\)

D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)

Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây.

B. là đều.

C. luôn bằng 0.

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.

Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?

A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.

D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.

Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có

A. ba lớp chuyển tiếp p – n.

B. hai lớp chuyển tiếp p – n.

C. một lớp chuyển tiếp p – n.

D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng

A. nhiệt kế.                        B. ampe kế.

C. oát kế.                           D. lực kế.

Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron và ion dương.

B. ion dương và ion âm.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn.

B. dòng điện tăng nhanh.

C. dòng điện có giá trị nhỏ.

D. dòng điện không đổi.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 17: Dòng điện \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) A có giá trị hiệu dụng bằng

A. \(\sqrt 2 A\)                  B. \(2\sqrt 2 A\)

C. 1 A.                               D. 2A.

Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm.                          B. 0,5 cm.

C. 10 cm.                           D. 5 cm.

Câu 19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

B. điện năng gia đình sử dụng.

C. công suất điện gia đình sử dụng.

D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức đúng là

A. \(v = 2\pi f\lambda \)

B. \(v = \lambda f\)

C. \(v = \dfrac{\lambda }{f}\)

D. \(v = \dfrac{f}{\lambda }\)

Câu 21: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là

A. 11,5 cm.                        B. 51,6 cm.

C. 85,9 cm.                        D. 34,6 cm.

Câu 22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?

A. T = 2,06 ± 0,2 s.

B. T = 2,13 ± 0,02 s.

C. T = 2,00 ± 0,02 s.

D. T = 2,06 ± 0,02 s.

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm \({t_2} = {t_1} + \dfrac{{79}}{{40}}\)s phần tử D có li độ là

A. 0,75 cm.                        B. 1,50 cm.

C. –0,75 cm.                      D. –1,50 cm.

Câu 24: Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\dfrac{1}{\pi }\) H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là \(60\sqrt 6 \) V thì cường độ dòng điện trong mạch là \(2\sqrt 2 \)A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là \(60\sqrt 2 \)V thì dòng điện trong mạch là \(2\sqrt 6 \)A. Cảm kháng cuộn dây là

A. \(20\sqrt 2 \Omega \)

B. \(40\sqrt 3 \Omega \)

C. 40 Ω.

D. 30 Ω.

Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là

A. 14,46 cm.                      B. 5,67 cm.

C. 10,64 cm.                      D. 8,75 cm.

Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 7 cm.                             B. 23 cm.

C. 11 cm.                           D. 17 cm.

Câu 28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là \(\gamma  = 1,{76.10^{11}}\) C/kg

A. \({B_{\min }} = 2,{1.10^{ - 3}}T\)

B. \({B_{\min }} = 2,{1.10^{ - 4}}T\)

C. \({B_{\min }} = 2,{1.10^{ - 5}}T\)

D. \({B_{\min }} = 2,{1.10^{ - 2}}T\)

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 5 Ω.                               B. 6 Ω.

C. 4 Ω.                               D. 3 Ω.

Câu 30: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108 V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở 1000 C bốc thành hơi nước ở ? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106 J/kg.

A. 1521,7 kg.                     B. 2247 kg.

C. 1120 kg.                        D. 2172 kg.

Câu 31: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là

A. 30 phút.                        B. 100 phút.

C. 20 phút.                        D. 24 phút.

Câu 32: Hai điện tích q1 = +q và q2 = -q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung trực của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là

A. \(\dfrac{{8kq}}{{3\sqrt 6 {a^2}}}\)

B. \(\dfrac{{kq}}{{{a^2}}}\)

C. \(\dfrac{{2kq}}{{{a^2}}}\)

D. \(\dfrac{{4kq}}{{{a^2}}}\)

Câu 33: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là

A. 8.10-6 T.                        B. 16.10-6 T.

C. 9,6.10-6 T.                     D. 12,8.10-6 T.

Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là

A. 0,4 s.                             B. 0,2 s.

C. 0,3 s.                             D. 0,1 s.

Câu 35: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

A. 35,7 cm.                        B. 25 cm.

C. 31,6 cm.                        D. 41,2 cm.

Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

A. \({x_2} = 2\sqrt 3 \cos \left( {2\pi t + 0,714} \right)\,cm.\)

B. \({x_2} = 2\sqrt 7 \cos \left( {2\pi t + 0,714} \right)\,cm.\)

C. \({x_2} = 2\sqrt 3 \cos \left( {\pi t + 0,714} \right)\,cm.\)

D. \({x_2} = 2\sqrt 7 \cos \left( {\pi t + 0,714} \right)\,cm.\)

Câu 37: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 2,5.                                B. 5.

C. 2.                                   D. 4.

Câu 38: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm2 bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là

A. 3 A.                               B. 1,97 A.

C. 2,5 A.                            D. 1,5 A.

Câu 39: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L, khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là

A. 8 m.                               B. 1 m.

C. 9 m.                               D. 10 m.

Câu 40: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,cm.\)

B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\,cm.\)

C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,cm.\)

D. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm.\)

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1:Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

A.Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha

B.Biến đổi điện năng thành năng lượng khác

C.Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

D.Có hai bộ phận chính là roto và stato.

 Câu 2:Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là

A.440 V.

B.110\(\sqrt 2 \) V.

C.220\(\sqrt 2 \)V.

D.220 V.

Câu 3:Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị

A.cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π/2

B.cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha

C.bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

D.cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha

Câu 4:Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để

A.tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.

B.chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.

C.chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt.

D.ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.

Câu 5:Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức

A.I = U/R                               B.\(I = \dfrac{E}{{R + r}}\)

C.I = q/t                                 D.I = q.t.

Câu 6:Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là

A.một chùm tia hội tụ.

B.một chùm tia phân kỳ.

C.một chùm tia song song.

D.nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.

Câu 7:Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức

A.Q = Ri2t.

B.\(Q = R\dfrac{{I_0^2}}{4}t\)

C.\(Q = R\dfrac{{{I^2}}}{2}t\)

D.\(Q = R\dfrac{{I_0^2}}{2}t\)

Câu 8:Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.λ = vf.                                 B.λ = 2vf.

C.λ = v/f.                                D.λ = 2v/f.

Câu 9:Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào

A.tốc độ truyền của chúng khác nhau.

B.biên độ dao động của chúng.

C.bản chất vật lí của chúng khác nhau.

D.khả năng cảm thụ âm của tai người.

Câu 10:Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{L}{C}} \)

B.\(T = 2\pi \sqrt {LC} \)

C.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{C}{L}} \)

D.\(T = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 11:Định luật Lenxơ dùng để xác định

A.chiều của dòng điện cảm ứng.

B.độ lớn của suất điện động cảm ứng.

C.chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.

D.cường độ của dòng điện cảm ứng.

Câu 12:Sóng vô tuyến

A.là sóng dọc

B.có bản chất là sóng điện từ.

C.không truyền được trong chân không.

D.cùng bản chất với sóng âm.

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ω + φ), biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức

A.v = Aωcos(ωt + φ).

B.v = Aω2 sin(ωt + φ).

C.v = - Aωsin(ωt + φ).

D.v = - Aωcos(ωt + φ).

Câu 14:Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng4 cm, nó có động năng bằng

A.0,025 J.                               B.0,041 J.

C.0,0016 J.                             D.0,009 J.

Câu 15:Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là

A.40 cm                                  B.50 cm.

C.48 cm.                                 D.60 cm.

Câu 16:Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm thì

A.điện tích trên hai bản tụ không đổi.

B.hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.

C.điện dung của tụ tăng.

D.năng lượng điện trường trong tụ tăng.

Câu 17:Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.v = 400 m/s.                   B.v = 16 m/s.

C.v = 6,25 m/s.                  D.v = 400 cm/s.

Câu 18:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là

A.11.                                      B.10.

C.12.                                      D.9.

Câu 19:Cho ba tụ điện C1 = 3 μF, C2 = 6 μF, C3 = 9 μF. Biết C1 nối tiếp C2 và bộ này mắc song song với C3.

Điện dung tương đương của bộ tụ bằng

A.4,5 μF.                                B.11μF.

C.12 μF.                                 D.18 μF.

Câu 20:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) (cm). Trong mỗi giây chất  điểm thực hiện được

A.3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s.

B.6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.

C.3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.

D.6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.

Câu 21:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = \(a\sqrt 3 \)cosωt + asinωt. Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là

A.2a và – π/6

B.\(a\sqrt 3 \) và π/2

C.2a và π/3

D.a và -π/6

Câu 22:Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C bằng

A.60 µF.                                 B.64 µF.

C.72 µF.                                 D.48 µF.

Câu 23:Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T, với vận tốc v = 108 m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là

A.1,1375 cm.                          B.11,375 cm.

C.4,55 cm.                              D.45,5 cm.

Câu 24:Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E = 12 V, r = 0,1 Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 1,1 Ω và biến trở R2 mắc nối tiếp. Điều chỉnh R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng

A.1,2 Ω.                                 B.4 Ω.

C.1,1 Ω.                                 D.0,1 Ω.

Câu 25:Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng

A.18 dB.                                B.16,8 dB

C.16 dB                                 D.18,5 dB

Câu 26: Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trởR, biết \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 5}}}}{{2\pi }}F\) và khi đó ZC = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A.i =\(3\sqrt 6 \)cos(100πt + π/12) A

B.i = \(3\sqrt 6 \)cos(100πt -π/12) A

C.i = \(3\sqrt 6 \)cos(200πt - π/4) A

D.i = \(3\sqrt 6 \)cos(200πt + π/4)A

Câu 27:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH, tụ điện có điện dung 20 nF.. Để mạch này bắt được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện khác có điện dung là C0. Hỏi tụ này mắc với tụ C như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

A.Mắc song song và C0 = 0,25 nF.

B.Mắc nối tiếp và C0 = 0,25 nF.

C.Mắc nối tiếp và C0 = 1,07 nF.

D.Mắc song song và C0 = 1,07 nF.

Câu 28:Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất \(n = \sqrt 3 \)đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên thứ nhất, tia ló truyền ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính với góc lệch cực tiểu. Góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất có giá trị là

A.900.                                     B.300.

C.450.                                     D.600.

Câu 29:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm). Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng

A.0,5.                                     B.1,5.

C.3.                                        D.2.

Câu 30:Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là

A.\(60\pi \sqrt 2 \)cm/s.          B.120π cm/s.

C.\(120\pi \sqrt 3 \) cm/s.       D.\(60\pi \sqrt 3 \)cm/s.

Câu 31:Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp\(\dfrac{{{N_1}}}{{{N_2}}} = 0,1\). Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là

A.99%.                                   B.90%

C.92%.                                   D.99,2%

Câu 32:Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 là 2mm.Trong khoảng rộng L = 3,2 cm trên màn, đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong năm vạch trùng

nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là

A.12.                                      B.8.

C.11.                                      D.10.

Câu 33:Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = \(\sqrt 2 \)cos(100πt - π/12) (A) và i2 = \(\sqrt 2 \)cos(100πt + 7π/12) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức

A.i = \(2\sqrt 2 \)cos(100πt + π/3) (A).

B.i = 2cos(100πt + π/3)(A).

C.i = 2cos(100πt + π/4) (A).

D.i = \(2\sqrt 2 \)cos(100πt + π/4) (A).

Câu 34: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là

A.20 cm.                                 B.30 cm.

C.10 cm.                                 D.15 cm.

Câu 35:Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30 cm) lần lượt các điện tích điểm q1 = 3.10-7 C và q2. Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh C có giá trị E = 5.104 V/m. Điện tích q2 có độ lớn là

A.6.10-7  C                              B.4.10-7 C

C.1,33.10-7 C                          D.2.10-7 C

Câu 36:Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m,μkhoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?

A.1,2 s.                                   B.1,4 s.

C.1,6 s.                                   D.1,8 s.

Câu 37:Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là

A.0,8.                                     B.0,25.

C.0,75.                                   D.0,125.

Câu 38:Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q = 2.10-6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng

A.29,25 cm.                            B.26,75 cm.

C.24,12 cm.                            D.25,42 cm.

Câu 39:Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là

A.12/11.                                 B.8/7.

C.13/12.                                 D.5/4.

Câu 40:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u =\(120\sqrt 2 \)cos100πt V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng \(\sqrt 2 \)lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π/12. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng

A.\(60\sqrt 3 V\)                    B.\(60\sqrt 2 V\)

C.120 V.                                D.60 V.

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng.

A.100V.                                  B. 200V.

C. 141V.                                 D. 280V.

Câu 2:Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí dòng điện chạy trên 1 là I1 = 5A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1A ngược chiều với I1.  Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A.1,2.10-5T.                             B. 1,3.10-5T.

C. 1,1,10-5T.                            D. 1,0.10-5T.

Câu 3:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J.  Các photon của ánh sáng nàu có năng lượng nằm trong khoảng

A.từ 2,62eV đến 3,27eV.

B. từ 1,63eV đến 3,27eV.

C. từ 2,62eV đến 3,11eV.

D. từ 1,63eV đến 3,11eV.

Câu 4:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm và λ2 = 0,48 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là:

A.3,6mm.                                B. 4,8mm.

C. 2,4mm.                               D. 1,2mm.

Câu 5:Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA = Acos(100πt); uB = Bcos(100π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5cm và IN = 6,5cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại là cùng pha với I là

A.7                                          B. 6

C. 4                                         D. 5

Câu 6:Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm) (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM=3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây. Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là

A.3π (cm/s).                B. 4π (cm/s).

C. 6π (cm/s).               D. 0,5π (cm/s).

Câu 7:Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u=100cos(100πt+π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=100cos(100πt+π/6) mA. Công suất tiêu thụ trong mạch là

A.2,5W.                                  B. 5W.

C. 2,5kW.                               D. 5kW.

Câu 8:Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A.Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. Giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. Có giá trị như nhau với một môi trường.

D.. Tăng khi độ đàn hổi của môi trường càng lớn

Câu 9:Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n=\(\sqrt 2 \)và góc chiết quang A=300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A.D =130.                                B.D=220.

C. D=50.                                   D.D=150.

Câu 10:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=5cos(2πt) cm. Tọa độ của chất điểm t=1,5s là

A. x=-5cm.                               B. x=1,5cm.

C. x=0cm.                               D. x=5cm.

Câu 11:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích q=+6.10.-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E=104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s2, π=3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A.0,58 s.                                  B. 1,40 s.

C. 1,99 s.                                 D. 1,11 s.

Câu 12:Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1=0,18 µm, λ2=0,21 µm và λ3=0,35 µm . Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, c=3.108m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điên gồm:

A.Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Cả ba bức xạ (λ1 , λ2  và λ3).

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

D. Chỉ có bức xạ λ1.

Câu 13:Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kỳ có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính là 10cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:

A.nt = nđ + 0,09.

B. nđ = nt - 0,09.

C. nđ= nt + 0,09

D. n t= nđ + 0,9.

Câu 14:Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a. Mối liên hệ giữa x, a, ω và A là

A.x=-ω2

B.\({A^2} = {x^2} + \dfrac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}}\)

C.\({A^2} = {x^2} + {\left( {\dfrac{a}{\omega }} \right)^2}\)

D. a=-ω2x.

Câu 15:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R,L,C lần lượt bằng 30V, 60V, 20V. Điện áp hiệu D.ụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là

A.60V; 0,75.                           B. 70V; 0,5.

C. 110V; 0,8.                          D. 50V; 0,6.

Câu 16:Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ  4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108  m/s. dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A.Vùng tia hồng ngoại.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 17:Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ=2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là

A.0,5 m.                                  B. 1,5 m.

C. 2 m.                                    D. 1 m.

Câu 18:Một vật khối lượng m=200g, dao động điều hòa có phương trình dao động x=10.cos(5πt)cm. Lấy π2=10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng

A.500 J.                                   B. 250 J.

C. 500 mJ.                               D. 250 mJ.

Câu 19:Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:

A.A=5cm.                   B. A=0,125m.

C. A=5m.                    D. A=0,125cm.

Câu 20:Một mạch dòng điện LC gồm tụ điện C=8nF và cuộn cảm L=2mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

A.12A.                                    B. 17mA.

C. 8,5mA.                   D. 12mA.

Câu 21:Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dụng C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tần số D.ao động của mạch là

A.\(2\pi \sqrt {LC} \)                          B.\(\dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

C.\(\dfrac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)                            D.\(\dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 22:Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua d.ây. Kết luận nào sau đây không đúng?

A.Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

B. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

Câu 23:Kim loại làm bằng  catot của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,5µm  thì vận tốc ban đầu cực đại của các quàn electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi chiếu tới bề mặt catot của tế bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ0 là

A.0,6µm.                                 B. 0,625µm.

C. 0,775µm.                            D. 0,25µm.

Câu 24:Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10-2N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:

A.300.                                      B. 600.

C. 0,50.                                    D. 900.

Câu 25:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60µm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng

A.4,07eV.                               B.3,34eV.

C. 5,14eV.                              D. 2,07eV.

Câu 26:Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?

A.Li độ và thế năng.

B. Vân tốc và động năng.

C. Li độ và động năng.

D. Thế năng và động năng.

Câu 27:Đặt điện áp xoay chiều  \(u = U\sqrt 2 \cos (2\pi ft)(V)\) (U không đổi, f có thẻ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoan mạch AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho 0,22L=R2C. Khi f=30\(\sqrt {11} \) Hz  thì UAN đạt giá trị cực đại. Khi f=f1 và f=f2=3f1/\(\sqrt {14} \) Hz thì điện áo hiệu dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Giá trị của f1 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.100Hz.                                B. 180Hz.

C. 50Hz.                                 D. 110Hz.

Câu 28:Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:

A.i < 490.                                 B. i > 490.

C. i > 430.                                D. i >420.

Câu 29:Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6WB. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A.16V.                                                B. 6V.

C. 10V.                                   D. 22V.

Câu 30:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 µm.                             B. 0,60 µm.

C. 0,76 µm.                             D. 0,40 µm.

Câu 31:Đơn vị của từ thông là

A. Tesla (T).                            B. Ampe (A).

C. Vêbe (WB).                        D. Vôn (V)

Câu 32:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450nm và λ2 = 600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 5.                                        B. 3.

C. 2.                                        D. 4.

Câu 33:Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức \(e = 1000\sqrt 2 \sin 100\pi tV\) . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là

A. p = 10.                                B. p = 5.

C. p = 4.                                  D. p = 8.

Câu 34:Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:

A. 16,0 A.                               B. 8,0 A.

C. 2,8 A.                                 D.4,0 A.

Câu 35:Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n(vòng/ giây) thì tần số f (Hz) của dòng điện được tính theo công thức

A. f = n.p.                               B. f = 60n/p.

C. f = np/60.                           D. f = n/p

Câu 36:Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30μH, một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất

A.0,18 W                                B. 1,8 mW.

C. 1,8 W.                                D. 5,5 mW

Câu37:Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Trong môi trường chân không.

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.

Câu 38:Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.

Câu 39:Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

C. Với thấu kính phần kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

Câu 40:Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi } \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 110 Ω, L và L có thể thay đổi được. Khi hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 460 W                                B. 172,7 W

C. 115 W                                D. 440 W

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Chất điểm có khối lượng 50 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ bằng 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

A.\(\dfrac{\pi }{3}\)                            B. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)

C. \(\dfrac{\pi }{2}\)                           D.0

Câu 2: Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức

A. LI2              B. 2L/I2

C. 0,5LI          D. 0,5LI2

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – 0,25π) cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8 cm.                                  B. 16 cm.

C. 0 cm.                                    D. 4 cm.

Câu 4: Dao động cưỡng bức có tần số bằng

A. Tần số dao động riêng của hệ

B. Chu kì dao động riêng của hệ

C. Chu kì của ngoại lực.

D. Tần số của ngoại lực.

Câu 5: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật

A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.

B. x = 10cos(πt + π) cm.

C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm.

D. x = 10cos(πt) cm.

Câu 7: Chọn phương án sai:

A.Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

B.Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

C.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D.Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là

A. 32                           B. 8.

C. 12.                          D. 16.

Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 một co lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,0 m, đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. Biên độ góc của dao động là

A. 0,1 rad.                               B. 0,05 rad.

C. 50.                                         D. 100.

Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường.

B. biên độ của con lắc.

C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì tần số của dao động là

A.\(2\pi T\)                  B.\(\dfrac{{2\pi }}{T}\)

C.\(\dfrac{1}{T}\)                      D.T

Câu 12: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 2,4 V .                    B. 240 V.

C. 240 mV.                 D. 1,2 V.

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là \(\Delta \)l0. Chu kì dao động của con lắc này là

A.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{{\Delta {l_o}}}{g}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta {l_o}}}} \)

C. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{{\Delta {l_o}}}} \)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta {l_o}}}{g}} \)

Câu 14: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng \(\lambda \) lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là

A.\(v = \lambda f\)                 B.\(v = \dfrac{f}{\lambda }\)

C.\(v = \dfrac{\lambda }{f}\)             D.\(v = 2\pi f\)

Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng x. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A.20 Hz.                     B. 20π Hz.

C. 10π Hz.                  D. 10 Hz.

Câu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền được cả trong chân không.

B.Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

C.Sóng âm là sóng cơ học.

D.Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

Câu 17: Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì

A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn.

B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn.

C.hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn.

D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn.

Câu 18: Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do.

B. ion dương .

C. ion dương và electron tự do.

D. ion âm.

Câu 19: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là

A. 1550 m.                              B. 1120 m.

C. 560 m.                                  D. 875 m.

Câu 20: Chọn câu đúng: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín

A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.

B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.

Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi

A. Quả lắc đồng hồ.

B. con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.

C. Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.

D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Câu 22: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là

A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B.hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

C.Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.

D.Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).

Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({x_1} = 3c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)\)cm và \({x_2} = 7c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)\) . Biên độ dao động tổng hợp là

A. 4 cm.                                   B. 21 cm.

C. 5 cm.                                   D. 10 cm.

Câu 24: Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực F0 = 10-6 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?

A.\(\sqrt 3 {.10^{ - 6}}\)N                  B. \(0,{5.10^{ - 6}}\)

C. \({10^{ - 6}}\)                     D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{10^{ - 6}}\)

Câu 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. \(\dfrac{1}{{12}}\)s.           B. \(\dfrac{2}{{15}}\)s.

C. \(\dfrac{1}{{15}}\)s.           D. \(\dfrac{1}{{30}}\)s.

Câu 26: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn cùng pha, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm. Ở mặt nước, gọi d là đường thẳng song song với AB, cách AB 5 cm, C là giao điểm của d với đường trung trực của AB và M là điểm trên d mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất từ C đến M là

A. 15,75 cm.                           B. 3,57 cm.

C. 4,18 cm .                            D. 10,49 cm .

Câu 27: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là α0 = 60. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là

A. 4,973 N.     B. 5,054 N.

C. 4,086 N.      D. 5,034 N.

Câu 28: Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox theo quy luật \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{5}}\pi {\rm{t - }}\dfrac{\pi }{{\rm{3}}}} \right)\)cm. Tính từ lúc t = 0, khi A đi hết quãng đường \(S = (54 + 2\sqrt 3 )cm\)thì trên trục Ox ảnh A’ có tọa độ :

A.\( - \sqrt 3 \)cm        B.\( - 4\sqrt 3 \)cm

C. \(4\sqrt 3 \)cm        D. \(\sqrt 3 \)cm

Câu 29: Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là

A. 10 cm.                                B. 12 cm.

C. 8 cm.                                   D. 20 cm.

Câu 30: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bằng một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là

A. 167 km.                              B. 45 km.

C. 90 km.                                D. 135 km.

Câu 31: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tàu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L = 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất.

Độ cứng của lò xo là

A. 56,9 N/m.               B. 100 N/m.

C. 736 N/m.                D. 73,6 N/m.

Câu 32: Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là

A. \(\dfrac{1}{3}\)A               B. 2,5 A.

C. 3 A.                D. \(\dfrac{4}{9}\)A.

Câu 33:  Một sóng dừng trên dây có bước sóng \(\lambda \) và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là \(\dfrac{\lambda }{{12}}\) và \(\dfrac{\lambda }{3}\) . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của P so với li độ của Q là

A.\(\dfrac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}\)                        B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C.-1                             D.\(\sqrt 3 \)

Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt cm. Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5 s là

A. 3π cm/s.      B. 25 cm/s.

C. 0.                D. – 3π cm/s.

Câu 35: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều. Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 15 mWb.                            B. 60 mWb.

C. 120 mWb.                           D. 7,5mWb.

Câu 36: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3 mm là

A. 30.                                      B. 32.

C. 15.                                      D. 28.

Câu 37: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88 cm để ngắm chừng ở vô cựC. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

A. 8,8 cm và 79,2 cm.

B. 8 cm và 80 cm.

C. 79,2 cm và 8,8 cm.

D. 80 cm và 8 cm.

Câu 38: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ

A. A1 + A2

B.\(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

C.\(\sqrt {0,5(A_1^2 + A_2^2)} \)

D.0,5(A1+A2)

Câu 39: Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, có biên độ lần lượt là 10 cm, 12 cm, 15 cm, với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc và tần số của các chất điểm liên hệ với nhau bởi biểu thức \(\sqrt[3]{{\dfrac{{2017.{f_2}}}{{2018.{f_1}{f_3}}}}} + \dfrac{{{x_1}}}{{{v_1}}} + \dfrac{{{x_2}}}{{{v_2}}} = \dfrac{{{x_3}}}{{{v_3}}}\). Tại thời điểm t, li độ của các chất điểm là x1 = 6 cm, x2 = 8 cm, x3 = x0. Giá trị x0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,3 cm.

B. 9,0 cm.

C.12,88 cm.

D. 8,77cm.

Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ.

Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là

A. A =8 cm; T = 0,56 s.

B. A = 6 cm; T = 0,28 s.

C. A = 6 cm; T = 0,56s.

D. A = 4 cm; T = 0,28 s.

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là

A. \(\lambda  = \dfrac{T}{v} = \dfrac{f}{v}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{v}{T} = v.f\)

C. \(v = \dfrac{1}{f} = \dfrac{T}{\lambda }\)

D. \(f = \dfrac{1}{T} = \dfrac{v}{\lambda }\)

Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương.

B. electron tự do.

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 6 cm.                             B. 7 cm.

C. 2,4 cm.                          D. 13 cm.

Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\,A\). Giá trị cực đại của dòng điện này bằng

A. 4 A.

B. 8 A.

C. \(4\sqrt 2 A\)

D. \(2\sqrt 2 A\)

Câu 5: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:

A. P = U2/R                       B. P = I2R.

C. P = 0,5I2R.                    D. P = UI.

Câu 6: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.

C. chiều dài của vật dẫn.

D. tiết diện của vật dẫn.

Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng

A. Q.                                  B. 4Q.

C. 2Q.                                D. 0,5Q.

Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 10: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là

A. \(\overrightarrow F  = \dfrac{{\overrightarrow E }}{q}\)

B. \(\overrightarrow F  =  - \dfrac{{\overrightarrow E }}{q}\)

C. \(\overrightarrow F  =  - q\overrightarrow E \)

D. \(\overrightarrow F  = q\overrightarrow E \)

Câu 11: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là

A. \(\omega  = \dfrac{1}{{LC}}\)

B. \(\omega  = LC\)

C. \({\omega ^2} = \dfrac{1}{{LC}}\)

D. \({\omega ^2} = LC\)

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:

A. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(\omega  = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

C. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\omega  = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 13: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí

A. ACA 20 m.                   B. ACA 200 m.

C. DCA 20 m.                   D. DCA 200 m.

Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế.                          B. ampe kế.

C. công tơ điện.                 D. tĩnh điện kế.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A. \(T = \dfrac{A}{{{v_{\max }}}}\)

B. \(T = \dfrac{{2\pi A}}{{{v_{\max }}}}\)

C. \(T = \dfrac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\)

D. \(T = \dfrac{{{v_{\max }}}}{A}\)

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\). Dao động điều hòa có biên độ là

A. 5 cm.                             B. 10 cm.

C. 2 cm.                             D. 20 cm.

Câu 17: Đặtvào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)

.Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. 0,5π.                              B. 0.

C. –π.                                 D. –0,5π.

Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

A. \(L\left( B \right) = \lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

B. \(L\left( {dB} \right) = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

C. \(L\left( {dB} \right) = \lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

D. \(L\left( B \right) = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra

A. giảm 20 lần.                  B. tăng 5 lần.

C. tăng 20 lần.                   D. giảm 5 lần.

Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 8 dB.                             B. 0,8 dB.

C. 80 dB.                           D. 80 B.

Câu 21: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là

A. 20.                                 B. 40.

C. 41.                                 D. 21.

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng

A. 32 W.                            B. 36 W.

C. 25 W.                            D. 48 W.

Câu 23: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

A. 48π cm/s.                      B. 2π cm/s.

C. 14π cm/s.                      D. 100π cm/s.

Câu 24: Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi

A. 13,4%.                          B. 33,8%.

C. 29,3%.                          D. 16,0%.

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng M = 200 g và độ cứng lò xo k = 40 N/m có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng thì có một vật khối lượng m = 200 g chuyển động đến va chạm mềm vào M theo phương ngang với tốc độ 3 m/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là

A. 10 cm.                           B. 20 cm.

C. 5 cm.                             D. 15 cm.

Câu 26: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6\cos \left( {10\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 6\cos \left( {10\pi t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm\). Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là

A. 6 cm.                             B. 9 cm.

C. 10 cm.                           D. -3 cm.

Câu 27: Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì

A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.

B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.

C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.

D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.

Câu 28: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét. Lấy g =10 m/s2. Điện tích của giọt dầu là

A. 26,8 pC.                        B. .–26,8 pC.

C. 2,68 pC.                        D. –2,68 pC.

Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạC. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là

A. 5 A.                               B. 6 A.

C. 0,5 A.                            D. 4 A.

Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{{4\pi }}H\) và tụ có điện dung \(C = \dfrac{{400}}{{3\pi }}\mu F\) mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng

A. 80 V.                             B. –160 V.

C. –80 V.                           D. 160 V.

Câu 31: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là

A. 50 V.

B. 40 V.

C. \(220\sqrt 2 \,V\)

D. \(100\sqrt 2 V\)

Câu 32: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s2 cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất

A. 20 s.                              B. 25 s.

C. 15 s.                              D. 10 s.

Câu 33: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(\ell  = 0,8000 \pm 0,0002\,m\) thì chu kỳ dao động \(T = 1,7951 \pm 0,0001s\). Gia tốc trọng trường tại đó là

A. \(g = 9,801 \pm 0,0023\,m/{s^2}\)

B. \(g = 9,801 \pm 0,0035\,m/{s^2}\)

C. \(g = 9,801 \pm 0,0003\,m/{s^2}\)

D. \(g = 9,801 \pm 0,0004\,m/{s^2}\)

Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S1, S2 là

A. 8.                                   B. 11.

C. 9.                                   D. 10.

Câu 35: Khi đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\,V\) vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,A\). Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{{\sqrt 3 }}{\pi }{\rm H}\) rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)A\)

B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)A\)

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 36: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 37: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau

A. π rad.                            B. π/3 rad

C. π/6 rad.                         D. 2π rad.

Câu 38: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là

A. \({q_1} =  - {q_2} = {q_3}\)

B. \({q_2} =  - 2\sqrt 2 {q_1}\) và \({q_1} \ne {q_3}\)

C. \({q_1} = {q_2} = {q_3}\)

D. \({q_2} =  - 2\sqrt 2 {q_3}\) và \({q_1} \ne {q_3}\)

Câu 39: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

A. 9 V, 3 Ω.                       B. 27 V, 9 Ω.

C. 3 V, 1 Ω.                       D. 9 V, 9 Ω.

Câu 40: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là

A. 6,5 Ω.                            B. 13 Ω.

C. 6 Ω.                               D. 5 Ω.

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB  với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B).  Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là

A. 67,5Hz.                            B. 10,8Hz.

C. 135Hz.                             D. 76,5Hz.

Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω)  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A. E = 12,00 (V).

B. E = 11,75 (V).

C. E = 14,50 (V).

D. E = 12,25 (V).

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

A. vân tối thứ 6.

B. vân sáng bậc 5.

C. vân sáng bậc 6.

D. vân tối thứ 5.

Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 5,0.10-6 (T)

B. 7,5.10-6 (T).

C. 5,0.10-7 (T)

D. 7,5.10-7 (T)

Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 7: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl,  rt  lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. rđ < rl  < rt.                       B. rt < rđ < rl

C. rt < rl  < rđ.                       D. rl = rt = rđ.

Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

A. T/8.                                  B. T/2.

C. T/6.                                  D. T/4.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt 2 \)cos(wt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50\(\sqrt 3 \)V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là

A. 50\(\sqrt 3 \)V.

B. - 50\(\sqrt 3 \)V.

C. 50V.

D. -50V.

Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là :

A. 100 V.                         B. 220 V.

C. 200 V.                         D. 110 V.

Câu 11: Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:

A. π/2                                   B. π/3

C. π/6                                   D. π/4

Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3i.                                    B. 2,5l.

C. 2,5i.                                 D. 3l.

Câu 13: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:

e = 220\(\sqrt 2 \)cos (100πt + 0,25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. 220\(\sqrt 2 \)V.

B. 110\(\sqrt 2 \)V.

C. 110 V.

D. 220 V.

Câu 14: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. \(\dfrac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)

B. \(\dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

C. \(\dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

D. \(\dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 15: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là

A. 3. 10-6 C                           B. 4. 10-6 C

C. 2.10-6 C                            D. 2,5.10-6C

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.

C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong  mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 9 ms.                                 B. 27 ms.

C. 1/9ms.                               D. 1/27ms.

Câu 18: Các hạt tải điện của chất khí là

A. các ion âm, electron.

B. các ion dương, ion âm và các electron.

C. electron.

D. các ion dương, electron.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \pi /3} \right)\)vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = 1/2\pi \;H\). Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt 2 V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm :

A. \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

B. \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

C. \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

D. \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)A\)

Câu 20: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) có đơn vị là:

A. s (giây).                            B. N (niutơn) .

C. rad/s.                                D. Hz(hec).

Câu 21: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 22: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số

A. f + fo.                               B. f.

C. fo.                                     D. (f + fo)/2.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.

B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.

D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.

Câu 24: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là:

A. 10 (cm)                            B. 20 (cm).

C. 22 (cm)                            D. 26 (cm)

Câu 25: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t - 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là

A. 2 m/s.                               B. 4 m/s.

C. 2,5 mm/s.                         D. 2,5 m/s.

Câu 26: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ :

A. là sóng dọc.

B. là sóng ngang.

C. không mang năng lượng.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng

A. 2 (A).                               B. \(2\sqrt 2 A\).

C. 1 (A)                                D. \(\sqrt 2 A\)

Câu 28: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?

A. λ = 120m                         B. λ = 240m

C. λ = 12m                           D. λ = 24m

Câu 29: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là

A. igh = 48035’.

B. igh = 41048’.

C. igh = 62044’.

D. igh = 38026’.

Câu 30: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).

Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng

A. 12 cm.                              B. 0,6 cm.

C. 6 cm.                                D. 24 cm.

Câu 32: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là

A. 1 cm.                                B. 4 cm.

C. 6 cm.                                D. 2 cm.

Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ \(\sqrt 2 \)cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của t là:

A. 0,05s                                B. 0,01s

C. 0,15s                                D. 0,02s

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB  gồm điện trở   R = 24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 127 V.                             B. 212 V.

C. 255 V.                             D. 170 V.

Câu 35: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π W và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

A. 0,25 H.                            B. 0,30 H.

C. 0,20 H.                            D. 0,35 H

Câu 36: Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là q1 = 4.10-5cos(2000t) (C), q2 = Q0cos(2000t + φ2) (C), q3 = 2.10-5cos(2000t + π) (C). Gọi q12 = q1 + q2 ; q23 = q2 + q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là:

A. 6.10-5 C              B. 4.10-5 C

C. 2.10-5 C              D.  3.10-5 C

Câu 37: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là: x1 = A1cos(πt + π/3)cm, x2 = 12cos(πt + 2π/3)cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt+φ). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :

A. A = 6cm; A1 = 6

B. A = 12cm; A1 = 6cm

C. A = 12cm; A1 = 6

D. A = 6 ; A1 = 6cm

Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng

A. 1 m                                  B. 3 m

C. 2 m                                  D. 1,5 m

Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t1 và tại đó li độ là x0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 3/4. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất

A. 1N                                   B. 1,5N

C. 2N                                   D. 2,5N

Câu 40: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).

B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).

C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).

D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).

Xem lời giải

Đề số 10 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng.

B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.

C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton.

D. Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.

Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là

A. chiều dịch chuyển của các electron.

B. chiều dịch chuyển của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.

D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.

Câu 4: Phương của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt.

C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

D. nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

Câu 5: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn bằng

A. 2.10-6 T                    B. 2.10-5 T

C. 5.10-6 T                    D. 0,5.10-6 T

Câu 6: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận vớiA. diện tích của mạch

B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạchC. độ lớn từ thông gửi qua mạch

D. điện trở của mạch

Câu 7: Trên vành của một kính lúp có ghi 10X, độ tụ của kính lúp này bằng

A. 10 dp.                   B. 2,5 dp.

C. 25 dp.                      D. 40 dp.

Câu 8: Gọi f1, f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của người quan sát, δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức

Câu 9: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 6\cos (\pi t + \dfrac{\pi }{4})\) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm.

B. chu kì dao động là 0,5 s.

C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s.

D. Thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k, khối lượng của vật nhỏ là m đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)                        B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \).

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \).                    D. \(2\pi .\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Câu 12: Ở một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn có chiều dài sợi dây \(\ell \), khối lượng vật nhỏ m đang thực hiên dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0}\). Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật được tính bằng công thức

A. \(mg\)

B. \(m.g.\sin {\alpha _0}\)

C. \(mg.c{\rm{os}}{\alpha _0}\)

D. \(m.g(1 - c{\rm{os}}{\alpha _0})\)

Câu 13: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. \({A_1} + {A_2}\).

B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\).

C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} .\)

D. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .\)

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức..

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 17: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 19 dB.                B. 70 dB.

C. 60 dB.                 D. 50 dB

Câu 18: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

A. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)           B. \(\dfrac{{5\pi }}{6}\)

C. \(\dfrac{\pi }{6}\)                D. \(\dfrac{\pi }{3}\)

Câu 19 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 2.                               B. 5.

C. 4.                                 D. 3.

Câu 20: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là

A. 50 rad/s.                     B. 100π Hz.

C. 50 Hz.                         D. 100π rad/s.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi )\) (  ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng

A. \(\dfrac{1}{{\omega C}}\).                B. \(\omega C\) .

C. \(U\omega C\) .                  D. \(\dfrac{U}{{\omega C}}\).

Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\dfrac{{\omega L}}{R}\).

B. \(\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L)}^2}} }}\).

C. \(\dfrac{R}{{\omega L}}\).

D. \(\dfrac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L)}^2}} }}\)

Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 3000 Hz.               B. 50 Hz.

C. 100 Hz.                 D. 30 Hz.

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10\(\Omega \) và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:

A. 120W                        B. 240W

C. 320W                         D. 160W

Câu 25: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A. \(2\pi \sqrt {LC} \)                       B. \(\dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)                      D. \(\dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng bằng

A. 150 m.                       B. 1,5 m.

C. 15 m.                           D. 15 km.

Câu 27: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch  tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

D. Anten.

Câu 28: Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 15A thì công suất điện ở mạch ngoài là 136W, còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 6A thì công suất điện ở mạch ngoài là 64,8W. Suất điện động của acquy này xấp xỉ bằng

A. 6 V                            B. 8 V

C. 10 V                             D. 12V

Câu 29: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp đi từ không khí đến mặt một tấm thuỷ tinh, quan sát ta thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Biết chiết suất của không khí bằng 1, của thủy tinh bằng \(\sqrt 3 \). Giá trị của góc tới bằng.

A. 30o                        B. 45o

C. 60o                         D. 63o

Câu 30: Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40cm  trong không khí. Giả sử có 4.1012 electron chuyển từ quả cầu  này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng

A.23.10-3 N                B 13.10-4 N

C 23.10-2 N               D 13.10-3 N

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,80 ±  0,02) s. Bỏ qua sai số của π, lấy π = 3,14. Sai số của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau  A. 0,21 m/s2                   B. 0,23 m/s2.

C. 0,12 m/s2                    D. 0,30 m/s2.

Câu 32: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1 = 6.10-9. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là

A. 63,66 Hz.                   B. 76,39 Hz.

C. 38,19 Hz.                  D. 59,68 Hz.

Câu 33: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 45 vòng dây.

B. 60 vòng dây.

C. 85 vòng dây.

D. 10 vòng dây.

Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang m =0,05 Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là

A. 2,16 s.                        B. 0,31 s.

C. 2,21 s.                        D. 2,06 s.

Câu 35: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính và cắt trục chính tại O, vị trí cân bằng của điểm sáng S trùng với O. Biên độ dao động của S là A=3cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' trong mỗi chu kỳ dao động là:

A. 8 cm/s                    B. 12 cm/s

C. 6 cm/s                     D. 9 cm/s

Câu 36: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2,5W vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I1. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng p.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng I2 = 12I1.  Giá trị của r bằng

A. 0,25 W.                    B. 1,5 W.

C. 0,5 W.                         D. 2 W.

Câu 37: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A. 4.                                B. 3.

C. 5.                                   D. 7.

Câu 38: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một  điện trở thuần 50\(\Omega \) và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị:

Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 12,5\(\sqrt 2 \Omega \)     B. 12,5\(\sqrt 3 \Omega \)

C. 12,5\(\sqrt 6 \Omega \)     D. 25\(\sqrt 6 \Omega \).

Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2= 10l ( \(\lambda \)là bước sóng) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là

A. 9                              B. 10

C. 11                            D. 12

Câu 40: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể .Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha .

A. 93                              B. 102

C. 84                               D. 66

Xem lời giải

Đề số 11 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lác này là:

A. \(2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

B. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. \(\sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2} \)

B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

C. \(\sqrt {{A_1}^2 - {A_2}^2} \)

D. A1 + A2

Câu 3: Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là:

A. \(k\dfrac{{\left| Q \right|}}{r}\)                              B. \(k\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)

C. \(\dfrac{{\left| Q \right|}}{{kr}}\)                                 D. \(k\dfrac{{\left| Q \right|}}{{2r}}\)

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm: lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực \(F = 20\cos (10\pi t)\) (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Giá trị của m là:

A. 0,4 kg                                B. 1 kg

C. 250 g                                 D. 100 g

Câu 5 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là:

A. \(\dfrac{5}{\pi }H{\rm{z}}\)                                 B. 2 Hz

C. 2,5 Hz                                D. \(\dfrac{{2,5}}{\pi }H{\rm{z}}\)

Câu 6: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1, s01, a1 và l2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l2 =2l1, 2s02 =3s01. Tỉ số \(\dfrac{{{a_2}}}{{{a_1}}}\) bằng:

A. \(\dfrac{9}{4}\)                  B. \(\dfrac{2}{3}\)

C. \(\dfrac{4}{9}\)                  D. \(\dfrac{3}{2}\)

Câu 7: Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi?

A. Mạ điện, đúc điện

B. Thắp sáng đèn dây tóc

C. Nạp điện cho acquy

D. Tinh chế kim loại bằng điện phân

Câu 8: Gọi O là quang tâm của mắt, Cc là điểm cực cận của mắt, Cv là điểm cực viễn của mắt. Khoảng nhìn rõ vật của mắt là khoảng nào?

A. Khoảng từ O đến Cc

B. Khoảng từ O đến Cv

C. Khoảng từ Cc đến Cv

D. Khoảng từ Cv đến vô cực

Câu 9 : Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây cho hợp lí?

A. Chuyển động các hành tinh

B. Một con vi khuẩn rất nhỏ

C. Cả một bức tranh phong cảnh lớn

D. Các bộ phận trên cơ thể con ruồi

Câu 10 : Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là:

A. \({2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)                       B. \({2.10^7}\dfrac{I}{r}\)

C. \({2.10^{ - 7}}\dfrac{r}{I}\)                       D. \({2.10^7}\dfrac{r}{I}\)

Câu 11 : Cho đoạn mạch thuần gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. \(\sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)

C. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\dfrac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)

Câu 12 : Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t{\rm{ }}(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R = 100\Omega \), tụ điện có \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\) và cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{1}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là:

A. 2 A                           B. 1 A

C. \(\sqrt 2 A\)                       D. \(2\sqrt 2 A\)

Câu 13 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là \(\dfrac{\pi }{3}ra{\rm{d}}\).  Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng \(\sqrt 3 \) lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là:

A. \(\dfrac{\pi }{6}ra{\rm{d}}\)                          B. \(\dfrac{\pi }{2}ra{\rm{d}}\)

C. \(\dfrac{\pi }{3}ra{\rm{d}}\)                          D. \(\dfrac{{2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)

Câu 14 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ  n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ  3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bao nhiêu?

A. \(I\)                                    B. \(2I\)

C. \(3I\)                                  D. \(\dfrac{I}{3}\)

Câu 15 :  Quy ước chiều dòng điện không đổi là:

A. Chiều dịch chuyển của các electron

B. Chiều dịch chuyển của các  ion

C. Chiều dịch chuyển của các ion âm

D. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương

Câu 16 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính một khoảng d’. Công thức xác định độ phóng đại của ảnh là:

A. \( - \dfrac{{d'}}{d}\)           B. \( - \dfrac{d}{{d'}}\)

C. \( - \dfrac{{d.d'}}{{d' + d}}\)      D. \(\dfrac{{d.d'}}{{d' + d}}\)

Câu 17 : Cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n=4/3 ra không khí. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn)

A. \(i < {48^0}\)                     B. \(i > {42^0}\)

C. \(i > {49^0}\)                     D. \(i > {37^0}\)

Câu 18 : Các tương tác sau, tương tác nào không phải là tương tác từ?

A. tương tác giữa hai nam châm

B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện

C. tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên

D. tương tác giữa nam châm và dòng điện

Câu 19 : Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:

A. Giảm khi tốc độ của vật tăng.

B. Tăng hay giảm phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ

C. Không thay đổi

D. Tăng khi vận tốc của vật tăng

Câu 20 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình \({x_1} = 5\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{3}),\) \({x_2} = 2\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{3})\). Dao động tổng hợp của vật bằng:

A. \(x = 3,5c{\rm{os(}}2\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\)

B. \(x =  - 7c{\rm{os(}}2\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\)

C. \(x = 3c{\rm{os(}}2\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\)

D. \(x = 7c{\rm{os(}}2\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\)

Câu 21 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:

A.Tần số của nó không thay đổi

B. Bước sóng của nó không thay đổi

C. Chu kì của nó giảm

D. Chu kì của nó tăng

Câu 22 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. Bằng hai lần bước sóng

B. Bằng một bước sóng

C. Bằng một nửa bước sóng

D. Bằng một phần tư bước sóng

Câu 23 : Độ to của âm phụ thuộc vào:

A. Biên độ âm

B. Tần số và mức cường độ âm

C. Tốc độ truyền âm

D. Bước sóng và năng lượng âm

Câu 24 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng:

A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng

B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc

C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha.

D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng

Câu 25: Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào:

A. Cường độ âm

B. Mật độ của môi trường

C. Nhiệt độ của môi trường

D. Tính đàn hổi của môi trường.

Câu 26: Trong đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể:

A. Trễ pha \(\dfrac{\pi }{4}ra{\rm{d}}\)

B. Trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}ra{\rm{d}}\)

C. Sớm pha \(\dfrac{\pi }{2}ra{\rm{d}}\)

D. Sớm pha \(\dfrac{\pi }{4}ra{\rm{d}}\)

Câu 27: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là \(u = 150c{\rm{os100}}\pi {\rm{t(V)}}\). Cứ mỗi giây, số lần điện áp tức thời bằng 0 là:

A. 200 lần                              B. 50 lần

C. 100 lần                              D. 2 lần

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = {U_0}{\rm{cos(}}\omega {\rm{t - }}\dfrac{\pi }{6})(V)\) thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = {I_0}{\rm{cos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi )(A)\). Giá trị của \(\varphi \) là:

A. \(\varphi  =  - \dfrac{{2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)

B. \(\varphi  = \dfrac{\pi }{3}ra{\rm{d}}\)

C. \(\varphi  =  - \dfrac{\pi }{3}ra{\rm{d}}\)

D. \(\varphi  = \dfrac{{2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)

Câu 29: Một người quan sát trên mặt biển, thấy chiếc phao trên mặt biển thực hiện được 9 dao động liên tiếp trong thời gian 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 9m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

A. v=2,25 m/s                         B. v=2 m/s

C. v=4 m/s                              D. v=2,5 m/s

Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau trên mặt nước cách nhau 2cm dao động với  tần số 100Hz. Sóng truyền với tốc độ 60cm/s. Số điểm đứng yên trên đường thẳng nối hai nguồn là:

A. 5                                        B. 6

C. 7                                        D. 8

Câu 31: Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số góc là \(\omega \) dọc theo trục 0x. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, khi chất điểm có li độ x thì thế năng của vật là:

A. \(m{\omega ^2}{x^2}\)     B. \(\dfrac{{m{\omega ^2}{x^2}}}{2}\)

C. \({m^2}\omega x\)             D. \(\dfrac{{x{m^2}{\omega ^2}}}{2}\)

Câu 32: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính f=30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:

A. 60cm                                 B.40cm

C. 50cm                                 D. 80cm

Câu 33: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích \(q = 1\mu C\) thu được năng lượng A=2.10-4J khi đi từ A đến B?

A. 100V                                 B. 200V

C. 300V                                 D. 500V

Câu 34: Hai điện tích điểm \({q_1} = 3\mu C{\rm{ va }}{q_2} =  - 3\mu C\), đặt trong dầu có \(\varepsilon  = 2\) cách nhau một khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. Lực hút với độ lớn F=45N

B. Lực đẩy với độ lớn F=90N

C. Lực hút với độ lớn F=90N

D. Lực đẩy với độ lớn F=90N

Câu 35: Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế không đổi U. Điện tích trên tụ điện là:

A. \(Q = \dfrac{U}{C}\)         B. \(Q = \dfrac{C}{U}\)

C. \(Q = CU\)          D. \(Q = \dfrac{1}{2}CU\)

Câu 36 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ \(5\sqrt 3 mm\) là 95cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha với cùng biên độ \(5\sqrt 3 mm\) là 80cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây    và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng là:

A. 9,55                                   B. 0,21

C. 4,77                                   D. 5,76

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là: UR=40V, UL=50V, UC=120V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R’=2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3,4 A. Dung kháng của tụ điện là:

A. \(20\Omega \)                    B. \(53,3\Omega \)

C. \(23,3\Omega \)                 D. \(25\sqrt 2 \Omega \)

Câu 38 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm điện trở thuần \({R_0} = 30\Omega \) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(L = \dfrac{{0,4}}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}{\rm{cos}}\omega {\rm{t}}\)không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như trên hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có \(r = 20\sqrt 3 \Omega \) nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 90W                                   B. 100W

C. 120W                                 D. 110W

Câu 39 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài l, ban đầu lò xo không biến dạng, đầu B của lò xo để tự do. Biết k=100N/m, m1=400g, m2=600g, lấy g=10=π2(m/s2). Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu (t=0) giữ cho vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng nằm ngang và sau đó thả cho hệ rơi tự do, khi hệ vật rơi đạt được tốc độ \({v_0} = 20\pi (cm/s)\)thì giữ cố định điểm B và ngay sau đó vật m1 đi thêm được 1 đoạn 4cm thì sợi dây nối giữa hai vật căng. Thời điểm đầu tiên chiều dài của lò xo cực đại là:

A. 0,337s                                B. 0,314s

C. 0,628s                                D. 0,323s

Câu 40 : Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6cm. Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM=4,5cm và góc MOB có giá trị lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA=40dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50dB

A. 35                                      B. 32

C. 34                                      D. 33

Xem lời giải

Đề số 12 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là

A. 0,5π.                         B. π.

C. 2π/3.                         D. π/3.

Câu 2: Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là

A. –15 cm.                    B. 15 cm.

C. 50 cm.                      D. 20 cm.

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với α0 = 300 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị là

A. 3,14 m/s.                  B. 1,62 m/s.

C. 2,15 m/s.                  D. 2,16 m/s.

Câu 4: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là:

A. \(I = \dfrac{{{U_{AB}} + E}}{{{R_{AB}}}}\)

B. \(I = \dfrac{U}{R}\)

C. \(I = \dfrac{E}{{R + r}}\)

D. \(I = \dfrac{U}{{R + r}}\)

Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là

A. 40 μC.                      B. 20 μC.

C. 30 μC.                      D. 10 μC.

Câu 7: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã

A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.

B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.

C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.

D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.

Câu 8: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình \(u = {u_0}\sin 2\pi \left( {ft - \dfrac{x}{\lambda }} \right)\,cm\). Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi

A. \(\lambda  = 2{u_0}\pi \)

B. \(\lambda  = \dfrac{{{u_0}}}{4}\pi \)

C. \(\lambda  = {u_0}\pi \)

D. \(\lambda  = \dfrac{{{u_0}}}{2}\pi \)

Câu 9: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là:

A. 4 m.                          B. 2 m.

C. 3 m.                          D. 1,2 m.

Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có:

A. 5 bụng, 5 nút.

B. 6 bụng, 5 nút.

C. 6 bụng, 6 nút.

D. 5 bụng, 6 nút.

Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:

A. biên độ và tốc độ

B. biên độ và gia tốc

C. biên độ và năng lượng

D. li độ và tốc độ

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?

A. 4 cm.                        B. 2 cm.

C. 3 cm.                        D. 6 cm.

Câu 13: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng

A. \(k =  - \dfrac{{\overline {A'B'} }}{{\overline {AB} }}\)

B. \(k = \dfrac{{d'}}{d}\)

C. \(k =  - \dfrac{{d'}}{d}\)

D. \(k = \dfrac{1}{f}\)

Câu 14: Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. Chu kì động năng là

A. 0,6 s.                        B. 0,15 s.

C. 0,5 s.                        D. 1,2 s.

Câu 15: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. VB = 5 V.

B. VA = 5 V.

C. VA – VB =5 V.

D. VB – VA = 5 V.

Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện 1 chiều ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy khi R1 = 2 Ω và R2 = 12,5 Ω thì giá trị công suất của mạch là như nhau. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

A. 10 W.                       B. 30 W.

C. 40 W                        D. 20 W.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ

B. động năng vào thời điểm ban đầu.

C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.

D. thế năng của vật ở vị trí biên.

Câu 18: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. ampe kế.

B. Công tơ điện.

C. Lực kế.

D. nhiệt kế.

Câu 19: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian \({t_1} = \dfrac{\pi }{{15}}s\) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là

A. 25 cm/s.                    B. 20 cm/s.

C. 40 cm/s.                    D. 30 cm/s.

Câu 20: Đơn vị của độ tự cảm L là

A. Wb (Vê be).             B. H (Hen ri).

C. T (Tes la).                 D. V (Volt).

Câu 21: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25 cm. Độ tụ của kính có giá trị là

A. D = 0,04 dp.

B. D = 5 dp.

C. D = 4 dp.

D. D = –4 dp.

Câu 22: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?

A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l}\)

C. \(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là

A. \(\pi \) Hz.                B. \(\dfrac{{10}}{\pi }\) Hz.

C. 10 Hz.               D. \(\dfrac{5}{\pi }\) Hz.

Câu 24: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i  < igh.

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i  > igh.

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i  ≥ igh.

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i  < igh.

Câu 25: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.

B. phân kì có tiêu cự 24 cm.hội tụ có tiêu cự 12 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 12 cm.

D. phân kì có tiêu cự 8 cm.

Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng

A. 8 cm.                        B. 5 cm.

C. 2,5 cm.                     D. 6 cm.

Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là:

A. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)                        B. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

C. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)                                D. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 28: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 29: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau:  \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,cm;\)\(\,\,{u_N} = 2\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\). Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

Câu 30: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC .Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

A. \(80\sqrt 3 \) cm/s.            B. \(160\sqrt 3 \) cm/s.

C. 160 cm/s.                  D. 80 cm/s.

Câu 31: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = \(\sqrt 2 \). Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:

A. i = 900.                     B. i = 600.

C. i = 450.                     D. i = 300.

Câu 32: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

A. R/3.                          B. 3R.

C. 4R.                           D. 0,25R.

Câu 33: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là

A. 10 m.                        B. 1 m.

C. 9 m.                          D. 8 m.

Câu 34: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. \(\lambda  = \dfrac{T}{v} = \dfrac{f}{v}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{v}{T} = vf\)

C. \(\lambda  = \dfrac{1}{f} = \dfrac{T}{\lambda }\)

D. \(f = \dfrac{1}{T} = \dfrac{v}{\lambda }\)

Câu 35: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là

A. 3,5 Hz.                     B. 2,9 Hz.

C. 2,5 Hz.                     D. 1,7 Hz.

Câu 36: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm đặt trong không khí cách nhau 2 mm. Điện dung của tụ điện đó là:

A. 0,87 pF.                    B. 5,6 pF.

C. 1,2 pF.                      D. 1,8 p.F

Câu 37: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. –90 cm.                    B. –45 cm.

C. 90 cm.                      D. 45 cm.

Câu 38: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren – xơ

A. hướng từ phải sang trái.

B. hướng từ dưới lên trên

C. hướng  từ ngoài vào trong.

D. hướng từ trong ra ngoài.

Câu 39: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?

A. 0,3 N                        B. 0,519 N

C. 0,346 N                    D. 0,15 N

Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là :

A. 39,3 cm/s.                 B. – 65,4 cm/s.

C. – 39,3 cm/s.              D. 65,4 cm/s.

Xem lời giải

Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách

A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.

B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.

C. mắc bốn pin song song với nhau.

D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì

A. cảm kháng giảm.

B. điện trở tăng.

C. điện trở giảm.

D. dung kháng giảm.

Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

A. cảm ứng từ của từ trường.

B. diện tích của khung dây dẫn.

C. điện trở của khung dây dẫn.

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là

A. 2 s.                                B. 0,5 s.

C. 2π s.                              D. 0,5π s.

Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 50 cm/s.                        B. 150 cm/s.

C. 200 cm/s.                      D. 100 cm/s.

Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt

A. để quan sát những vật nhỏ.

B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.

C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.

D. để quan sát những vật rất nhỏ.

Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. công tơ điện.                 B. tĩnh điện kế.

C. vôn kế.                          D. ampe kế.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 6π cm/s.                        B. 12π cm/s.

C. 2π cm/s.                        D. π cm/s.

Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có

A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.

B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.

C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.

D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là

A. 5/9 W.                           B. 4/9 W.

C. 7/9 W.                           D. 2/9 W.

Câu 12: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.

B. là phương thẳng đứng.

C. vuông góc với phương truyền sóng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi

A. \(f = 2\pi \sqrt {\dfrac{C}{L}} \)

B. \(f = \dfrac{1}{{2\pi CL}}\)

C. \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {CL} }}\)

D. \(f = 2\pi \sqrt {CL} \)

Câu 14: Con người có thể nghe được âm có tần số

A. dưới 16 Hz.

B. từ 16 Hz đến 20 MHz.

C. trên 20 kHz.

D. từ 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 15: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là

A. 3 J.                                B. 0,18 J.

C. 1,5 J.                             D. 0,36 J.

Câu 17: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương cùng chiều điện trường.

C. các prôtôn cùng chiều điện trường.

D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?

A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.

B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.

C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.

D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.

Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là

A. \(n = \sqrt 3 \)

B. \(n = \sqrt 2 \)

C. n = 2.

D. n = 3.

Câu 20: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào

A. môi trường truyền sóng.

B. bước sóng.

C. tần số sóng.

D. chu kỳ sóng.

Câu 21: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A. duy trì.                          B. tắt dần.

C. cưỡng bức.                   D. tự do.

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\) . Dung kháng của tụ bằng

A. \(5\sqrt 2 \Omega \)

B. \(5\Omega \)

C. \(10\sqrt 2 \Omega \)

D. \(10\Omega \)

Câu 23: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Tần số của sóng.

C. Bước sóng và tần số của sóng.

D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 5 Hz.                             B. 30 Hz.

C. 300 Hz.                         D. 50 Hz.

Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 100 V.                           B. 200 V.

C. 600 V.                           D. 800 V.

Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là

A. 2,14 mg.                        B. 4,32 mg.

C. 4,32 g.                           D. 2,16 g.

Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực f1 = 5cos16t N, f2 = 5cos9t N , f3 = 5cos1000tN, f4 = 5cos13t N. Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất là

A. f1.                                  B. f4.

C. f2.                                  D. f3.

Câu 28: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị rí cân bằng thì vận tốc dao động điều hòa với biên độ 3 cm.

Lần 2 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm.

Lần 3 : Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ bằng

A. 7 cm.                             B. 3,5 cm.

C. 1 cm.                             D. 5 cm.

Câu 29: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là

A. 400 V.                      B. 100 V.

C. 200 V.                      D. 300 V.

Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là

A. 2,16.103 J.                     B. 4,32.103 J.

C. 4,32.106 J.                     D. 2,16.106 J.

Câu 31: Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, \(L = \dfrac{1}{{2\pi }}H,\,\,C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}F\) điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị \( - 100\sqrt 6 \,V\) và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là

A. \(50\sqrt 2 \) V             B. \( - 50\sqrt 6 \) V

C. \(50\sqrt 6 \) V             D. \( - 50\sqrt 2 \) V

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm gần nhau liên tiếp là

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. \(4\sqrt 2 \) cm.

D. \(5\sqrt 2 \) cm.

Câu 33: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là

A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. \(4\sqrt 2 \) cm.

D. \(2\sqrt 2 \) cm.

Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V.                           B. 100 V.

C. 180 V.                           D. 150 V.

Câu 35: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là

A. 50 Ω.                             B. 120 Ω.

C. 200 Ω.                           D. 95 Ω.

Câu 36: Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = 10 m/s2,π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 80 cm/s.                        B. 160 cm/s.

C. 190 cm/s.                      D. 95 cm/s.

Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1 = A1cosωt cm; \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\), tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là \(x = 2\sqrt 3 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,cm\). Giá trị lớn nhất của A1 + A2 là

A. \(4\sqrt 2 \) m.

B. \(8\sqrt 2 \) m.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Tại thời điểm t =1/3 s kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm cách biên âm 4 cm và chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t = 2/3 s, chất điểm bắt đầu đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22 cm/s.                        B. – 25 cm/s.

C. 50 cm/s.                        D. – 22 cm/s.

Câu 39: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là

A. 80,8 dB.                        B. 95,0 dB.

C. 62,5 dB.                        D. 125 dB.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.

B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2.

C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2.

D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2.

Xem lời giải

Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?

A. Biên độ dao động.        B. Tần số.

C. Pha ban đầu.                 D. Cơ năng.

Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần .                    B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.                    D. giảm 2 lần.

Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài l , vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc là \({\alpha _0} < 10^\circ \) . Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì thế năng của vật nặng là

A. \({W_t} = \dfrac{1}{2}mg\ell \alpha \)

B. \({W_t} = \dfrac{1}{2}g\ell \alpha \)

C. \({W_t} = \dfrac{1}{2}g\ell {\alpha ^2}\)

D. \({W_t} = \dfrac{1}{2}mg\ell {\alpha ^2}\)

Câu 4: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là

A. 0,5 m.                            B. 1 m.

C. 2 m.                               D. 2,5 m.

Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.

D. các ion và electron trong điện trường.

Câu 6: Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 8: Tại một vị trí xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc.

Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.                             B. 8 cm.

C. 16 cm.                           D. 2 cm.

Câu 11: Trên một cục Pin do công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết

A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin.

B. điện trở trong của pin.

C. suất điện động của pin.

D. dòng điện mà pin có thể tạo ra.

Câu 12: Sóng cơ là

A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.

C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.

Câu 13: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng .

B. khuếch đại.

C. phát dao động cao tần.

D. biến điệu.

Câu 14: Mạch dao động LC có tụ \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là

A. \(L = \dfrac{{{{10}^2}}}{\pi }H\)

B. \(L = \dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }H\)

C. \(L = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }H\)

D. \(L = \dfrac{{{{10}^4}}}{\pi }H\)

Câu 15: Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) là \(u = 100\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)V\).  Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. \(i = \cos \left( {100\pi t} \right)A\)

B. \(i = 4\cos \left( {100\pi t} \right)A\)

C. \(i = \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

D. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 16: Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng

A. \({Z_L} = L\omega \)

B. \({Z_L} = \dfrac{1}{{L\omega }}\)

C. \({Z_L} = \dfrac{L}{\omega }\)

D. \({Z_L} = \dfrac{\omega }{L}\)

Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC: I0,Q0 là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện tích, ω là tần số góc, Wt, Wđ là năng lượng từ và năng lượng điện, dòng điện tức thời tại thời điểm Wt =nWđ được tính theo biểu thức

A. \(i =  \pm \dfrac{{{I_0}\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\)

B. \(i =  \pm \dfrac{{{Q_0}}}{{\sqrt {n + 1} }}\)

C. \(i =  \pm \dfrac{{{I_0}\sqrt n }}{{\sqrt {n + 1} }}\)

D. \(i =  \pm \dfrac{{{I_0}}}{{2\omega \sqrt {n + 1} }}\)

Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)V\) thì dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)V\).  Pha ban đầu φ có giá trị là

A. \(\pi \)

B. 0

C. \(\dfrac{\pi }{2}\)

D. \( - \dfrac{\pi }{2}\)

Câu 19: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính

A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.

B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.

C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.

D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10(N/m). Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 40 g.                              B. 10 g.

C. 120 g.                            D. 100 g.

Câu 21: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng i . Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng

A. \(\dfrac{i}{{n - 1}}\)

B. \(\dfrac{i}{{n + 1}}\)

C. \(\dfrac{i}{n}\)

D. \(ni\)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.

D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 23: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là

A. 15 cm/s .                       B. 50 cm/s.

C. 60 cm/s.                        D. 30 cm/s.

Câu 24: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức:

\(i = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).  Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 200 V

B. 100 V

C. \(100\sqrt 2 \) V

D. \(200\sqrt 2 \) V

Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.

A. Hệ số công suất của mạch giảm.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 27: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình 1        B. Hình 2.

C. Hình 3.       D. Hình 4.

Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 30 cm.                      B. 15 cm.

C. 40 cm.                      D. 20 cm.

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức

A. \({x_0}{v_0} =  - 12\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)

B. \({x_0}{v_0} = 12\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)

C. \({x_0}{v_0} =  - 4\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)

D. \({x_0}{v_0} = 4\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)

Câu 30: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ

A. \({A_1} + {A_2}\)

B. \(0,5\left( {{A_1} + {A_2}} \right)\)

C. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

D. \(\sqrt {0,5\left( {A_1^2 + A_2^2} \right)} \)

Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là

A. 16π cm/s.                      B. 8π cm/s.

C. 4π cm/s.                        D. 2π cm/s.

Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không đổi, bước sóng bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C, D trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có số điểm đứng yên bằng

A. 2.                                   B. 5.

C. 3.                                   D. 4.

Câu 33: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là

A. π rad .                           B. 0 rad.

C. 0,5π rad.                       D. 0,25π rad.

Câu 34: Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch ở Thái Lan đang cưỡi Voi thì bỗng dưng chú Voi quay đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết được có một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và SriLanka gây tổn thất nặng nề. Các chú Voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài Ấn Độ Dương (nguyên nhân gây ra sóng thần) và chạy vào rừng để tránh là vì

A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất.

B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra trong trận động đất.

C. Voi nhìn thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương.

D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.

Câu 35: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2 , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,8 cm.                          B. 6,7 cm.

C. 3,3 cm.                          D. 3,5 cm.

Câu 36: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V. Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30 V – 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp thấp:

A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng.

B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.

C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.

D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.

Câu 37: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được

A. giá trị tức thời.              B. giá trị cực đại.

C. giá trị hiệu dụng.          D. không đo được.

Câu 38: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong \(i = I\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) có biểu thức \(p = 40 + 40\cos \left( {200\pi t} \right)\,W\). Giá trị của I là

A. \(\sqrt 2 \)A                  B. 2 A

C. \(2\sqrt 2 \)A                D. 4A

Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 90 V.                             B. 75 V.

C. 120 V.                           D. 105 V.

Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 μm.                       B. 0,40 μm.

C. 0,76 μm.                       D. 0,60 μm.

Xem lời giải

Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Cho các nhận định về tính chất, ứng dụng của tia tử ngoại như sau

(1) Dùng để chữa bệnh còi xương.

(2) Dùng để chiếu, chụp điện.

(3) Bị nước, thủy tinh hấp thụ rất mạnh.

(4) Dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

(5) Có khả năng biến điệu như sóng điện từ cao tần.

Số nhận định đúng là

A. 1                                    B. 4

C. 3                                    D. 2

Câu 2: Hai điện tích thử q1, q2 (q1 = 2q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên q1 và q2 lần lượt là F1, và F2 (với F1 = 5F2). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2. Khi đó

A. E2 = 0,2E1.                    B. E2 = 2E1.

C. E2 = 2,5E1.                    D. E2 = 0,4E1.

Câu 3: Sóng ngang là sóng

A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.

Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn mạch đó chứa

A. cuộn dây thuần cảm .

B. điện trở.

C. tụ điện .

D. cuộn dây không thuần cảm.

Câu 5: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 6\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,A\).  Giá trị cực đại của dòng điện này bằng

A. 3 A.                               B. 6 A.

C. 2 A.                               D. \(3\sqrt 2 A\)

Câu 6: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là \(q = {q_0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\).  Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. \(i = \dfrac{{{q_0}}}{\omega }\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\)

B. \(i = \dfrac{{{q_0}}}{\omega }\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\)

C. \(i = {q_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\)

D. \(i = {q_0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\)

Câu 7: Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức \(\Phi  = {\Phi _0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\)  khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là \(e = {\Phi _0}\omega \cos \left( {\omega t + \varphi  - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)\).  Giá trị của φ là

A. \(\dfrac{\pi }{3}\,rad\)

B. \( - \dfrac{\pi }{{12}}\,rad\)

C. \( - \dfrac{{7\pi }}{{12}}\,rad\)

D. \(\dfrac{{5\pi }}{{12}}\,rad\)

Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U0cosωt V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. \(P = \dfrac{{U_0^2}}{{4R}}\)                          B. \(P = \dfrac{{U_0^2}}{R}\)

C. \(P = \dfrac{{U_0^2}}{{2R}}\)                          D. \(P = RU_0^2\)

Câu 9: Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì

A. tia sáng luôn truyền thẳng.

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. xảy ra phản xạ toàn phần.

D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

Câu 10: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Cho dòng điện chạy qua đoạn dây có cường độ 1 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 4.10- 2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là

A. 0,2 T.                            B. 2.10-3 T.

C. 0,8 T.                            D. 0,4 T.

Câu 11: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là

A. 3 cm.                             B. 20 cm.

C. 12 cm.                           D. 6 cm.

Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

B. là máy tăng áp.

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D. là máy hạ áp.

Câu 13: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, cam, đỏ, lục, chàm. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A. chàm, tím.

B. tím, cam, đỏ.

C. đỏ, cam.

D. đỏ, cam, chàm.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.

B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.

Câu 15: Hồ quang điện được ứng dụng trong

A. quá trình mạ điện.

B. quá trình hàn điện.

C. hệ thống đánh lửa của động cơ.

D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.

Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

A. số nửa nguyên lần bước sóng.

B. số lẻ lần bước sóng.

C. số lẻ lần một phần tư bước sóng.

D. số chẵn lần bước sóng.

Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng

A. 0,45 mm.                       B. 0,8 mm.

C. 0,4 mm.                         D. 1,6 mm.

Câu 18: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc

A. phụ thuộc khối lượng của con lắc.

B. chỉ phụ thuộc vào chiều dài l.

C. chỉ phụ thuộc gia tốc trọng trường g.

D. phụ thuộc tỉ số \(\dfrac{l}{g}\)

Câu 19: Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm

A. song song với các đường sức từ.

B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.

D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc lò xo là

A. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Câu 21: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số

A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

B. của dao động bằng tần số của ngoại lực.

C. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

D. của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

Câu 22: Hai véc tơ quay \(\overrightarrow {O{M_1}} \) và \(\overrightarrow {O{M_2}} \) biểu diễn hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6\cos \left( {6\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm;\)\(\,\,{x_2} = 6\cos \left( {2\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\,\,cm\) là hai véc tơ quay

A. có tốc độ dài của M1 và M2 bằng nhau.

B. luôn cùng độ dài.

C. luôn ngược chiều nhau.

D. luôn cùng tốc độ góc.

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình \(x = 5\cos \left( {\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\).  Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

A. \(v = 5\pi \sin \left( {\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,cm/s\)

B. \(v = 5\pi \cos \left( {\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\,cm/s\)

C. \(v = 5\pi sin\left( {\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\,cm/s\)

D. \(v = 5\pi \cos \left( {\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,cm/s\)

Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ L không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động riêng của mạch

A. giảm 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 25: Chiếu một tia sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới i = 600. Chiều sâu của nước trong bể h = 1 m. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Khoảng cách từ vị trí tia tím đến vị trí tia đỏ dưới đáy bể gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 11,23 mm.                     B. 11,12 mm.

C. 11,02 mm.                     D. 11,15 mm.

Câu 26: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A.

B. 0,75.10-4 A.

C. 1,5.10-4 A.

D. 0,65.10-4 A.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa, với li độ x cm và vận tốc v cm/s liên hệ với nhau bằng biểu thức \(\dfrac{{{x^2}}}{4} + \dfrac{{{v^2}}}{{36}} = 1\).  Biên độ dao động của chất điểm là

A. 6 cm                              B. 4 cm.

C. 2 cm.                             D. 36 cm.

Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là

A. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A\)

B. \(i = 4\cos \left( {120\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A\)

C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A\)

D. \(i = 4\cos \left( {120\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

Câu 29: Một vật sáng đặt song song với màn E và cách màn một khoảng là 1 m. Giữa màn E và vật đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm song song với vật sáng. Khoảng cách từ hai vị trí đặt thấu kính đến màn E cho ảnh rõ nét trên màn có giá trị lần lượt là

A. 60 cm và 90 cm.

B. 40 cm và 60 cm.

C. 30 cm và 60 cm.

D. 15 cm và 30 cm.

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là

A. 3,5 V.                            B. 4,8 V.

C. 2,5 V.                            D. 4.5 V.

Câu 31: Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ âm tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}AC.\)                               B. \(\dfrac{{AC}}{3}.\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}AC.\)                               D. \(\dfrac{{AC}}{2}.\)

Câu 32: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng

A. 44,34 cm.                      B. 40,28 cm.

C. 41,12 cm.                      D. 43,32 cm.

Câu 33: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số \(\dfrac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _2}}}\) là

A. \(\dfrac{1}{2}\)             B. \(\dfrac{3}{2}\)

C. \(\dfrac{2}{3}\)             D. 2

Câu 34: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F\) đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là \(u = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{{5\pi }}{{12}}} \right)V,\)\(\,\,{u_{MB}} = 150\cos 100\pi t\). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,952.                            B. 0,756.

C. 0,863.                            D. 0,990.

Câu 35: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện tích lần lượt là q1, q2. Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều \(\overrightarrow E \) hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5 s; 0,3 s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với chu kì là 0,4 s. Tỉ số q1/q2 là

A. -81/175.                        B. -7/9.

C. 175/81.                          D. 9/7.

Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 26,65 cm/s.                   B. –26,65 cm/s.

C. 32,64 cm/s.                   D. –32,64cm/s.

Câu 37: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng biên độ \(4\sqrt 2 \) mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng pha với cùng biên độ \(4\sqrt 2 \) mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là

A. 3,98.                              B. 0,25.

C. 0,18.                              D. 5,63.

Câu 38: Đặt điện áp \(u = 150\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,V\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi \(C = \dfrac{{62,5}}{\pi }\mu F\) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi \(C = \dfrac{1}{{9\pi }}mF\) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là

A. 90 V.                             B. 75 V.

C. 120 V.                           D. \(75\sqrt 2 \,\,V\)

Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho R = 69,1 Ω điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{0,18\pi }}F\). Khi rô to của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị

A. 0,6 H.                            B. 0,8 H.

C. 0,2 H.                            D. 0,4 H.

Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Vật dao động điều hòa với phương trình

A. \(x = 6,25\cos \left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\)

B. \(x = 12,5\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\)

C. \(x = 12,5\cos \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\)

D. \(x = 6,25\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm\)

Xem lời giải

Đề số 16 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt 2 \) cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} \) cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 2 m/s2.                         B. 4 m/s2.

C. 5 m/s2.                         D. 10 m/s2.

Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 3: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e  = - 1,6.10 – 19  C, khối lượng của nó là 9,1.10 – 31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể.

A. 1,62.10 6 m/s.              B. 2,30.10 6 m/s

C. 4,59.10 12 m/s              D. 3,25.10 6m/s

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ cực đại

B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại

C. dao động với biên độ cực tiểu

D. không dao động

Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 2 A.                       B. 7,5 2 mA.

C. 0,15 A.                        D. 15 mA.

Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là

A. i ≥ 62o44’                    B. i < 62o44’

C. i < 41o48’                    D. i < 51o39’

Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,5.

B. 1.

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 8: Cho 4 vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là không đúng ?

A. Điện tích của vật B và D cùng dấu

B. Điện tích của vật A và C cùng dấu

C. Điện tích của vật A và D trái dấu

D. Điện tích của vật A và D  cùng dấu

Câu 9: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u=100\(\sqrt 2 \)sin100πt(V)

thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 10 V.                           B. 20 V.

C. 50 V.                           D. 500 V

Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 11: Đặt hiệu  điện thế u = U0sinωt (U0 không  đổi) vào hai  đầu  đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 12: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Véctơ cường độ điện trường  và cảm ứng từ  cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 13: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. bước sóng của nó giảm

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó không thay đổi.

D. tần số của nó không thay đổi.

Câu 15: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. v/2 l                             B. v/l

C. 2v/ l                             D. v/4 l

Câu 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng

A. 2f.                               B. f/2

C. f/4.                              D. 4f.

Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với  ω , U0  không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140 V.                         B. 260 V.

C. 100 V.                         D. 220 V.

Câu 18: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng

A. 20cm                           B. 10cm

C. 5cm                             D. 2cm

Câu 19: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. 12cm                           B. 24cm

C. 8cm                             D. 18cm

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A

B. 2A

C. \(\dfrac{A}{2}\)

D. \(\dfrac{A}{4}\)

Câu 21: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \(\dfrac{{{I_0}}}{2}\) thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là

A. \(\dfrac{3}{4}{U_0}.\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{U_0}.\)

C. \(\dfrac{1}{2}{U_0}.\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{U_0}.\)

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được quãng đường lớn nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật

A. \(\dfrac{{38}}{7}\) s

B. 6 s

C. \(\dfrac{{47}}{7}\) s

D. \(\dfrac{{43}}{7}\) s

Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Pha dao động ban đâu ( ở thời điểm t = 0 s) là

A. p

B. \( - \dfrac{\pi }{2}\)

C. \(\dfrac{\pi }{2}\)

D. 0

Câu 24: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

Câu 25: Hai điện tích Q1 =10-9C, Q2 = 2.10-9C đặt tại A và B trong không khí. Xác định điểm C mà tại đó véctơ cường độ điện trường bằng không . Cho AB = 20cm.

A. AC = 8,3cm ; BC = 11,7cm

B. AC = 48,3cm ;BC = 68,3cm

C. AC =11,7cm ; BC = 8,3cm

D. AC = 7,3cm ; BC = 17,3cm

Câu 26: Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế không thay đổi vào khoảng

A. 40V                             B. 10 6V

C. 10 3V                           D. 10 9V

Câu 27: Đặt điện áp u = Uo­cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng \(\sqrt 3 \)R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:

A. trong mạch có cộng hưởng điện.

B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 28: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:

A. không đổi                    B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần                   D. tăng 2 lần

Câu 29: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

A. \(\dfrac{\pi }{3}\) rad.

B. p rad.

C. 2p rad.

D. \(\dfrac{\pi }{2}\) rad.

Câu 30: Tại 3 đỉnh của tam giác ABC vuông tại A cạnh BC =50cm ;AC =40cm ;AB =30cm ta đặt các điện tích  Q1 = Q2 = Q3 = 10-9C  .Xác định cường độ điện trường tại H với  H là chân đường cao kẻ từ

A. 400V/m                       B. 246V/m

C. 254V/m                       D. 175V/m

Câu 31: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng

A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

Câu 32: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác vuông cân

B. một hình vuông

C. một tam giác đều

D. một tam giác bất kì

Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB =1cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là

A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O

B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20cm

C. ảnh ở vô cùng

D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15cm

Câu 34: Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W biến thiên từ 0V đến 12V và đo vẽ đường đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường

A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng

B. đường thẳng song song với trục OU.

C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng.

D. thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 35: Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng uA=uB=2cos(100pt)(mm). Tốc độ truyền sóng là 70cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC.

A. 6                         B. 7

C. 8                         D. 9

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là uAB=200\(\sqrt 2 \)cos100pt(V). Điện áp uAM vuông pha với uAB, uAN nhanh pha hơn uMB một góc \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)và UNB=245V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?

A. 0,7                               B. 0,5

C. 0,8                               D. 0,6

Câu 38:

Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 210V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200W và khi đó điện áp trên X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?

A. 164,3 W                      B. 173,3 W

C. 143,6 W                      D. 179,4 W

Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ  trên  hai  đoạn thẳng gần nhau và chung gốc tọa độ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm t = ∆t, hai chất điểm cách xa nhau nhất.  Từ  thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2∆t, tốc độ  trung bình của chất điểm hai  là 4 cm/s. Tốc độtrung bình của chất điểm (1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?

A. 4,6 cm.                        B. 5,1 cm

C. 3,8 cm/s.                     D. 2,3 cm/s.

Câu 40: Chiếu chùm sáng hẹp song song đơn sắc từ không khi vào chất lỏng có chiết suất n dưới góc tới i=600. trong chất lỏng đặt một gương phẳng song song với chùm tia tới và vuông góc với mặt phẳng tới ( mặt phẳng  chứa tia tới và pháp tuyến). Tìm điều kiện của chiết suất n để tia phản xạ trên gương không ló ra không khí.

A. n ³ 1,15                       B. n ≤ 1,15

C. n ≤ 1,35                       D. n ³ 1,35

Xem lời giải

Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 12.                          B. 24.

C. 26.                          D. 14.

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là

A. 0,0621 eV.

B. 62,1 eV.

C. 6,21 eV.

D. 0,621 eV.

Câu 3: Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tang lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây

A. tăng lên 8 lần.         B. tăng lên 4 lần.

C. không thay đổi.      D. giảm đi 2 lần.

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 5 m/s                       B. 7,5 m/s.

C. 2,5 m/s.                   D. 1 m/s

Câu 5: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là

A. 2,8 A.                     B 2 A.

C. 4 A.                        D. 1,4 A.

Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. DCV.                     B. ACV.

C. DCA.                     D. ACA.

Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó,

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là

A. tia lục.                    B. tia vàng.

C. tia đỏ.                     D. tia tím.

Câu 9: Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. ê lectron dẫn và lỗ trống.

B. ion dương, ion âm và ê lectron.

C. ê lectron tự do.

D. ion dương và ion âm.

Câu 10: Đơn vị của từ thông là

A. Tesla (T)

B. Ampe (A)

C. Vê be (Wb)

D. Vôn (V)

Câu 11: Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì

A. Tần số tăng, bước sóng không đổi.

B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.

C. Tần số giảm, bước sóng không đổi.

D.Tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 12: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ

A. không mang năng lượng.

B. là sóng ngang.

C. không truyền được trong chân không.

D. là sóng dọc.

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 3cos(20πt) cm và x2 = 4cos(20πt + 0,5π). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 4 cm.                      B. 8 cm.

C. 5 cm.                      D. 2 cm.

Câu 14: Trong cách loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; bức ạ có tần số lớn nhất là

A. hồng ngoại

B. đơn sắc màu lục

C. tử ngoại

D. tia X

Câu 15: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kì dao động của sóng biển là

A. 3s.                           B. 2,5s.

C. 2s.                           D. 4s.

Câu 16: Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là

A. f = qvB.                  B. f = (Bv)/q

C. f = (qB)/v.              D. f = (qv)/B

Câu 17: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. pn/60                      B. n/60p.

C. 60pn.                      D. pn

Câu 19: Hai điện tích q1 = q2 = 4.10-10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3 = 3.10-12 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là

A. 2,87.10-9 N.            B. 3,87.10-9 N.

C. 4,87.10-9‑ N.           D. 1,87.10-9 N

Câu 20: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. ọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M

A. chậm pha π/3 .        B. nhanh phân π/6

C. nhanh pha π/3         D. chậm pha π/6

Câu 21: Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. tăng rồi giảm.         B. không thay đổi.

C. luôn tăng.               D. luôn giảm.

Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì mạch dao động với tần số 30ZMHz, khi C = C1 + C2 thì mạch dao động với tần số 24 MHz, khi C = 4C2 thì mạch dao động với tần số là

A. 20MHz.                  B. 80 MHz.

C. 40 MHz.                 D. 60 MHz.

Câu 23: Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng λ2. Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là

A. \(\lambda  = \dfrac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} + {\lambda _2}}}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _2} - {\lambda _1}}}\)

C. \(\lambda  = {\lambda _2} - {\lambda _1}\).

D. \(\lambda  = {\lambda _2} + {\lambda _1}\)

Câu 24: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp \(u = 2U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. 4 A.                        B. 4,8 A.

C. 2,4 A.                     D. 12 A.

Câu 25: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm. Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là

A. 16.                          B. 13.

C. 14.                          D. 15.

Câu 26: Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V), khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là

A. 4mA.

B. 6 mA.

C. \(2\sqrt 5 mA\)

D. \(2\sqrt 3 mA\)

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 6,4mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là

A. 0,53 μm                  B. 0,69 μm.

C. 0,6 μm                    D. 0,48 μm

Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là

A. 86 %.                      B. 90%.

C. 75%.                       D. 80%.

Câu 29: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ \(2,5\sqrt 2 cm\) và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là

A.\( - 2,5\sqrt 2 cm\)               B. – 2,5 cm

C. \( - 2,5\sqrt 3 cm\)              D. 2,5 cm

Câu 30: Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bây giờ sẽ là

A. 0,4 mm.                  B. 0,5mm

C. 0,2 mm.                  D. 0,6mm

Câu 31: Cho chiết suất của nước là 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 1,5 m.                     B. 80 cm.

C. 90 cm.                    D. 1 m

Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\) . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng

A. 50 Ω.                      B. \(100\sqrt 3 \Omega \)

C. 100 Ω.                    D. \(50\sqrt 3 \Omega \)

Câu 33: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P được đặt tại B thì mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại C là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AC có giá trị gần đúng bằng

A. 53dB.                     B. 27dB.

C. 34dB.                     D. 42dB.

Câu 34: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhai 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là

A. 15                           B. 18.

C. 17.                          D. 16.

Câu 35: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên.Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ

A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông.

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

D. độ lớn bằng 0

Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là

A. 1/3                          B. 1/9

C. 1/27                        D. 1/81

Câu 37: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: r = 2Ω, R1 = 4Ω, R2 = 6Ω, R3 là một biến trở. Thay đổi biến trở R3 đến giá trị nào thì công suất trên R3 đạt giá trị cực đại

A. 1Ω                          B. 3Ω.

C. 4Ω.                         D. 2Ω

Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát.Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}A\) . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là

A. \(750\sqrt 2 \) vòng/phút; 100 V

B. \(750\sqrt 2 \) vòng/phút;\(50\sqrt 3 V\)

C. 6000 vòng/phút; 50 V

D. 1500 vòng/phút; \(50\sqrt 2 V\)

Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lò xo nằm ngang có độ cứng 40N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là

A. \(6\sqrt 2 cm\)                    B. \(2\sqrt 2 cm\)

C. 6cm.                         D. \(2\sqrt 7 cm\)

Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng \(100\sqrt 3 g\) tích điện q = 10-5 C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là

A. 2,14 N.                   B. 1,54 N.

C. 3,54 N.                   D. 2,54 N.

Xem lời giải

Đề số 18 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?

A.Năng lượng.

B. Cường độ âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Âm sắc.

Câu 2: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng

A.màu tím.

B. màu lam.

C. màu chàm.

D. màu đỏ.

Câu 3: Tại một nới trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thúc nào sau đây là đúng?

A.\(\omega  = \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) .

B. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{g}{l}} \).

C. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \).

D. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{l}{g}} \).

Câu 4: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{C}{L}} \) .

B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \).

C. \(T = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\).

D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{L}{C}} \).

Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tầm chì dày vài xemtimét.

B.Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

C.Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

D.Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ?

A.Phản xạ.

B. Tán sắc.

C. Nhiễu xạ.

D. Giao thoa.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2m và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng dung trong thí nghiệm bằng

A.0,75 µm.

B. 0,48 µm.

C. 0,60 µm.

D. 0,50 µm.

Câu 8: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp cho đúng?

A.nđ< nt< nv.

B.nt< nđ< nv.

C.nt< nv< nđ.

D. nđ< nv< nt.

Câu 9: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không cách Q một khoảng r là

A.\(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{{{r^2}}}\).

B.\(E =  - {9.10^9}\dfrac{Q}{{{r^2}}}\)

C.\(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{r}\)

D.\(E =  - {9.10^9}\dfrac{Q}{r}\) .

Câu 10: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là

A.15 cm.

B. 20 cm

C. 5 cm

D. 10 cm.

Câu 11: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ đện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2/C1 là

A.10.                           B. 0,1.

C. 1000.                      D. 100.

Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là?

A.gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 13: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây(kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là

A.60 cm.                     B. 48 cm.

C. 30 cm.                    D. 24 cm.

Câu 14: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V-50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuôn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là

A.220 V;100 Hz.

B. 55 V; 50 Hz.

C. 220 V; 50 Hz.

D. 55 V; 25 Hz.

Câu 15: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A.Biên độ của dao động thứ nhất.

B.tần số chung của hai dao động.

C.Biên độ của dao động thứ hai.

D. Độ lệch pha của hai dao động.

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng.

A.70 dB.                     B. 60 dB.

C. 80 dB.                    D. 50 dB.

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u=U\(\sqrt 2 \)cos(ωt)(U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là

A.\(I = \omega CU\sqrt 2 \)

B. \(I = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}\)

C. \(I = \dfrac{U}{{\omega C}}\)

D. \(I = \omega CU\)

Câu 18: Cuộn dây có N=100 vòng, mỗi vòng có diện tích S=300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt=0,5s trục của nó vuông góc với các đường sức tự thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là:

A.0,6V.                       B. 3,6V.

C. 1,2V.                      D. 4,8V.

Câu 19: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1=0,1026µm, λ3=0,6563µm và λ1< λ2< λ3. Bước sóng λ2 có giá trị là

A.0,1216µm.

B. 0,6540µm.

C. 0,5630µm.

D. 0,1212µm.

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?

A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.

B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

D.Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 21: Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp?

A.\(\overrightarrow U  = \overrightarrow {{U_R}}  + \overrightarrow {{U_L}}  + \overrightarrow {{U_C}} \)

B. \(U = \sqrt {U_R^2 + {{({U_L} - {U_C})}^2}} \)

C.U=UR+UL+UC

D. u=uR+uL+uC

Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75µm. Công thoát electron khỏi kim loại này là

A.26,5.10-32J.

B. 2,65.10-32J.

C. 2,65.10-19J.

D. 26,5.10-19J.

Câu 23: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 15V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A.30Ω ; 50Ω.

B. 30Ω ; 24Ω.

C. 7,5Ω; 50Ω.

D. 30Ω ; 40Ω.

Câu 24: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính deo sửa tật cận thị cho mắt(kính sắt mắt) là

A.-2dp.                                    B. 5dp.

C. -5dp.                                   D. 2dp.

Câu 25: Một lò xo có độ cứng k=50N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4N. Lấy g=10m/s2. Để hệ thống không bi rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá

A.5 cm.                                   B. 10 cm.

C. 6 cm.                                  D. 8 cm.

Câu 26: Hai điện tích điểm q1=2.10-2µC và q2=-2.10-2µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30(cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là

A.3000V/m.                            B. 200 V/m.

C. 1732 V/m.                          D. 2000 V/m.

Câu 27: Người ta dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ dài L=50 cm, có đường kính d=4 cm để làm một ống dây. Sợi dây quấn ống dây có chiều dài l=314cm và các vòng dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ I=0,4A chạy qua ống dây, thì cảm ứng từ bên trong ống dây có giá trị là

A.2,5.10-5 T.                            B. 7,5.10-4 T.

C. 5,0.10-5 T.                           D. 4,5.10-5 T.

Câu 28: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4mm. Khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét. Lấy g = 10m/s2. Điện tích của giọt dầu là

A. 26,8pC.                              B. – 26,8pC.

C. 2,68pC.                              D. – 2,68pC.

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều \(u = 10\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V\) . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là

A. 168μF.                                B. 106μF.

C. 170μF.                                D. 110μF

Câu 30: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoặt động 8 giờ và giá tiền của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. TrongQ một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là

A. 2.700.000 đồng                  B. 1.350.000 đồng.

C. 5.400.000 đồng.                 D. 4.500.000 đồng

Câu 31: Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn, nằm ngang, được nối với một lò xo có độ cứng k, lò xo gắn vào bức tường đứng tại điểm M. Vật đang đứng cân bằng thì chịu tác dụng của một lực không đổi F hướng theo trục của lò xo như hình vẽ. Đến khi vật dừng lại lần thứ nhất, nó đã đi được quãng đường là

A. \(\dfrac{F}{{2k}}\)                                     B. \(\dfrac{{4F}}{k}\)

C. \(\dfrac{{2F}}{k}\)                                     D. \(\dfrac{F}{k}\)

Câu 32: Cho một máy biến áp lí tưởng có lõi không phân nhanh gồm hai cuộn dây (1) và (2), khi mắc cuộn dây (1) của máy với một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây (2) để hở cosgias trị là 16 V. Khi mắc điện áp xoay chiều đó với cuộn dây (2) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (1) để hở có giá trị là 4 V. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều có giá trị là

A. 10 V.                                  B. 20 V.

C. 12 V.                                  D. 8 V.

Câu 33: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức \({E_n} =  - \dfrac{{13,6}}{{{n^2}}}\left( {eV} \right)\) với n = 1, 2, 3,… và bán kính quỹ đạo của eelectron trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ nhất là 5,3.10-11 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một electron có động năng bằng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tang thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là

A. 51,8.10-11 m.

B.24,7.10-11 m.

C.42,4.10-11 m

D.10,6.10-11 m

Câu 34: Một nguồn diện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V còn khi hiệu điện thế của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện tế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. 3,4 V; 0,1 Ω.

B. 3,6 V; 0,15 Ω.

C. 6,8 V; 0,1 Ω.

D. 3,7 V; 0,2 Ω.

Câu 35: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là

A. 1,72 cm .                            B. 3,11 cm .

C. 1,49 cm .                            D. 2,69 cm

Câu 36: Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng m và có cùng độ cứng lò xo k. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J, con lắc thứ hai có thế năng 4.10-3 J. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng là

A. 3 kg .                                  B. 1/3 kg.

C. 2/9 kg.                                D. 2 kg.

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sang, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 720nm và màu lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D = 2 +1cos(0,5πt + π/2)m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sang cùng màu với vân sang trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có them một vân sáng cùng màu như vậy nữA. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

A. 75 lần.                                B. 74 lần.

C. 84 lần.                                D. 76 lần.

Câu 38: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó là \(5\sqrt 5 \) cm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 506,4 s.                               B. 504,4 s.

C. 506,8s.                                D. 504,6s

Câu 39: M và N là hai điểm trên mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình \(u = 2,5\sqrt 2 \cos \left( {20\pi t} \right)\) cm, tạo một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là

A. 15,5 cm .                            B. 17 cm .

C. 13 cm .                              D. 19 cm.

Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết ab = 324 cm2; O1O2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc \(\widehat {M{O_2}N}\) có giá trị lớn nhất thì thấy M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoản giữa hai nguồn  O1O2 là

A. 21.                                      B. 22.

C. 23.                                      D. 25.

Xem lời giải

Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là

A. 0,5A.                                    B. 2A.

C. 0,25A.                                D. 1,5A.

Câu 2: Sự cộng hưởng xảy ra khi

A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. lực cản của môi trường rất nhỏ.

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ

Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

A. năng lượng của sóng

B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng.

D. bước sóng λ.

Câu 4: Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là

A.\(\dfrac{\lambda }{4}\)                         B. \(\dfrac{\lambda }{2}\)

C.\(\lambda \)                          D.2\(\lambda \)

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?

A.Li độ tại Α và Β giống nhau

B.Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

C.Tại D vật có li độ cực đại âm.

D.Tại D vật có li độ bằng 0.

Câu 6: Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.

Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.

C. tần số riêng của hệ dao động.

D. lực cản của môi trường

Câu 7: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

Α. Bước sóng λ.

Β. vận tốc truyền sóng

C. Biên độ dao động

D. Tần số dao động

Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm

Α. 20 dB                                  Β. 100 dB

C. 2 dB                                     D. 10 dB

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí

A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.

B. cân bằng

C. lò xo có chiều dài ngắn nhất

D. lò xo có chiều dài lớn nhất

Câu 10: Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu

A.một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3

B.hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.

C.hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.

D.một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2

Câu 11: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?

A.Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B.Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C.Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D.Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng

Câu 12: Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.

B.pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

C.sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.

D.lực cản của môi trường

Câu 13: Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là

A. 1,5 Hz                                 B.    3 Hz

C. 0,5 Hz                                    D. 9 Hz

Câu 14: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là

A. 1,5 s            B. 0,25 s

C. 0,5 s            D. 0,75 s

Câu 15: Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: \({x_1} = 3c{\rm{os}}\left( {\pi {\rm{t + }}\dfrac{{{\rm{2}}\pi }}{{\rm{3}}}} \right)\)cm và   \({x_2} = 4c{\rm{os(}}\pi {\rm{t + }}\alpha {\rm{)}}\)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là:

A.\(\dfrac{{105\pi }}{{180}}\)                              B. \(\dfrac{\pi }{3}\)

C. \(\dfrac{{7\pi }}{6}\)                                   D. \( - \dfrac{\pi }{6}\)

Câu 16: Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là \(\dfrac{\pi }{4}\) khi khoảng cách giữa chúng bằng

A. 6,25 cm.                              B. 0,16 cm.

C. 400 cm.                               D. 12,5 cm.

Câu 17: Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:

A.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi ({d_2} - {d_1})}}{{2\lambda }}\)

B. \(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi ({d_2} - {d_1})}}{\lambda }\)

C. \(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi ({d_2} + {d_1})}}{\lambda }\)

D. \(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi ({d_2} + {d_1})}}{{2\lambda }}\)

Câu 18: Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là.

A.\(\dfrac{{2v}}{l}\)                            B.\(\dfrac{v}{{2l}}\)

C.\(\dfrac{v}{l}\)                                 D. \(\dfrac{v}{{4l}}\)

Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10 m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc α0 = 60. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng

Α. 0,165 m/s.                      Β. 2,146 m/s.

C. 0,612 m/s.                       D. 0,2 m/s.

Câu 20: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn

2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì

Α. vận tốc bằng 0.

Β. động năng bằng ba lần thế năng.

C. động năng bằng thế năng.

D. động năng cực đại.

Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

Α. Ngược pha.

Β. cùng pha.

C. lệch pha nhau 600.

D. lệch pha nhau 1200.

Câu 22: Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m.

Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

Α. 1,5 m/s.                               Β. 1 m/s.

C. 2,5 m/s.                               D. 1,8 m/s.

Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 16 cm; d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

Α. 24 cm/s.                              Β. 48 cm/s.

C. 20 cm/s.                               D. 60 cm/s.

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 7,5cos20t cm.

B. x = 5cos20t cm.

C. x = 5cos(20t + π) cm.

D. x = 7,5cos(20t – π) cm.

Câu 25: Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/s2.

A. 3 m/s.                                  B. 2 m/s.

C. 4 m/s.                                   D. 1 m/s.

Câu 26: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và A   3 . Biên độ dao động tổng hợp bằng

2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 300.                                     B. 900.

C. 1200.                                    D. 600.

Câu 27: Cho phương trình sóng dừng \(u = 2c{\rm{os}}\left( {\dfrac{{{\rm{2}}\pi }}{\lambda }x} \right)c{\rm{os10}}\pi {\rm{t}}\) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 80 cm/s.                              B. 480 cm/s.

C. 240 cm/s.                             D. 120 cm/s.

Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là

\({x_1} = 10c{\rm{os}}\left( {{\rm{4}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{3}}}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 10\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {{\rm{4}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{{\rm{12}}}}} \right)\,cm\). Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:

A. 1008 s.

B. \(\dfrac{{6041}}{8}s\)

C. \(\dfrac{{2017}}{8}s\).

D. \(\dfrac{{2017}}{{12}}s\)

Câu 29: Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương

trình  uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là

A. 8.                                        B. 7.

C. 10.                                       D. 14.

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là  \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{5}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\) và  \(y = 6c{\rm{os}}\left( {{\rm{5}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)cm\). Khi chất điểm thứ nhất có li độ \(x =  - 2\sqrt 3 cm\)  và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

A.\(\sqrt {15} \,cm\)                B.\(\sqrt 7 \,cm\)

C.\(2\sqrt 3 \,cm\)                   D.\(\sqrt {39} cm\)

Câu 31: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u1, u2 với phương trình u1 = u2 = asin(40πt + π). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là:

Α. 4.                                        Β. 3.

C. 2.                                          D. 1.

Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là

A. 23,9 cm/s                            B. 28,6 cm/s

C. 24,7 cm/s                             D. 19,9 cm/s

Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với ΑB tại Β.

Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng

A. 15,06 cm.                            B. 29,17 cm.

C. 20 cm.                                                                          D. 10,56 cm.

Câu 34: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều dương hướng lên với độ lớn a = 4,4 m/s2 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là

A. \(\dfrac{{25}}{{36}}s\)                                           B. \(\dfrac{5}{3}s\)

C. \(\dfrac{5}{6}s\)                                                              D. 1,8s.

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là

A. 23,9 cm/s.                           B. 28,6 cm/s.

C. 24,7 cm/s.                            D. 19,9 cm/s.

Câu 36: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3 m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.

A. 0,39 s.                                 B. 0,38 s.

C. 0,41 s.                                  D. 0,45 s.

Câu 37: Hai nguồn phát sóng âm S1, S2 cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của S1, S2 cách trung điểm O của nó một đoạn 4 m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng

A. 0,4m                                    B. 0,84m

C. 0,48m                                    D. 0,8m

Câu 38: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = + 5μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = π2 = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

Α. 25π cm/s.                            Β. 20π cm/s.

C. 30π cm/s.                             D. 19π cm/s.

Câu 39: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:

Α. 0.                                          Β. 3.

C. 2.                                          D. 4.

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là \(v\sqrt 8 \)cm/s, \(v\sqrt 6 \)cm/s, \(v\sqrt 2 \)cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:

A. 0,7.                                    B. 0,5.

C. 0,8.                                     D. 0,6.

Xem lời giải

Đề số 20 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng

A. \(\dfrac{A}{{\sqrt 2 }}\) .                 B. A.

C. \(\sqrt 2 A\) .                 D. \(\dfrac{A}{2}\) .

Câu 2: Trong dao động điều hòa thì

A. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là những vecto không đổi.

B. vecto vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vecto gia tốc hướng về vị trí cân bằng.

C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.

Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là

A. \(\dfrac{\pi }{{30}}\)  s. B. \(\dfrac{\pi }{{15}}\)  s.

C. \(\dfrac{\pi }{{12}}\)  s. D. \(\dfrac{\pi }{{24}}\)  s.

Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc \(a = \dfrac{g}{2}\) (g = π2 m/s2) thì chu kì dao động bé của con lắc là

A. 4 s.                                B. 2,83 s.

C. 1,64 s.                           D. 2 s.

Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi

A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.

B. tần số của lực cưỡng bức lớn.

C. lực ma sát của môi trường lớn.

D. lực ma sát của môi trường nhỏ.

Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc \(20\pi \sqrt 3 \) cm/s hướng lên. Lấy \({\pi ^2} = 10\), g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 0,25 chu kì quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

A. 4,00 cm.                   B. 8,00 cm.

C. 5,46 cm.                   D. 2,54 cm.

Câu 7: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là

A. f.                                   B. 2f.

C. \(\sqrt 2 f\).                    D. \(\dfrac{f}{{\sqrt 2 }}\).

Câu 8: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn như hình vẽ. g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là

A. \(\dfrac{g}{2}\) và \(\dfrac{g}{2}\)

B. g và \(\dfrac{g}{2}\) .

C. \(\dfrac{g}{2}\) và g

D. g và g.

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

A. \(\dfrac{1}{8}\) .            B. \(\dfrac{1}{9}\).

C. \(\dfrac{1}{2}\).             D. \(\dfrac{1}{3}\).

Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3 cm và \({A_2} = 4\)cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 5,7 cm.                          B. 1,0 cm.

C. 7,5 cm.                          D. 5,0 cm.

Câu 11: Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

A. đặc tính của hệ dao động.

B. biên độ của vật dao động.

C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.

D. kích thích ban đầu.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2\cos \left( {3\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) cm. Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là

A. 1 lần.                             B. 2 lần.

C. 3 lần.                             D. 4 lần.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Biết vận tốc trung bình trong một chu kì là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là

A. 6 cm/s.                           B. 5 cm/s.

C. 6,28 cm/s.                      D. 8 cm/s.

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài thì chu kì dao động của con lắc mới là

A. 3T.             B. 2T.

C. \(\dfrac{T}{3}\) .           D. \(\dfrac{T}{{\sqrt 3 }}\) .

Câu 15: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là

A. \(\dfrac{\pi }{3}\) rad.    B. \( - \dfrac{\pi }{3}\) rad.

C. \(\dfrac{\pi }{6}\) rad.    D. \( - \dfrac{\pi }{6}\) rad.

Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({x_1} = 2\cos \left( {3t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\) cm, \({x_2} = 2\cos \left( {3t} \right)\) cm, \({x_3} =  - 2{\rm{cos}}\left( {3t} \right)\) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A. \(x = 2\cos \left( {3t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\)cm.

B. \(x = 2\cos \left( {3t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\)cm.

C. \(x = \sqrt 3 \cos \left( {3t + \pi } \right)\)cm.

D. \(x = 2\cos \left( {3t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\)cm.

Câu 17: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sat giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005, lấy g = 10 m/s2. Biên độ còn lại sau chu kì đầu tiên là

A. 2,22 cm.                B. 1,23 cm.

C. 0,1 cm.                   D. 2,92 cm.

Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 = 50. Với li độ góc a bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. a = ± 3,450.             B. a = 2,890.

C. a = ± 2,890.             D. a = 3,450.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos \left( {20t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm; s). Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian \(t = \dfrac{{19\pi }}{{60}}\) s kể từ khi bắt đầu dao động là

A. 52,27 cm/s.            B. 50,71 cm/s.

C. 50,28 cm/s.            D. 54,31 cm/s.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy

A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất.

B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.

C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.

D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2\cos \left( {5\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\) + 1 cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?

A. 2 lần.                             B. 3 lần.

C. 4 lần.                             D. 5 lần.

Câu 22: Chu kì của dao động điều hòa là

A. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu.

B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.

C. khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu.

D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, lấy g = 9,8 = π2 m/s2. Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là

A. 16.                                 B. 6.

C. 4.                                   D. 8.

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật \(m = 1\)kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3 cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

A. \(x = 3\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {10t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\) cm.

B. \(x = 3\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {10t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) cm.

C. \(x = 3\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {10t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) cm.

D. \(x = 3\sqrt 2 \sin \left( {10t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) cm.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng, gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực đại

A. 2 lần.                             B. \(\sqrt 2 \) lần.

C. 3 lần.                             D. \(\sqrt 3 \) lần.

Câu 26: Khi con lắc đơn dao động

A. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.

B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.

C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.

D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất nhất.

Câu 27: Một thang máy chuyển động với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tai nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vecto gia tốc của thang máy

A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g.

B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.

C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g.

D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 1 kg gắn với một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1 s, vật có li độ x = 0,3 m và vận tốc v = - 4 m/s. Biên độ dao động của vật

A. 0,3 m.                            B. 0,4 m.

C. 0,5 m.                            D. 0,6 m.

Câu 29: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng \(x = A\cos \left( {\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc nào?

A. Lúc vật qua vị trí x = + A.

B. Lúc vật qua vị trí x = - A.

C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 30: Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là

A. 0,3 s.                          B. 0,15 s.

C. 0,6 s.                           D. 0,423 s.

Câu 31: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt + j). Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là

A. đường thẳng.

B. đường tròn.

C. đường Parabol.

D. đường elip.

Câu 32: Một vật m = 5 kg được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với T = 0,5 s. Chiều dài lò xo sẽ thu ngắn lại một đoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật đi?

A. 0,75 cm.                   B. 1,50 cm.

C. 3,13 cm.                   D. 6,20 cm.

Câu 33: Một con lắc đơn dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài mới l’?

A. 148,148 cm.           B. 133,33 cm.

C. 108 cm.                    D. 97,2 cm.

Câu 34: Hai con lắc dơn có chu kì T1 = 2,0 s và T2 = 3,0 s. Tính chu kì con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên?

A. T = 2,5 s.                 B. T = 3,6 s.

C. T = 4,0 s.                  D. T = 5,0 s.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của nó bằng

A. 0,008 m/s.              B. 0,050 m/s.

C. 0,125 m/s.              D. 0,314 m/s.

Câu 36: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x = - 6cos(10t) cm. Li độ của M khi pha dao động là \(\left( { - \dfrac{\pi }{3}} \right)\) bằng

A. 3 cm.                     B. -3 cm.

C. \(3\sqrt 2 \) cm.             D. \( - 3\sqrt 2 \) cm.

Câu 37: Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng bằng một đoạn bằng 0,1 m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 0 m/s.                            B. 1 m/s

C. 1,4 m/s.                       D. 0,1 m/s.

Câu 38: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi

A. Thay đổi chiều dài của con lắc.

B. Thay đổi gia tốc trọng trường.

C. Tăng biên độ góc lên đến 300.

D. Thay đổi vị trí địa lý đặt con lắc.

Câu 39: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 8 cm với tần số 2 Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 2 cm đến x = -2 cm:

A. 0,083 s.                         B. 0,17 s.

C. 0,25 s.                           D. 0,33 s.

Câu 40: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng \({m_2} = 3,75\) kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. 2,28 cm.                   B. 4,56 cm.

C. 16 cm.                      D. 8,56 cm.

Xem lời giải

Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

C. có cùng tần số, cùng phương truyền.

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. Biên độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng.

Câu 3: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. các điện tích bị mất đi.

C. electron chuyển từ vật này sang vật khác.

D. vật bị nóng lên.

Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?

A. Động năng.

B. Thế năng và cơ năng.

C. Động năng và cơ năng.

D. Thế năng.

Câu 5: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

A. \(\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)                                  B. \(\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)                           D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

Câu 6: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. từ thông cực đại qua mạch.

B. từ thông cực tiểu qua mạch.

C. điện trở của mạch.

D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 7: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. không đổi.

D. tăng 2 lần.

Câu 8: Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng

A. truyền dao động cưỡng bức.

B. duy trì dao động tự do.

C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.

D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.

Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm.

B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. các ion dương.

Câu 12: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Cô ban và hợp chất của cô ban;

B. Sắt và hợp chất của sắt;

C. Niken và hợp chất của niken;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là

A. \({W_t} = \dfrac{1}{2}mA{\omega ^2}{\cos ^2}\omega t\)

B. \({W_t} = m{A^2}{\omega ^2}si{n^2}\omega t\)

C. \({W_t} = \dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}si{n^2}\omega t\)

D. \({W_t} = 2m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\omega t\)

Câu 14: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng

A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)              B. \({A_1} + {A_2}\)

C. \({\left( {{A_1} - {A_2}} \right)^2}\)            D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

Câu 15: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?

A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;

B. Chim thường xù lông về mùa rét;

C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;

D. Sét giữa các đám mây.

Câu 16: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động

A. chậm dần.

B. nhanh dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần đều.

Câu 17: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.

B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.

C. phân kì có tiêu cự 25 cm.

D. phân kì có tiêu cự 50 cm.

Câu 18: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình \(u = A\cos \pi \left( {0,02x - 2t - \dfrac{1}{3}} \right)\) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là

A. 200 cm.                    B. 5 cm.

C. 100 cm.                    D. 50 cm.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\sin \left( {5\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.

B. Tần số dao động bằng 5π rad/s

C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là  \(v =  - 50\pi \sin \left( {5\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\)

D. Pha ban đầu của dao động bằng \(\left( {5\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\,ra{\rm{d}}.\)

Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc

A. 2 s                            B. 2,5 s

C. 1 s                            D. 1,5 s

Câu 21: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự f, nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng

A. lớn hơn 2f.

B. từ 0 đến f.

C. bằng 2f.

D. từ f đến 2f

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 5 cm.                        B. 0,25 m.

C. 5 m.                          D. 0,5 m.

Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng

A. \(\dfrac{\pi }{2} + k\dfrac{\pi }{4},k \in \mathbb{Z}\)

B. \(\dfrac{\pi }{2} + 2k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

C. \(\pi  + 2k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

D. \(\pi  + k\dfrac{\pi }{4},k \in \mathbb{Z}\)

Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là

A. 5cm.                         B. 3,5cm.

C. 1cm.                         D. 7cm.

Câu 25: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là

A. 109 m/s.                    B. 1,6.109 m/s.

C. 1,6.106 m/s.              D. 106 m/s.

Câu 26: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.

B. bằng 0.

C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.

D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.

Câu 27: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm

A. 4.10-6 T.                    B. 3.10-7 T.

C. 2.10-7/5 T.                 D. 5.10-7 T.

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 16 N/m                     B. 6,25 N/m

C. 160 N/m                   D. 625 N/m

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là

A. T = 0,925 s               B. T = 3,5 s

C. T = 0,5 s                   D. T = 2,5 s

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây

A. 62,8 cm/s                  B. 50,25 m/s

C. 54,8 cm/s                  D. 36 cm/s

Câu 31: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là

A. 70,2ms.                    B. 93,7 ms.

C. 187 ms.                    D. 46,9 ms.

Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là

A. 5,8 s                         B. 4,2 s

C. 8,5 s                         D. 9,8 s

Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng

A. \(\dfrac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 3 }}\)              B. \( - \dfrac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\dfrac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\)              D. \( - \dfrac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 34: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

A. 9 V; 3 Ω.                  B. 9 V; 9 Ω.

C. 27 V; 9 Ω.                D. 3 V; 3 Ω.

Câu 35: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?

A. 46,8 cm                    B. 46 cm

C. 45 cm                       D. 48 cm

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

A. 21,96 cm/s.               B. 26,12 cm/s.

C. 7,32 cm/s.                 D. 14,64 cm/s.

Câu 37: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=uB=acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng

A. 3,14cm.                    B. 2,33cm.

C. 2,93cm.                    D. 4,11cm.

Câu 38: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g=π2=10m/s2.

A. 15cm.                       B. 5cm.

C. 10cm.                       D. 2,5 cm.

Câu 39: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 5,25 s.                      B. 4,33 s.

C. 4,67 s.                      D. 5,0 s.

Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 64,36 mm/s.             B. 67,67 mm/s.

C. 58,61 mm/s.             D. 33,84 mm/s.

Xem lời giải

Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.

C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.

Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động thứ nhất.

B. Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai.

D. Tần số của hai dao động.

Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. mắt không điều tiết.

B. mắt điều tiết cực đại.

C. đường kính con ngươi lớn nhất.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau góc π/3 .

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau góc 0,5π.

Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

B. êlectron ngược chiều điện trường.

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. \(R = \left| {\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}}} \right|\)

B. ω2LCR – 1 = 0.

C. ω2LC – 1 = 0.

D. ω2LC – R = 0.

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 10: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là

A. 50πt.                             B. 100πt.

C. 0.                                   D. π.

Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không thay đổi theo thời gian.

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 12: Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì

A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.

B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.

C. cả hai đèn đều sáng bình thường.

D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.

Câu 13: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

A. tần số và cường độ âm khác nhau.

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. \({e_{tc}} =  - \dfrac{1}{2}L\dfrac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)

B. \({e_{tc}} =  - 2L\Delta i\)

C. \({e_{tc}} =  - L\dfrac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)

D. \({e_{tc}} =  - L\Delta i\)

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

B. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

C. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Câu 17: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ

A. tỉ lệ thuận với góc tới.

B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bé hơn góc tới.

D. luôn bé hơn góc tới.

Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc  trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ  tỉ lệ với

A. độ lớn điện tích của hạt.

B. độ lớn vận tốc của hạt.

C. độ lớn cảm ứng từ.

D. góc hợp bởi  và .

Câu 19: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 20: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

B. biên độ dao động nhỏ.

C. chu kì dao động không đổi.

D. không có ma sát.

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 36cm.                            B. 30cm.

C. 33cm.                            D. 27cm.

Câu 22: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường  nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

A. 60πcm/s.                       B. 40πcm/s.

C. 50πcm/s.                       D. 30πcm/s.

Câu 23: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 100Ω và  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.  A.                          B. 1 A.

C. 2 A.                               D.  A.

Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng

A.                            B. 50 V.

C.  V.                      D. 30 V.

Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số  . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là

A. 2.10-3N.                         B. 10-3N.

C. 0,5.10-3N.                      D. 10-4N.

Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là  và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 2cm.                              B. \(4\sqrt 3 \) cm

C.  \(4\sqrt 2 \) cm                       D. 8 cm.

Câu 27: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là

A. 2/3 Ω.                            B. 3/4 Ω.

C. 2Ω.                                D. 6,75Ω.

Câu 28: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là

A. f = 24cm.                      B. f = –8cm.

C. f = 8cm.                        D. f = –24cm.

Câu 29: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN bằng

A. 0,02N.                           B. 0,002 N.

C. 0,001N.                         D. 0,01N.

Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là

A. 1,08kg.                          B. 0,54g.

C. 1,08g.                            D. 1,08mg.

Câu 31: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều có vectơ cường độ điện trường  hướng từ trên xuống dưới và E = 2.104V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 14,7μC.                         B. –14,7μC.

C. –12,7μC.                       D. 12,7μC.

Câu 32: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là

A. 2.10-4W/m2.                   B. 8.10-4W/m2.

C. 4.10-4W/m2.                   D. 10-4W/m2.

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng

A. 0,5π rad/s.                     B. 0,5 Hz.

C. π rad/s                           D. 0,25 Hz.

Câu 34: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14. Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,730.                            B. 6,880.

C. 7,250.                            D. 4,850.

Câu 35: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 80cm/s.                         B. 40cm/s.

C. 80πcm/s.                       D. 40πcm/s.

Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là

A. 4.10-7Wb.                      B. 3.10-7Wb.

C. 2.10-7Wb.                      D. 5.10-7Wb.

Câu 37: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm  bằng :

A. 1.                                   B. 2.

C. 3.                                   D. 4.

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là

A. 5.                                   B. 4.

C. 3.                                   D. 6.

Câu 39: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1Ω , mạch ngoài có điện trở R = 5Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 2A.                                B. 1A.

C. 1,5 A.                            D. 0,5A.

Câu 40: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối  dưới góc tới 60o, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là

A. 28,2o.                            B. 37,5o.

C. 45o.                               D. 30o.

Xem lời giải

Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:

A.lệch pha  π/2 so với li độ.

B. lệch pha π/4 so với li độ.

C. cùng pha so với li độ.

D. ngược pha so với li độ.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?

A.Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao dộng.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(5πt)(cm). Biên độ dao động của chất điểm là

A.2,5 cm.                    B. 10 cm.

C. 5 cm.                      D. 5 m.

Câu  4: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là

A.dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.

B. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.

C. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.

D. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.

Câu 5: Sóng ngang truyền được

A.trong chất rắn và lỏng.

B. trong cả chất rắn, lỏng và khí.

C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. trong chất rắn và khí.

Câu 6: Chiết suất tuyện đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A.nước

B. chính nó.

C.  không khí.

D. chân không.

Câu 7: Độ cao của âm phụ thuộc vào

A.tần số âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện

A.\(l = k\dfrac{\lambda }{2}\) với k=1,2,3,…

B.\(l = (k + \dfrac{1}{2})\dfrac{\lambda }{4}\) với k=0,1,2,…

C.\(l = k\dfrac{\lambda }{4}\) với k=1,2,3,…

D.\(l = (k + \dfrac{1}{2})\dfrac{\lambda }{2}\) với k=0,1,2,…

Câu 9: Hai sóng kết hợp  là hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương có

A.cùng tần số.

B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ.

D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

Câu 10: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM trong điện trường là

A.UMN=-UNM

B. UMN=UNM

C. UMN.UNM=1

D. UMN.UNM=-1

Câu 11: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hổi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.λ = 2v/f                   B. λ = v.f

C. λ = v/f                    D. λ = 2v.f

Câu 12: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cos(20πt+π/2) cm và x2=A2cos(20πt+π/6) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc π/4.

B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

Câu 13: Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha…”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?

A.Âm sắc.                   B. Độ cao.

C. Cường độ âm.        D. Độ to.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k= 100  N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F= 20cos(20πt+π/6)N. Tần số dao động của vật có giá trị là

A.0,2 Hz.                    B. 0,1  Hz.

C. 5 Hz.                      D. 10 Hz.

Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,1s. Âm do lá thép phát ra là

A. Tạp âm.

B. âm mà tại người nghe được.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng  nhất.

Lực lorenxo tác dụng  lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường đều có chiều

A.hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.

C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt mang điện dương.

D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc vào điện tích âm hay dương.

Câu 17: Đặt một điện tích điểm âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Cho rằng điện tích chỉ chịu tác dụng của lực điện. Điện tích sẽ chuyển động

A.vuông góc với đường sức điện trường.

B. dọc theo chiều của đường sức điện trương.

C. theo một quỹ đạo bất kỳ.

D. ngược chiều đường sức điện trường.

Câu 18: Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng có dòng điện với cường độ được giữ không đổi chạy qua, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn

A.tỉ lệ với cường dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ với chiều dài vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở suất của vật dẫn.

D. tỉ lệ với tiết diện của vật dẫn.

Câu 19:  Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3π/2 rad với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là

A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

B. A = |A1-A2|

C. \(A = \sqrt {A_1^2 - A_2^2} \)

D. A = A1 + A2

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì

A.luôn xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xạ.

B. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tùy thuộc vào góc tới của tia sang.

C. không có tia khúc xạ ánh sang nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 21: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết quả đo khoảng thời gian t của  10 dao động  toàn phần liên tiếp như bảng dưới

Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là

A.20,22±0,08(s)

B. 2,022±0,007(s)

C. 2,022±0,008(s)

D. 20,22±0,07(s)

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gán với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz (đầu dưới là một nút sóng). Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.8 m/s.                       B. 4 m/s.

C. 2 m/s.                      D. 16 m/s.

Câu 23: Đặt một nguồn sáng điểm ở đáy một bể sâu 53cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Diện tích mặt thoáng mà trong đó có tia sáng xuất phát từ nguồn thoát ra không khí là

A.S=1,00 m2.              B. S = 1,13 m2.

C. S = 1,57 m2.           D. S = 2,00 m2.

Câu 24: Một proton bay vào trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì tốc độ của nó là 2,5.104  m/s. Khi bay đến B tốc độ của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Điện thế tại B gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết proton có khối lượng 1,67.10-27 kg và có điện tích 1,6.10-19 C.

A.403,3 V.                  B. 503,3 V.

C. 703,3 V.                 D. 603,3 V.

Câu 25: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8(Ω), được mắc  vào hai cực của bộ nguồn E = 9(V), điện trở trong r = 1(Ω). Cho ACu = 64(đvc), nCu=2. Khối lượng Cu bám vào ca tốt trong thời gian 5h có giá trị là:

A.5,97 g.                     B. 5 g.

C. 11,94 g.                  D. 10,5 g.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoản thời gian giữa hai lần lien tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π\(\sqrt 3 \) cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là

A.5\(\sqrt 2 \) cm.                   B. 8 cm.

C. 5\(\sqrt 3 \) cm.                  D. 6\(\sqrt 3 \) cm.

Câu 27: Hai điện tích điểm q1=+3(µC) và q2=-3(µC), đặt trong dầu có hằng số điện môi ε=2 cách nhau một khoảng r=3(cm). Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó là

A.lực đẩy với độ lớn F=45 (N).

B. lực hút với độ lớn F=45 (N).

C. lực hút với độ lớn F=90 (N).

D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 28: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện só suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất  tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A.R = 4 (Ω).                B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).               D. R = 1 (Ω).

Câu 29:  Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự  nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.5.                             B. 8.

C. 12.                          D. 3.

Câu 30: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 600. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A.7 điểm.                    B. 9 điểm.

C. 7 điểm.                   D. 13 điểm.

Câu 31. Trong một bản hợp ca, giả sử mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm tại một điểm M là 68 dB. Khi cả  ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong bản hợp ca là

A.18 người.                 B. 12 người.

C. 16 người.                D. 19 người.

Câu 32: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1  M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì lia độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất

A. 8cm/s                      B. 1,4cm/s

C. 2,8cm/s                   D. 4,1cm/s

Câu 33: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f= 20 Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điêmt dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là

A.11 điểm.                  B. 5 điểm.

C. 9 điểm.                   D. 3 điểm.

Câu 34: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

A.15cm.                      B. -10cm.

C. 10cm.                     D. -15cm

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,2 cm.                                 B. 4,2 cm.

C. 3,1 cm.                                 D. 2,1 cm.

Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ , cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm, điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A là

A.5,67cm.                   B. 8,75cm.

C. 14,46cm.                D. 10,64cm.

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹkhông dẫn điện có độcứngk=40N/m, qủa cầu nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g m 10 = π2 m/s2. Quả cầu tích điện q = 8.10 -5C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên thành 2E, 3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường là:

A. 160 cm                               B. 200 cm

C. 120 cm                               D. 60 cm

Câu 38: Hai vật dao động trên hai phương song song sát nhau, vị trí cần bằng là các giao điểm của đường vuông góc với phương dao động. Phương trình dao động của hai vật là \({x_1} = 8\sqrt 3 {\rm{cos(}}\dfrac{{2\pi }}{T}t + \dfrac{\pi }{2})(cm)\) và \({x_2} = 8{\rm{cos(}}\dfrac{{2\pi }}{T}t - \pi )(cm)\). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động nhỏ nhất đến khi khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là 0,75s. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà khoảng cách hai vật đạt cực đại lần đầu tiên là

A.0,25 s.                      B. 1,5 s.

C. 1 s.                          D. 0,5 s.

Câu 39: Hai điểm A, B là hai nút lien tiếp trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ cực đại là 4cm, bước sóng λ. Ba điểm liên tiếp M, N, P  thuộc đoạn AB sao cho MN=NP=λ/12 và M là trung điểm của AB. Khi N có ly độ là 2cm thì P có ly độ là

A.2/\(\sqrt 3 \) cm.                  B. 2cm.

C. \(\sqrt 3 \)/2 cm.                 D. 1 cm.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm m đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m0=m/2 rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ m0 và m có tốc độ

A.\(\dfrac{A}{3}\sqrt {\dfrac{{5k}}{m}} \)               B. \(A\sqrt {\dfrac{{2k}}{{3m}}} \)

C. \(A\sqrt {\dfrac{{5k}}{{6m}}} \)               D. \(\dfrac{A}{3}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Xem lời giải

Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)

C. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

D. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

Câu 2: Đặt điện áp u = 200\(\sqrt 2 \) cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 400 V                            B. 200 V

C. \(200\sqrt 2 \,V\)          D. \(100\sqrt 2 \,V\)

Câu 3: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm số bụng sóng là

A. 5.                                   B. 11.

C. 10                                  D. 6.

Câu 4: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là

A. 1,6.106 m/s.                   B. 109 m/s.

C. 1,6.109 m/s.                   D. 106 m/s.

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là  \(\ell  = \overline \ell   \pm \Delta \ell \) (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là \(T = \overline T  \pm \Delta T\left( {\rm{s}} \right)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là

A. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

B. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

C. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

D. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 7: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật

A. lão thị.                           B. loạn thị.

C. viễn thị.                         D. cận thị.

Câu 8: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 92,5%                           B. 90,4%

C. 87,5 %                          D. 80%

Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .

B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .

Câu 10: Máy biến áp lý tưởng có

A. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)

B. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)

C. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_2}}}{{{N_{21}}}}\)

D. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)

Câu 11: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

A. 6 cm.                             B. 3 cm.

C. 1,2 cm.                          D. 1,5 cm.

Câu 12: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. \(k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)…

B. \(2k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)…

C. \(\left( {k + 0,5} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)…

D. \(\left( {2k + 1} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)…

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. \(2\pi \sqrt {\dfrac{g}{\ell }} \)                           B. \(\sqrt {\dfrac{\ell }{g}} \)

C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{\ell }{g}} \)                           D. \(\sqrt {\dfrac{g}{\ell }} \)

Câu 14: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 16 cm.                           B. 4 cm.

C. 8 cm.                             D. 32 cm.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)        B. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)        D. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 16: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A ; Cho AAg = 108 đvc, nAg = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là

A. 1,09 g.                           B. 1,08 Kg.

C. 0,54 g.                           D. 1,08 mg.

Câu 17: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

A. \(\dfrac{P}{{4\pi {R^2}}}\)                                B. \(\dfrac{P}{{\pi {R^2}}}\)

C. \(10\log \dfrac{I}{{{I_0}}}\)                               D. \(10\log \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

Câu 19: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.

B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.

C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.

D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 20: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là

A. 2 A.                               B. 4,5 A.

C. 1 A.                               D. 0,5 A.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là

A. Chu kì T = 1 s .

B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.

C. Biên độ A = 10 cm .

D. Pha ban đầu φ = 0 rad.

Câu 22: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là \(\dfrac{{\Delta P}}{n}\) (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. \(\dfrac{1}{{\sqrt n }}\)

B. n.

C. \(\dfrac{1}{n}\)

D. \(\sqrt n \)

Câu 23: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. Biên độ sóng.

B. Tốc độ truyền sóng

C. Tần số của sóng.

D. Bước sóng.

Câu 24: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 25: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M

A. giảm 4 lần.                    B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.                    D. tăng 4 lần.

Câu 26: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

A. 0,075 J.                         B. 0,0375 J.

C. 0,035 J.                         D. 0,045 J.

Câu 27: Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\left( {\rm{V}} \right)\) vào hai đầu một điện trở thuần 50 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

A. 500 W                           B. 400 W

C. 200 W                           D. 100 W

Câu 28: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là

A. 1 %.                              B. 2 %.

C. 3 %.                              D. 1,5 %.

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,71.                              B. 1.

C. 0,5.                                D. 0,45.

Câu 30: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là

A. nhạc âm.                       B. tạp âm.

C. hạ âm.                           D. siêu âm.

Câu 31: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. giao thoa sóng điện.

B. cộng hưởng điện.

C. cảm ứng điện từ.

D. tự cảm.

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 raD. Biên độ dài của vật dao động là

A. 4 cm.                             B. 6 cm.

C. 8 cm.                             D. 5 cm.

Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của E là

A. 8V.                                B. 24 V.

C. 6 V.                               D. 12V.

Câu 34: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\). Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\dfrac{{2I}}{{\sqrt 5 }}\) . Mối liên hệ của n2 so với n1 là

A. \({n_1} = \sqrt {\dfrac{2}{3}} {n_2}\)

B. \({n_1} = \dfrac{1}{2}{n_2}\)

C. \({n_2} = \sqrt {\dfrac{2}{3}} {n_1}\)

D. \({n_1} = \dfrac{1}{2}{n_1}\)

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau \( \pm \dfrac{\pi }{3} + 2k\pi \)  ( k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là

A. 60 cm.                      B. 56 cm.

C. 64 cm.                           D. 68 cm.

Câu 36: Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là \({x_1} = \sqrt 3 \sin \left( {20t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {20t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm\).  Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm \(t = \dfrac{\pi }{{120}}s\) là

A. 4 N.                               B. 0,2 N.

C. 0,4 N.                            D. 2 N.

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là

A. 7.                                   B. 5.

C. 3.                                   D. 9.

Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 8 \) b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 6 \) b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 2 \) b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:

A. 0,8.                                B. 1,25.

C. 0,75.                              D. 2.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

A. 50 V.                             B. 60 V.

C. 30 V.                             D. 40 V.

Câu 40: Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là

A. 80 Ω                              B. 100 Ω

C. 50 Ω                              D. 60 Ω

Xem lời giải

Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là \({u_R},{u_L},{u_C}\); dòng điện qua mạch lúc đó là i. Hệ thức nào dưới đây đúng?

A. \(i = \dfrac{{{u_C}}}{{{Z_C}}}\).

B. \({u_R} = i.R\).

C. \({u_L} = i.{Z_L}\).

D. \(i = \dfrac{{{u_{}}}}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}\).

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề là

A. \(\dfrac{{a.D}}{\lambda }\).

B. \(\dfrac{{aD}}{{2\lambda }}\) .

C. \(\dfrac{{\lambda D}}{{2a}}\).

D. \(\dfrac{{\lambda D}}{a}\) .

Câu 3. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện.

B. tăng áp. (N2>N1 )

C. tăng hoặc hạ áp.

D. hạ áp

Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm với tần số f = 10 Hz dọc theo trục Ox (gốc O trùng với vị trí cân bằng). Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình chuyển động của vật là

A.\(x = 10\cos (20\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\) .

B. \(x = 5\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})cm\).

C. \(x = 10\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})cm\).

D. \(x = 5\cos (20\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\).

Câu 5. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng khác nhau về

A. cường độ âm.  .

B. tần số

C. chu kỳ.

D. đồ thị dao động âm..

Câu 6. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Để chất đó không phát quang thì phải chiếu vào nó ánh sáng

A. đỏ.                                 B. lam.

C. tím.                               D. chàm.

Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình \(x = 4\cos (10\pi t - \dfrac{\pi }{4})cm\). Tốc độ cực đại của vật là

A.\(40\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

B. \(4\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

C. \(2,5\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

D. \(0,4\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

Câu 8. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 13.                                 B. 26.

C. 24.                                 D. 12.

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 0,4μm và 0,5μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liền kề có màu giống màu của vân sáng trung tâm có tổng cộng bao nhiêu vân sáng?

A. 7 .                                  B. 11.

C. 9.                                   D. 8.

Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m, Khối lượng của vật nặng là

A. 20 g.                              B. 0,2 kg.

C. 40 g.                              D. 0,4 kg.

Câu 11. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm có độ tự cảm L. Dòng điện qua mạch có phương trình i = 2.10-2 sin(2.106t) (A) (t tính bằng giây). Điện tích cực đại của tụ điện là A. \({4.10^{ - 4}}(C)\)

B. \({10^{ - 8}}(C)\)

C. \({4.10^4}(C)\)

D. \({10^4}(C)\)

Câu 12. Ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V và điện trở trong 1 Ω. Các nguồn được mắc nối tiếp thành bộ nguồn. Nối bộ nguồn với một điện trở 7 Ω bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Công suất của bộ nguồn có giá trị

A. 10,8 W.                         B. 0,5 W.

C. 25,2 W.                         D. 3,6 W. .

Câu 13. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 14. Hai điện tích điểm q1 = q2 = - 4.10-6 C, đặt cách nhau một khoảng r = 3 cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2 thì chúng sẽ

A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. hút nhau một lực 40 N.

C. đẩy nhau một lực 80 N.

D. hút nhau một lực 80 N.

Câu 15. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích để chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo của electron tăng 36 lần. Số vạch quang phổ tối đa (kể cả vạch nhìn thấy và vạch không nhìn thấy) có thể được tạo thành sau đó là

A. 10.                                 B. 72 .

C. 18.                                 D.15.

Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Vận tốc của vật biến thiên theo thời gian với tần số là

A. 15 Hz

B. 6,0 Hz.

C. 3,0 Hz.

D. 1,5 Hz.

Câu 17. Trong giờ thực hành, một học sinh đặt vật sáng MN song song với một màn ảnh. Trong khoảng giữa vật và màn, đặt một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính đi qua M và vuông góc với màn. Học sinh cố định thấu kính rồi dịch chuyển vật MN và màn dọc theo trục chính để tìm các vị trí của vật và màn sao cho ảnh của vật hiện rõ nét trên màn thì thấy khoảng cách ngắn nhất giữa vật và màn là 60 cm, thấu kính luôn ở trong khoảng giữa vật và màn. Độ tụ của thấu kính là

A. 1/15 (đp).                      B. 20/3 (đp).  .

C. 30/2 (đp).  .                   D. 1/20 (đp).

Câu 18. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại B chênh nhau là 20 (dB). Coi môi trường không có sự phản xạ và hấp thụ âm. Tỉ số cường độ âm của chúng có thể là

A. \({10^4}\).                     B. \({2.10^2}\) .

C. \({10^2}\) .                    D. \({2.10^4}\) .

Câu 19. Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương A. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện

Câu 20. Giới hạn quang điện của kim loại là

A. bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. B. bước sóng dài nhất của kim loại để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. C. bước sóng ngắn nhất của kim loại để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. D. bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó

Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt 2 \)cos100πt (A). ) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 2\(\sqrt 2 \)(A).

B. 2 (A).

C. 4 (A).

D. \(\sqrt 2 \) (A).

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt 2 \)cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là 10 V, 20 V và 10 V. Giá trị của U là

A. 10\(\sqrt 2 \) V.

B. 40\(\sqrt 2 \) V.

C. 40 V .

D. 100 V.

Câu 23. Hiệu điện thế giữa Anot và Catot của một tế bào quang điện có giá trị 2 V. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện trong tế bào là \(3,{01.10^{ - 19}}(J)\). Vận tốc cực đại của các electron khi đến Anot gần bằng với giá trị nào dưới đây?

A. 813350 m/s.                  B. 3113582 m/s

C. 1168261 m/s .               D. 856743 m/s.

Câu 24. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là \({5.10^{ - 8}}(C)\)và dòng điện cực đại trong mạch là 0,4 (A). Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này có thể cộng hưởng là

A. 75,00 m.                        B. 125,00 m.

C. 235,62 m.                      D. 230,52 m.

Câu 25. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A. với cùng tần số.

B. ngược pha nhau.

C. cùng pha nhau .

D. với cùng biên độ.

Câu 26. Một sợi dây đàn hồi có đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f không đổi, đầu còn lại thả tự do. Trên dây có sóng dừng với 11 bụng (tính cả đầu tự do). Nếu cắt bớt đi hai phần ba chiều dài dây và đầu còn lại vẫn thả tự do thì trên dây có sóng dừng. Tính cả đầu tự do, số bụng trên dây là

A. 4.                                   B. 8.

C. 7.                                   D. 5.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 4 là

A. 4λ .                                B. \(\dfrac{9}{2}\)λ .

C. 7λ.                                 D. \(\dfrac{7}{2}\)λ.

Câu 28. Cường độ điện trường do điện tích Q < 0 gây ra tại một điểm trong chân không cách điện tích Q một khoảng r là

A. \(E = {9.10^9}\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\) .

B. \(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{{{r^2}}}\) .

C. \(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{r}\)

D. \(E = {9.10^9}\dfrac{{\left| Q \right|}}{r}\).

Câu 29. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

C. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối hai cực nguồn điện với một biến trở bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt qua nó cực đại. Hiệu suất của nguồn khi đó là

A. 0,5 .                               B. 0,2 .

C. 0,1.                                 D. 1,0.

Câu 31. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một nửa bước sóng.  .

B. một bước sóng..

C. một phần tư bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 32. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công âm.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động cơ tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Dao động cơ tắt dần có biên độ và tốc độ giảm dần theo thời gian.

Câu 33. Một dòng điện 20 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là

A. \({8.10^{ - 5}}(T)\).      B. \({4.10^{ - 5}}(T)\).

C. \({10^{ - 5}}(T)\).         D. \({2.10^{ - 5}}(T)\) .

Câu 34. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm ở mặt nước trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng nhỏ nhất  , luôn dao động ngược pha với O. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường vuông góc với đoạn AB tại A. Điểm N dao động với biên độ cực tiểu cách A một đoạn nhỏ nhất bằng

A. 7,80 cm.  .                     B. 2,14 cm.

C. 4,16 cm.                        D. 1,03 cm.

Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều uAB = U\(\sqrt 2 \)cosωt vào hai đầu mạch mạch điện (AB) gồm đoạn (AM) nối tiếp đoạn (MN) nối tiếp đoạn (NB) . Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, trên đoạn (MN) có cuộn cảm thuần L và trên đoạn (NB) là một tụ điện có điện dung C biến thiên. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần có giá trị 75 V và biết rằng khi điện áp giữa hai đầu mạch AB có giá trị 75\(\sqrt 6 \)V thì điện áp giữa hai điểm AN có giá trị 25\(\sqrt 6 \)V. Giá trị của U là

A. 50\(\sqrt 3 \) V .           B. 150 V.

C. 150\(\sqrt 2 \) V.          D. 50\(\sqrt 6 \) V .

Câu 36. Một mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MB). Trên đoạn (AM) có hộp kín X, trên đoạn (MB) có hộp kín Y. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong ba phần tử (R, L, C). Mắc lần lượt vào hai đầu hộp X và hai đầu hộp Y các vôn kế lí tưởng V1, V2. Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy vôn kế V1 chỉ 60 V và  cường độ dòng điện qua hộp X lúc đó là 2 (A) . Đặt vào hai đầu mạch (AB) một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì các vôn kế đều chỉ 60 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch lúc đó là 1 (A).  Biết điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900. Khi nhận xét về các phần tử có trong hộp X, hộp Y và giá trị của chúng, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30W ; hộp Y chứa R2 = \(30\sqrt 3 \)W nối tiếp tụ

điện có ZC = \(30\sqrt 3 \)W

B. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = \(30\sqrt 3 \)W; hộp Y chứa R2 = \(30\sqrt 3 \)W nối tiếp tụ điện có ZC = \(30\sqrt 3 \)W

C. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = \(30\sqrt 3 \)W; hộp Y chứa R2 = \(30\sqrt 3 \)W nối tiếp tụ điện có ZC = 30Ω.

D. Hộp X chứa R1 = 30 W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = \(30\sqrt 3 \)W; hộp Y chứa R2 = 30W nối tiếp tụ điện có ZC = \(30\sqrt 3 \)W

Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều u = U \(\sqrt 2 \)cosωt (V) vào hai đầu mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn (NB). Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn (NB) có tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị của U là

A. 120\(\sqrt 5 \) V.

B. \(24\sqrt 5 \)V.

C. \(24\sqrt {10} \)V.

D. \(120\sqrt {10} \)V.

Câu 38. Hai chất điểm (1), (2) dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là \({x_1} = 10\cos (5\pi t)cm\)và \({x_2} = A\cos (5\pi t + \dfrac{\pi }{3})cm\). Chất điểm (3) có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = x1 + x2. Biết rằng, khi li độ của dao động chất điểm (1) x1 = 5 cm thì li độ của dao động của chất điểm (3) x = 2 cm. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Cơ năng của chất điểm (3) là

A. 0,045 (J).                       B. 0,245 (J).

C. 0,45 (J).                         D. 24,5 (J).

Câu 39. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau có độ cứng 100 N/m. Hai con lắc dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox nằm ngang, có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng và đi qua O. Biên độ của con lắc 1 là A1= 3 cm, của con lắc 2 là A2 = 4 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là \(\sqrt {13} \)cm. Khi lực đàn hồi của con lắc thứ nhất có độ lớn 3 N thì lực đàn hồi của con thứ hai có độ lớn

A. \(2\sqrt 2 \)N.

B. \(1,5\)N .

C. \(4,5\)N.

D. \(2,0\)N.

Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = 80\(\sqrt 2 \)cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1, U2, U3. Biết U1 và U2 chênh nhau 2 lần. Giá trị của U3 là

A. \(40\)V.

B. \(80\)V .

C. \(80\sqrt 3 \)V.

D. \(40\sqrt 2 \)V .

Xem lời giải

Đề số 26 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A) . Dòng điện này có:

A.Cường độ hiệu dụng là \(2\sqrt 2 A\)

B.Tần số là 25Hz.

C. Cường độ hiệu dụng là 2A

D. chu kì là 0,02s

Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.

A.Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

B.Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

C.Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

D.Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.

Câu 3:Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:

A.\(I = \dfrac{{I{}_0}}{2}\) .

B.\(I = 2{I_0}\) .

C.\(I = {I_0}.\sqrt 2 \) .

D.\(I = \dfrac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là:

A.Tesla (T).           B. Henri (H).

C. Vê-be (Wb).     D. Vôn (V)

Câu 5: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B.Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

C.Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D.Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a. khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A.\(i = \dfrac{{\lambda .a}}{D}\)              B.\(i = \dfrac{{\lambda .D}}{a}\) .

C.\(i = \dfrac{{a.D}}{\lambda }\) .          D.\(i = \dfrac{a}{{\lambda D}}\)

Câu 7: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

A.Chỉ là ion dương

B.Chỉ là ion âm

C. là electron, ion dương và ion âm

D. chỉ là electron

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A.\({f_1}\)             B.\(\dfrac{{{f_1}}}{2}\) .

C.\(4{f_1}\) .        D.\(2{f_1}\)

Câu 9:Dao động cơ học đổi chiều khi:

A.Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B.Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. Hợp lực tác dụng bằng không

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 10:Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A.Phụ thuộc vào nhiệt độ

B.Phụ thuộc vào áp suất

C. Phụ thuộc vào cách kích thích

D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A.\(\omega  = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\) .

B.\(\dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\) .

C.\(\dfrac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\) .

D.\(\dfrac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)

Câu 12:Khi có  sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A.Một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

Câu 13:Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A.\(T = \dfrac{{\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)

B.\(T = \dfrac{{4\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)

C.\(T = \dfrac{{2\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)

D.\(T = \dfrac{{3\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)

Câu 14:Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm

A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy

B. là tia hồng ngoại

C. Là tia X

D. là tia tử ngoại

Câu 15:Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó

A. không đổi       B. tăng 4 lần

C. giảm 4 lần       D. tăng 2 lần

Câu 16:Cho một sóng ngang có phương trình là \(u = 8\sin 2\pi \left( {\dfrac{t}{{0,1}} - \dfrac{x}{2}} \right)(mm)\), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

A. T = 0,1s        B. T = 50s

C. T = 8s           D. T =1s

Câu 17:Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \)vuông góc với trục quay của khung . Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) một góc π/6. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là

A. e = NBS ωcos(ωt + π/6).

B. e = NBSωcos(ωt – π/3).

C. e = NBSωsinωt

D. e = -NBSωcosωt.

Câu 18:Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi

A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.

B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.

C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.

D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.

Câu 19:Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. vận  tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 20:Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B. mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị \(\Phi  = B{\rm{S/}}\sqrt 2 \)

A. 900                  B.  450

C. 1800                D. 600

Câu 21:Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \)vuông góc với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A. 25V               B.\(50\sqrt 2 \)V

C.  50 V             D.\(25\sqrt 2 \)V

Câu 22:Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng \(4\sqrt 2 \)cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A. 0,10s                  B. 0,20s

C.0,13s                   D. 0,05s

Câu 23:Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,48μm và λ2=0,64μm. Trên bề rộng của màn L = 7,68mm( vân trung tâm nằm ở chính giữa khoảng đó) có số vị trí hai vân trùng nhau là

A. 4                       B. 2

C. 3                       D. 5

Câu 24:Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1=3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điệncó cường độ hiệu dụng I2= 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 1A                      B. 2,4A

C. 5A                      D.7A

Câu 25:Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2thì nước sôi sau thời gian t2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian

A. t = 22,5 phút      B. t= 45phút

C. t =30phút           D. t = 15phút

Câu 26: Hai điện tích q1=- q2= 5.10-9C. đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng

A. 1800V/m           B. 0 V/m

C. 36000V/m         D. 1,800V/m

Câu 27:Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứngcó phương lần lượt là

u1 = 5cos40πt(mm) và u2 = 5cos(40πt +π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A.9                  B. 11

C. 10                D. 8

Câu 28:Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường  g = 10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc

α =40 thì tốc độ của quả cầu là

A.22,5cm/s          B. 25,1cm/s

C.19,5cm/s          D. 28,9cm/s

Câu 29:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= \(20\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /2)\)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.u = \(40\cos (100\pi t + \pi /4)\) (V)

B. u = \(40\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4)\)(V)

C. u = \(40\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4)\)(V)

D. u = \(40\cos (100\pi t - \pi /4)\)(V)

Câu 30:Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,45μm đến 0,75μm), khoảng cách từ nguồn đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là

A.3                 B. 4

C. 5                D. 7

Câu 31:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π)cm và x2 = 10cos(10πt + 0,5π)cm.  Vận tốc cực đại của vật là

A.100π cm/s       B. 10π cm/s

C. 25π cm/s        D. 50π cm/s

Câu 32:Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A.330,0 ± 11,9 m/s.

B. 330,0 ± 11,0 m/s.

C. 330,0 ± 11,0 cm/s.

D.  330,0 ± 11,9 cm/s

Câu 33:Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với

AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng

A.120π cm/s         B. 100π cm/s

C. 80π cm/s          D. 160π cm/s

Câu 34:Đặt điện áp u =\(200\sqrt 2 \cos \omega t\)(V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC.UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây

A.165 V               B. 231 V

C. 125 V             D. 23 V

Câu 35:Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB. Khoảng cách d là

A.1m               B. 8m

C. 10m            D. 9m

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = \(30\sqrt 2 \) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là

A.\(60\sqrt 2 \)V                     B. 120 V

C.\(30\sqrt 2 \)V                     D. 60 V

Câu 37:Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng  m= 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xohướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

A.19π cm/s           B.20π cm/s

C. 30π cm/s           D. 25π cm/s

Câu 38:Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB. trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

A.50V                   B. 60V

C. 30V                  D. 40V

Câu 39:Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.30V                 B. 40V

C. 60V                   D. 50V

Câu 40:Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là  \(x = 4\cos (5\pi t + \dfrac{\pi }{2})cm\)  và\(y = 6\cos (5\pi t + \dfrac{\pi }{6})cm\) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ \(x =  - 2\sqrt 3 \) cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

A.\(2\sqrt 3 \)cm                      B.\(\sqrt {15} \)cm

C.\(\sqrt {39} \)cm                     D.\(\sqrt 7 \)cm

Xem lời giải

Đề số 27 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. một lần.                           B. ba lần.

C. bốn lần.                            D. hai lần.

Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. hút nhau.

B. đẩy nhau.

C. không tương tác với nhau.

D. có thể hút hoặc đẩy nhau.

Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là

A. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

B. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^4}}}} \).

C. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

D. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^4}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính  rn = n2r0  (r0 là bán kính Bo, n\( \in \)N*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là

A. 25r0.                                 B. 4r0.

C. 16r0.                                 D. 36r0.

Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A. \(\dfrac{{{\rm{4\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

B. \(\dfrac{{{\rm{\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{\rm{2}}{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

C. \(\dfrac{{{\rm{2\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

D. \(\dfrac{{{\rm{3\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là

\(\begin{array}{l}A.\,\,\dfrac{{c\lambda }}{h}\\B.\,\,h\lambda \\C.\,\,\dfrac{{h\lambda }}{c}\\D.\,\,\dfrac{{hc}}{\lambda }\end{array}\)

Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ,  rt  lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?

A. rt < rℓ < rđ.

B. rℓ = rt = rđ.

C. rđ < rℓ < rt.

D. rt < rđ < rℓ.

Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là \(0,5\,\,\mu m.\)Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng

A. \(0,7\,\,\mu m.\)               B. \(0,9\,\,\mu m.\)

C. \(0,36\,\,\mu m.\)             D. \(0,63\,\,\mu m.\)

Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức  Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là

A. 100πcos(100πt – \(\dfrac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\)) V.

B. 100πcos(100πt) V.

C. 200πcos(100πt – \(\dfrac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\)) V.

D. 200πcos(100πt) V.

Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

\(\begin{array}{l}A.\,\,\lambda  = vT = \dfrac{v}{f}\\B.\,\,\lambda  = \dfrac{v}{f} = \dfrac{v}{T}\\C.\,\,\lambda  = vT = v.F\\D.\,\,\lambda  = c.f = \dfrac{v}{T}\end{array}\)

Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Người ta quan sát trên màn được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là

A. 0,45 \({\rm{\mu m}}.\)    B. 0,60 \({\rm{\mu m}}.\)

C. 0,68\({\rm{\mu m}}.\)     D. 0,58\({\rm{\mu m}}.\)

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 2 lần.                       B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.                        D. giảm 4 lần.

Câu 15: Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn.

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng

A. 3 Ω.                                 B. 6 Ω.

C. 5 Ω.                                 D. 4 Ω.

Câu 17: Khi nói về tia \(\alpha ,\) phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân nguyên tử heli \(\left( {_2^4He} \right)\).

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia \(\alpha \) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Tia \(\alpha \) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

D. Khi đi trong không khí, tia \(\alpha \) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 0,25 m/s.                          B. 0,8 m/s.

C. 1 m/s.                               D. 0,5 m/s.

Câu 19: Henry (H) là đơn vị của

A. điện dung.                       B. cảm kháng.

C. độ tự cảm.                       D. dung kháng.

Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

C. luôn lệch pha \(\dfrac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 21: Hạt nhân \(_6^{14}C\) phóng xạ \({\beta ^ - }.\) Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron.

B. 7 prôtôn và 7 nơtron.

C. 6 prôtôn và 7 nơtron.

D. 7 prôtôn và 6 nơtron.

Câu 22: Hạt nhân \(_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\)đang đứng yên thì phóng xạ \(\alpha .\) Ngay sau đó, động năng của hạt \(\alpha \)

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. bằng không.

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

\(\begin{array}{l}A.\,\,\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\\B.\,\,\dfrac{\omega }{R}\\C.\,\,\dfrac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\\D.\,\,\dfrac{R}{{\omega L}}\end{array}\)

Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm  L = \(\dfrac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{\rm{\pi }}}\) H và một tụ điện có điện dung C = \(\dfrac{{\rm{1}}}{{\rm{\pi }}}\) nF. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A. 6000 m.                           B. 600 m.

C. 60 m.                               D. 6 m.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:

- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.

- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là

A. 0,65 μm.                          B. 0,76 μm.

C. 0,38 μm.                          D. 0,4 μm.

Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát       7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 \({\rm{\Omega m,}}\)khối lượng riêng 8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là

A. 2805,0 kg.                       B. 935,0 kg.

C. 467,5 kg.                         D. 1401,9 kg.

Câu 27: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?

A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc \(\dfrac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}\) rad.

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc \(\dfrac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\) rad.

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc \(\dfrac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}\) rad.

D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc \(\dfrac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\) rad.

Câu 28: Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang và hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt bụi nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy và cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2.  Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,09 s.                              B. 0,01 s.

C. 0,02 s.                              D. 0,05 s.

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 161,52 rad/s.                    B. 172,3 rad/s.

C. 156,1 rad/s.                      D. 149,37 rad/s.

Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi \(R = {R_1} = 76\) Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0; Khi \(R = {R_2}\) thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của \({{\rm{R}}_{\rm{2}}}\)bằng

A. 12,4 Ω.                            B. 60,8 Ω.

C. 45,6 Ω.                            D. 15,2 Ω.

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,3W.                               B. 2,7W.

C. 2,3W.                               D. 1,7W.

Câu 32: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....

B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.

C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình \({u_A} = 2co{\rm{s}}\left( {40\pi t} \right)\)cm và \({u_B} = 2co{\rm{s}}\left( {40\pi t + \pi } \right)\)cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng

A. 1,42 cm.                           B. 2,14 cm.

C. 2,07 cm.                           D. 1,03 cm.

Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì

A. động năng của vật đạt giá trị cực đại.

B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.

C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.

D. động năng bằng thế năng của vật nặng.

Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng độ cao của ảnh thu được lúc này bằng \(\dfrac{{\rm{5}}}{{\rm{3}}}\) độ cao ảnh lúc trước. Giá trị của f là

A. 15 cm.                              B. 24 cm.

C. 10 cm.                              D. 20 cm.

Câu 36: Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6 V- 900 mAh). Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là

A. 3,60 W.                            B. 0,36 W.

C. 0,72 W.                            D. 7,20 W.

Câu 37: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026 W. Phản ứng hạt nhân trong lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành heli và lượng heli tạo thành trong một năm (365 ngày) là 1,945.1019 kg. Khối lượng hiđrô tiêu thụ một năm trên Mặt Trời xấp xỉ bằng

A. \(1,{958.10^{19}}\,\,kg.\)

B. \(0,{9725.10^{19}}\,\,kg.\)

C. \(3,{89.10^{19}}\,\,kg.\)

D. \(1,{945.10^{19}}\,\,kg.\)

Câu 38: Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 300 so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là

A. 1,57 A.                            B. 0,157 A.

C. 0,0157 A.                        D. 15,7 A.

Câu 39: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm (t - \(\dfrac{{89}}{{80}}\)) s là

A. 16π cm/s.

B. -\(8\sqrt 3 \pi \) cm/s.

C. \(80\sqrt 3 \pi \)mm/s.

D. -\(8\pi \) cm/s.

Câu 40: Các  điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là

A. (20\(\sqrt 2 \)- 10) cm

B. \(\dfrac{{{\rm{50}}}}{{\sqrt {\rm{3}} }}\) cm.

C. (30\(\sqrt 3 \)- 10) cm.

D. 30 cm.

Xem lời giải

Đề số 28 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là

A. độ to của âm.

B. năng lượng âm.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 2: Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là

A. ∆P = RP2/U2.

B. ∆P = RP2/U.

C. ∆P = RP/U2.

D. ∆P = RU2/P2.

Câu 3: Tại tâm cùa dòng điện tròn gồm 100 vòng, đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng?

A. 5A.                         B. 1A.

C. 10A.                       D. 0,5A

Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo có độ cứng k. Nếu đồng thời giảm độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nặng 2 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

Câu 5: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C, gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u là điện áp giữa hai bản tụ và i là cường độ dòng điện tại thời điểm t. Hệ thức đúng?

A. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

B. \({i^2} = \dfrac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

C. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

D. \({i^2} = \dfrac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

Câu 6: Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng

A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại.

C. có một bước sóng xác định.

D. tán sắc qua lăng kính.

Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) dao động tại nơi có gia tốc g và biên độ α0 khi vật đi qua vị trí α nó có vận tốc bằng.

A. v2 = gl(α02 – α2).

B. gl v2 = (α02 – α2).

C. gv2 = l(α02 – α2).

D. lv2 = g (α02 – α2).

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).

C. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).

D. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm 30μH, tốc độ sóng điện từ 3.108m/s. Mạch này có thể thu được sóng có bước sóng

A. 250m.                     B. 25m.

C. 103m.                     D. 280m.

Câu 10: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F, giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm đi một nửa thì lực tương tác giữa chúng

A. không đổi.

B. tăng gấp đôi.

C. giảm một nửa.

D. giảm bốn lần.

Câu 11: Một khung dây tròn có diện tích khung S = 2cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T và các đường sức từ xuyên vuông góc với mặt phẳng khung. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây?

A. 10-5 WB.                 B. 2.10-5 W.

C.3.10-5 Wb.               D. 4.10-5 Wb

Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR = UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch

A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 13: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là?

A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 14: Chiếu xiên từ không khí vào nước một tia sáng gồm: đỏ, lam, tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng?

A. rl = rt = rđ­.               B.rt

C. rđ< rl

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC. Dòng điện trong mạch i = 2cos(ωt + π/6) A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?

A. 70,7W.                   B. 141,4W.

C. 122,4W.                 D. 99,9W.

Câu 16: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2s, sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động là 2,2s. Tìm chiều dài ban đầu của con lắc.

A. 101 cm .                 B. 99 cm.

C. 98 cm.                    D. 100 cm.

Câu 17: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng.

A. 0,48 μm.                 B. 0,40 μm.

C. 0,60 μm.                 D. 0,76 μm.

Câu 18: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng.

A. 4.                            B. 0,5.

C. 0,25.                       D. 2.

Câu 19: Sóng dừng trên dây có phương trình u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm trong đó u là li độ của một điểm trên dây, x đo bằng m, t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng?

A. 2cm/s                      B. 200 cm/s

C. 4 cm/s                     D. 4 m/s

Câu 20: Quan sát sóng dừng trên dây căng ngang, ta thấy các điểm (M, M1, M2,…) không phải là các bụng sóng cũng không phải là các nút sóng dao động với biên độ AM> 0 thì thấy các điểm này cách đều nhau nhau khoảng bằng 10 cm. Tìm bước sóng?

A. 30 cm.                    B. 50 cm.

C. 40 cm.                    D. 60 cm.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn \(40\sqrt 3 cm/{s^2}\) . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                      B. 8 cm.

C. 4 cm.                      D. 10 cm.

Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax, lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng.

A. \( - \dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{2}\)                     B. \(\dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{{\sqrt 2 }}\)

C. \( - \dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{{\sqrt 2 }}\)                     D. \(\dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{2}\)

Câu 23: Trên bề mặt của chất lỏng có hai nguồn A và B phát sóng giống nhau u1 = u2 = 5cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Tính biên độ sóng tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 7,2 cm và cách B một khoảng 8,2 cm.

A. \(5\sqrt 2 cm\) .                  B. \(5\sqrt 3 cm\)

C. 4cm                        D. \(2\sqrt 3 cm\)

Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là.

A. 80 %                       B. 90 %

C. 92,5 %                    D. 87,5 %

Câu 25: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cosφ của mạch.

A. 0,5                          B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)                              D. 1/4

Câu 26: Sóng dừng trên dây đàn hồi OM có hai đầu cố định, biên độ bụng 2A, điểm bụng B nằm gần nút O nhất, C là một điểm có biên độ bằng \(A\sqrt 3 \) nằm trong khoảng OB. Tính khoảng cách BC.

A. λ/12                        B. λ/6

C. λ/8                          D. λ/4

Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ1 = 0,48μm, λ2 = 0,64μm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với vân trung tâm?

A. 2,56 mm.                B. 1,92 mm.

C. 2,36 mm.                D. 5,12 mm.

Câu 28: Tại hai điểm AB = 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100 cm/s. Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 17.                          B. 15.

C. 16.                          D. 14.

Câu 29: Cho mạch điện gồm R1 = 5Ω, ampe kế và dây nối có điện trở nhỏ, vôn kế có điện trở rất lớn, suất điện động của nguồn E = 3V, điện trở trong r, ampe kế chỉ 0,3A và vôn kế chỉ 1,2V. Tìm điện trở trong r?

A. 0,5Ω                       B. 1Ω

C. 0,75 Ω                    D. 0,25 Ω

Câu 30: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của toàn mạch đạt cực đại thì khi đó hệ số công suất của mạch bằng ?

A. 0,85                                    B. \(\sqrt 2 \)

C. \(\dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)                              D. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 31: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng

A. 200 N/m.                B. 150 N/m

C. 50 N/m                   D. 100 N/m

Câu 32: Điện năng ở một máy phát điện được truyền đi dưới điện áp hiệu dụng U và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Tìm hiệu suất của quá trình truyền tải điện?

A.94,24%                    B. 76%

C. 90%                        D. 41,67%

Câu 33: Đặt vật thật AB vuông góc cách thấu kính hội tụ 20 cm cho ảnh thật A1B1, tịnh tiến vật ra xa thấu kính đoạn 4cm thì thu được ảnh A2B2. Biết ảnh lúc sau bằng 1/3 ảnh lúc đầu.Tìm tiêu cự f?

A. – 30 cm                  B. 40 cm

C. 18 cm                     D. 25 cm

Câu 34: Hai nguồn sóng tại điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, tốc độ sóng v = 75 cm/s. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Tìm khoảng cách ngắn nhất MS2?

A. 85 mm                    B. 15mm

C. 10mm                     D. 89 mm

Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng khi điện áp hai đầu bản tụ u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì dòng điện trong mạch

A. \(\dfrac{{3{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang giảm

B. \(\dfrac{{3{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \)đang tăng

C. \(\dfrac{{4{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang giảm

D. \(\dfrac{{4{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang tăng

Câu 36: Hai nguồn giống nhau AB = 18 cm dao động có phương trình u1 = u2 = Acos(50πt), tốc độ truyền sóng 50 cm/s, gọi O là trung điểm của AB. Một điểm M nằm trên đường trung trực của AB sao cho gần O nhất và dao động vuông pha với phần tử chất lỏng tại O. Hãy tính khoảng cách MO.

A. 3,04 cm                  B. 3,40 cm.

C. 4,34 cm.                 D. 4,03 cm

Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp thứ cấp U2 = 64V. Nếu giảm bớt n vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp cuộn thứ cấp U’2 = U, nếu tăng thêm n vòng dây cũng ở sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U’’2 = U/4. Tìm U?

A. 150 V                     B. 160 V

C. 120 V                     D. 200 V

Câu 38: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ = 12 cm, biên độ bụng Ab = 5cm, OB là khoảng cách giữa một nút và bụng liền kề, C là một điểm trên dây nằm trong khoảng OB có AC = 2,5 cm. Tìm OC

A. 1 cm                       B. 2 cm

C. 3cm                        D. 4 cm

Câu 39: Một vật dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là

A. 6%                          B. 3%

C. 94%                        D. 9%

Câu 40: Một con lắc lò xo có k = 20 N/m, vật nhờ M = 100g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang đang ở vị trí cân bằng, bắn vật m = 100g với tốc độ 3m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào M, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tìm biên độ dao động

A. 15 cm                     B. 10 cm

C. 4 cm                       D. 8 cm

Xem lời giải

Đề số 29 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch \(u = 150\sqrt 2 .cos100\pi tV\) .Khi \(C = {C_1} = \dfrac{{62,5}}{\pi }\mu F\) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi \(C = {C_2} = \dfrac{1}{{9\pi }}mF\)  thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần và tụ điện (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:

A. 75V.                                   B. 120V.

C. 90V.                                   D. \(75\sqrt 2 V\)

Câu 2: Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5V. Để tích điện một điện lượng là 0,05mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách:

A. Tăng thêm 20V.

B. Giảm 4V.

C. giảm 2V.

D. Tăng thêm 25V.

Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm \(L = \dfrac{2}{\pi }mH\)  và tụ \(C = \dfrac{{0,8}}{\pi }\mu F\) . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.

A. 12,5kHz.

B. 10kHz.

C. 20kHz.

D.7,5kHz

Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó:

A. Biên độ dao động của con lắc tăng.

B. Chu kì dao động của con lắc giảm

C.Tần số dao động của con lắc giảm.

D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.

Câu 5: Độ to của âm thanh đặc trưng bởi:

A. Cường độ âm.

B. Biên độ dao động của âm

C. Tần số âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 6: Hai bóng đèn có điện trở 5Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 6/5 A.                                 B. 1A.

C. 5/6A.                                  D. 0A

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu.

A. 1/1200s .                             B. 1/300s.

C. 1/60s.                                  D. 3/400s.

Câu 8: Tại một nơi, chi kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:

A. 102cm.                               B. 98cm.

C. 99cm.                                  D. 100cm.

Câu 9: Nguồn sóng O dao độn với tần số 10Hz và truyền đi cời vận tốc 0,4m/s theo phương Õ. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó và PQ = 15cm. Cho biên độ của sóng a = 1cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:

A. 0 cm.                                  B. -1 cm.

C. 0,5 cm.                                D. 1cm

Câu 10: Chiếu một tia sáng với goc tới i = 300 đi từ thủy tinh ra ngoài không khí. Cho chiết suất của thủy tinh \(n = \sqrt 2 \) . Góc khúc xạ của tia sáng bằng:

A. 20,70.

B. 27,50.

C. 450.

D. giá trị khác

Câu 11: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất bằng 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị:

A. \(R \le 3,2\ P \) .

B.\(R \le 6,4\Omega \) .

C. \(R \le 3,2k\Omega \) .

D. \(R \le 6,4k\Omega \)

Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu dây được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng:

A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc bụng

B. Khoảng cách giữa hai bụng

C. Hai lần độ dài dây

D. Độ dài cảu dây.

Câu 13: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = A.cosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng

A. 50N/m.                               B. 200N/m.

C. 100N/m.                             D. 25N/m

Câu 14: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng ¼ giá trị cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

A. \(\dfrac{{{U_0}.\sqrt {10} }}{2}\) .

B. \(\dfrac{{{U_0}.\sqrt {12} }}{4}\) .

C. \(\dfrac{{{U_0}\sqrt {15} }}{4}\) .

D. \(\dfrac{{{U_0}.\sqrt 5 }}{2}\)

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị \(\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F\)  hoặc \(\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị như nhau. Giá trị của L bằng:

A. \(\dfrac{1}{{3\pi }}H\) .

B. \(\dfrac{3}{\pi }H\) .

C. \(\dfrac{2}{\pi }H\) .

D. \(\dfrac{1}{{2\pi }}H\)

Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần cố, có phương trình \({x_1} = 3.cos(10\pi t + \pi /6)(cm)\) và \({x_2} = 7.cos(10\pi t + 13\pi /6)(cm)\). Dao động tổng hợp có phương trình là

A. \(x = 4.cos(10\pi t + \pi /6)(cm)\)

B. \(x = 10\cos (10\pi t + 7\pi /3)(cm)\)

C.\(x = 10.cos(20\pi t + \pi /6)(cm).\)

D. \(x = 10.cos(10\pi t + \pi /6)(cm)\)

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =  R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:

A. R1= 50Ω, R2 = 100Ω.

B. R1= 50Ω, R2 = 200Ω

C. R1= 25Ω, R2 = 100Ω

D. R1= 40Ω, R2 = 250Ω

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω= ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng khi ω= ω2. Hệ thức đúng là:

A. \({\omega _1}{\omega _2} = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\).

B. \({\omega _1}{\omega _2} = \dfrac{1}{{LC}}\).

C. \({\omega _1} + {\omega _2} = \dfrac{2}{{\sqrt {LC} }}\).

D. \({\omega _1} + {\omega _2} = \dfrac{2}{{LC}}\).

Câu 19: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình \(u = a.cos(4\pi t - 0,02\pi x)\) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng này là:

A. 1m/s                                    B. 150m/s

C. 2m/s                                    D. 20m/s

Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường  g =10 m/s2. Cho con lắc dao động với biện góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động trong thời gian 150s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống bánh răng. Lấy π2 = 10. Công cần thiết lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong hai tuần với biên độ 0,2rad là:

A. 522,25 J.                             B. 230,4J.

C. 161,28J.                              D. 537,6J

Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền tên mọt phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s.  Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là \({u_O} = 2\cos (2\pi t)(cm).\) Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là

A. \({u_O} = 2\cos (2\pi t - \pi /2)(cm).\)

B. \({u_O} = 2\cos (2\pi t + \pi /2)(cm).\)

C. \({u_O} = 2\cos (2\pi t - \pi /4)(cm).\)

D. \({u_O} = 2\cos (2\pi t + \pi /4)(cm).\)

Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số, có phương trình \({x_1} = 4,8.cos(10\sqrt 2 t + \dfrac{\pi }{2})cm\)  và \({x_2} = {A_2}.cos(10\sqrt 2 t - \pi )cm.\) Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là \(0,3.\sqrt 6 m/s\) . Biên độ A2 là”

A. 6,4 cm.                                B. 3,2 cm.

C. 3,6 cm.                                D. 7,2 cm.

Câu 23. Khi điện tích dịch chuyển trong điên trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được công là 10J; Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là:

A. 7,5J.                                    B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}J\)

C. 5J.                                       D. \(5\sqrt 2 J\)

Câu 24: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng d1 thì dao động với biên độ 4cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng d2 (d2 >d1) thì các điểm đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là

A. \(2\sqrt 2 cm\)                                B. 2cm.

C.\(4\sqrt 2 cm\) .                               D. 4cm.

Câu 25: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:

A. 89dB.                                 B. 98dB.

C. 107dB.                               D. 102dB

Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng.

A. 80dB.                                 B. 70dB.

C. 50dB.                                 D. 60dB

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tụ điện là không đúng?

A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.

C. Để tích điện cho tụ cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.

D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần điện tích đối diện giữa các bản tụ.

Câu 28: Cho nguồn âm là nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm, tại một điểm cách nguồn âm 1m, mức cường độ âm là L = 50dB. Biết âm có tần số 1000Hz,cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Hỏi tại điểm B cách nguồn đó 10m, mức cường độ âm là bao nhiêu?

A. 40dB.                                 B. 30dB.

C. 5dB                                    D.30dB.

Câu 29: Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc  khúc xạ.

A. Không đổi.

B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới

C.Giảm dần.

D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.

Câu 30: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với 1 tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f2. Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có tần số là bao nhiêu?

A. \(\sqrt 2 ({f_1} + {f_2})\)

B. \({f^2} = f_1^2 + f_2^2\)

C.\(f = {({f_1}.{f_2})^{1/2}}\)

D. \(f = {({f_1} + {f_2})^{1/2}}\)

Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng:

A. \(\dfrac{{n{U_1}}}{{{U_3} + {U_2}}}\)                B. \(\dfrac{{n{U_1}}}{{{U_3} - {U_2}}}\)

C. \(\dfrac{{{U_3} + {U_2}}}{{n{U_1}}}\) .              D. \(\dfrac{{{U_3} - {U_2}}}{{n{U_1}}}\)

Câu 32: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật \(\Phi  = {\Phi _0}.cos(\omega t - {\varphi _1})\) làm cho trong khung dây xuất hiện một suât điện động cảm ứng \(e = {E_0}.cos(\omega t + {\varphi _2})\) . Hiệu số \({\varphi _2} - {\varphi _1}\)  nhận giá trị là:

A. π.                            B. \( - \dfrac{\pi }{2}\) .

C. 0.                            D. \(\dfrac{\pi }{2}\)

Câu 33: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1A; Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là

A. 0,1A.                                  B. 0,04A.

C. 0,06A.                                D. 0,08A.

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B giống nhau có cùng tần số f = 8Hz, cùng pha và hai sóng lan truyền với vận tốc v = 16cm/s. Hai điểm M, N nằm trên đường nối A và B , cách trung điểm O của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là:

A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.

B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.

C. 5cực đại 6 cực tiểu.

D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.

Câu 35:  Con lắc lò xo dao động với chu kì T = π (s), ở li độ x = 2cm có vận tốc v = 4cm/s thì biên độ dao động là:

A. 2 cm.

B. \(2\sqrt 2 cm\)

C. 3 cm.

D. Không phải các kết quả trên

Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_A} = 2.cos40\pi t\)  và \({u_B} = 2.cos(40\pi t + \pi )\)  (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 18.                          B. 20.

C. 19.                          D. 17.

Câu 37: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và độ lớn là 18kV/m. Điện tích dương nằm phía bên:

A. Trái và có độ lớn là 2 μC.

B. Phải và có độ lớn là 2μC

C. Phải và có độ lớn là 1 μC.

D. Trái và có độ lớn là 1μC.

Câu 38: Cho điện tích q dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm đó là:

A. 40J.                                      B. 40mJ.

C. 80J.                                     D. 80mJ

Câu 39: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :

A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường

C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng

D. Tăng theo cường độ sóng

Câu 40: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kí T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng:

A. 2T.

B. T/2.

C. T\(\sqrt 2 \)

D. \(T/\sqrt 2 \)

Xem lời giải

Đề số 30 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:

A. 2A                            B. 4A

C. \(\sqrt 2 A\)                        C. 6A

Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}(\omega t - \pi /6)A\). Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là:

A. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

B. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /6} \right)A\)

C. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /3} \right)A\)

D. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

Câu 3: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó R = 40Ω, L = (1/π) H, C = 10-3/7π F. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: u = 100cos100πt (V). Tổng trở  của mạch là:

A. 40 Ω                       B. 70 Ω

C. 50 Ω                       D. 110 Ω

Câu 4: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 1100                       B. 2200

C. 2500                       D. 2000

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2µC từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

A. 2V                           B. 2000 V

C. – 8V                        D. -2000V

Câu 7: Lực lạ thực hiện một công 840mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10-2C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:

A. 9V                             B. 10 V

C. 12V                           D. 15V

Câu 8: Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s                              B. kWh

C. W                              D. kVA

Câu 9: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trwor trong 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ là:

A. 5g                              B. 10,5g

C. 5,97g                         D. 11,94g

Câu 10: Điot bán dẫn có tác dụng:

A. Chỉnh lưu dòng điện

B. Khuếch đại dòng điện

C. Cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catot sang anot

Câu 11: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:

A. các điện tích chuyển động

C. Các điện tích đứng yên

B. nam châm đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu 12: Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào không gian có từ trường đều B = 0,02T theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là +1,6.10-19 C. Lực Lô-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn là

A.3,2.10-16 N               B. 6,4.10-16 N

C. 3,2.10-15 N              D. 6,4.10-15 N

Câu 13: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đề. Khung dây một có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30Wb. Khung dây hai có đường kính 40cm, từ thông qua nó là

A.60Wb                B. 120 Wb

C. 15mWb            D. 7,5 mWb

Câu 14: Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT- 830B đặt ở vị trí DVC 20 thí nó được dùng làm chức năng

A.Vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20V.

B.Vôn kế đo vòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20V.

C.ampe kế đo vòng một chiều với giới hạn của thang đo là 20A.

D.ampe kế đo vòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20A.

Câu 15: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng:

A.Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B.Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C.Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D.Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 16: Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính

A.Hội tụ có tiêu cự 20 (cm)

B. phân kỳ có tiêu cự (20cm)

C. hội tụ có tiêu cự 100/3 (cm)

D. phân kỳ có tiêu cự 100/3 (cm).

Câu 17: Một vật có dao động điều hòa trên trục x’Ox, với gốc tọa độ tại O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x1 = 2cm và x2 = 3cm thì nó có vận tốc tương ứng là v1 =  4π\(\sqrt 3 \)cm/s và v2 = 2π\(\sqrt 7 \)cm/s. Biên độ và chu kỳ dao động là:

A. A = 2cm và T = 1s

B. A = 4cm và T = 2s

C. A = 2cm và T = 2s

D. A = 4cm và T = 1s

Câu 18: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn một đoạn 4cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Lấy g = π2 m/s2 . Chu kỳ dao động của vật là :

A. 2,5 s                        B. 0,25s

C. 1,25 s                      D. 0,4 s

Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và độ dài l = 2m. Góc lệch cực đại của nó so với đường thẳng đứng là  α0 = 100 = 0,175raD. Cho g = 9,8 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là

A. 0,62 m/s                  B. 0,55 m/s

C. 0,48 m/s                  D. 0,36 m/s

Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: \({x_1} = 3\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{4}} \right)(cm);\) \({x_2} = 4\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)(cm)\). Biên độ dao động tổng hợp của hai phương trình trên là:

A. 5 cm                       B. 12 cm

C. 7 cm                       D. 1 cm

Câu 21: Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng là

A. \(\lambda  = \dfrac{v}{f}\)                        B. \(\lambda  = \dfrac{f}{v}\)

C. \(f = \dfrac{\lambda }{v}\)                        D. \(\lambda  = vf\)

Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 23: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s.                    B. 30 m/s.

C. 20 m/s.                    D. 10 m/s.

Câu 24: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới dây của âm?

A. Tần số.

B. Cường độ.

C. Mức cường độ.

D. Đồ thị dao động.

Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 15 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2Ω mắc song song với điện trở R. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất?

A. R = 2Ω.                  B. R = 1Ω.

C. R = 3Ω.                  D. R = 0,5Ω.

Câu 26: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4A.                                     B. 1,5A.

C. 2A.                                     D. 3A.

Câu 27: Đồ thị hình 1 biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòA. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực hồi phục(hay lực kéo về) làm tăng tốc vật?

A. Điểm A.                 B. Điểm B

C. Điểm C                   D. Điểm D

Câu 28: Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004T. Cho biết dây dài l = 60 m,  điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8 Ω.m. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống là

A. 3,5 V.                     B. 4,5 V.

C. 6,3 V.                     D. 12 V

Câu 29: Một người cận thị có khoảng cực cận là 12,5 cm và khoảng cực viễn 50 cm. Người này mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không thấy gì. Độ tụ của kính đó là

A. +9 dp.                     B. – 9dp.

C. +4 dp.                     D. – 4dp.

Câu 30: Mắt một người nhìn rõ được những vật ở xa nhất cách mắt 50 cm và ở gần nhất cách mắt 15 cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Số bội giác của ảnh trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 2.                            B. 1,2.

C. 1,5.                          D. 3.

Câu 31: Cho dòng điện có biểu thức i = I1 + I0cosωt chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

A. I1 +I0.                     B. \({I_1} + \dfrac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\) .

C. \(\sqrt {I_1^2 + I_0^2} \) .           D. \(\sqrt {I_1^2 + \dfrac{{I_0^2}}{2}} \)

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. t1 = t2 > t3.              B. t1 = t3 > t2.

C. t1 = t2 < t3.              D. t1 = t3 < t2.

Câu 33: Đặt điện áp \(u = 150\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây(có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng \(50\sqrt 3 V\). Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng.

A. \(60\sqrt 3 \Omega \)                     B. \(30\sqrt 3 \Omega \)

\C. \(15\sqrt 3 \Omega \)                    D.  \(45\sqrt 3 \Omega \)

Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đúng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là

A. 5 cm.                      B. 7,5 cm.

C. 2,5 cm.                   D. 4cm

Câu 35: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + π/2 ) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 2π/3 rad là 3m. Tốc độ truyền sóng là

A. 25 m/s                     B. 75 m/s.

C. 45 m/s                     D. 50 m/s

Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt cm. Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v = 4π cm/s là

A. 5/6 s.                       B. 7/6 s.

C. 11/6 s.                     D. 21/6 s.

Câu 37: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1kg, dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt và có cơ năng W = 0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 = 0,125s thì động năng và thế năng lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là

A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm.

B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm.

C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm.

D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm.

Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần có cùng chu kì, cùng phương. Biên độ dao các dao động thành phần và dao động tổng hợp bằng nhau. Cho biết phương trình của dao động tổng hợp là x = 2cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của hai dao động thành phần là

A. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

B. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

C. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\)

D. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

Câu 39: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = 5.10-6 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 60cm trong không khí. Đặt điện tích q0 trên đường trung trực của AB tại vị trí mà lực điện tác dụng lên q0 có cường độ cực đại. Tính giá trị cực đại đó. A. 1,45 N.                   B. 1,55 N.

C. 1,68 N.                   D. 1,92 N

Câu 40: Một electron bay với vận tốc 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V, theo hướng của các đường sứC. Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 C và khối lượng của nó là 9,1.10-31 kg. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại là

A. 150,4 V.                 B. 170,5.

C. 190,5                      D. 200 V.

Xem lời giải

Đề số 31 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B.  tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s.

B. 10 cm/s.

C. 0.

D. 15 cm/s.

Câu 3: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, gia tốc.

D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A .mωA2.

B. \(\dfrac{1}{2}m\omega {A^2}\)

C. mω2A2.         .

D. \(\dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

A. là hàm bậc nhất của thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. không đổi theo thời gian

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 6: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A.F = kx

B.F = - kx

C.\(F = \dfrac{1}{2}k{x^2}\)

D. \(F =  - \dfrac{1}{2}kx\)

Câu 8: Gắn vật nặng có khối lượng m = 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng có khối lượng Δm = 19 g vào vật m thì tần số dao động của hệ bằng:

A. 8,1 Hz.

B. 11,1 Hz.

C. 12,4 Hz.

D. 9 Hz.

Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 6 cm.                                   B. 24 cm.

C. 12 cm.                                   D. 3 cm.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 0,1 m.                                   B. 5 cm.

C. 8 cm.                                    D. 0,8m.

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương

ứng có giá trị là \({v_1} = 10\sqrt 3 cm/s\), a1=-1m/s2, v2=-10cm/s và m/s2. Li độ x2 ở thời điểm t2 là:

A.3cm

B.\(\sqrt 3 \)cm

C.1cm

D.\(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)cm

Câu 12: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:

A. \(A = \dfrac{{{v_{m{\rm{ax}}}}}}{{{{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}}}\)

B. \(A = \dfrac{{v_{m{\rm{ax}}}^{\rm{2}}}}{{{{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}}}\)

C. \(A = \dfrac{{{a_{m{\rm{ax}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}\)

D. \(A = \dfrac{{a_{m{\rm{ax}}}^{\rm{2}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}\)

Câu 13: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ  . Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?

A. Giảm 9 lần.

B. Tăng 9 lần.

C. Giảm 3 lần

D. Tăng 3 lần

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A.  nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 16: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức:

A. m1 =\(\sqrt 2 \)m2 .

B. m2 = 4m1.

C.  m1 = 4m2.

D. m1 = 2m2.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Tính khối lượng m của vật dao động. Lấy π2 =10.

A. 0,2 kg.                                 B. 2 kg.

C. 0,05 kg.                              D. 0,5 kg.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 19: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos (4t)N. Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm.                                    B. 12 cm.

C. 8 cm.                                    D. 10 cm.

Câu 20: Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ  là

A. 12,5 s.                                  B. 0,08 s.

C. 1,25 s.                                   D. 0,8 s.

Câu 21: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi?

A. cùng pha so với li độ.

B. lệch pha 0,25π so với li độ.

C. lệch pha 0,5π so với li độ.

D. ngược pha so với li độ.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa  với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng  có độ lớn

A. 4 cm/s.                                B. 8 cm/s.

C. 3 cm/s.                                 D. 0,5 cm/s.

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao  động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải

A. tăng 22,8 cm.

B. giảm 28,1 cm.

C. giảm 22,8 cm.

D. tăng 28,1 cm.

Câu 24: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm.                                B. 99 cm.

C. 98 cm.                                 D. 100 cm.

Câu 25: Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc

A. Tăng lên 4 lần.

B. Tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 2 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 26: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là:

A. 1,44.                                   B. 1,2.

C. 1,69.                                  D. 1,3.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A. Tại vị trí vật có li độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:

A. 0,5 .

B. \(\dfrac{2}{3}\).

C. 0,75.

D. 0,25.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.

Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .

Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng.

A.\(\sqrt {\dfrac{{A_1^2 + A_2^2}}{2}} \)

B.\(\dfrac{{{A_1} + {A_2}}}{2}\)

C.A1+A2

D.\(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

Câu 29: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

A. Li độ bằng không.

B. Pha dao động cực đại.

C. Gia tốc có độ lớn cực đại.

D. Li độ có độ lớn cực đại

Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _o}\) tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của \({\alpha _o}\) là

A. 3,30.

B. 6,60.

C. 5,60.

D. 9,60.

Câu 31: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ có tần số f1 = 2Hz; f2 = 4 Hz. Khi chúng có tốc độ v1 và v2 với v2 = 2v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng  \(\dfrac{{{a_2}}}{{{a_1}}}\)bằng

A. 2.

B. 0,5.

C. 0,25.

D. 4.

Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có g = 9,8 m/s2. Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc 19,6\(\sqrt 3 \) cm/s. Chiều dài dây treo vật là

A. 80 cm.                                  B. 39,2 cm.

C. 100 cm.                               D. 78,4 cm.

Câu 33 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi \(\Delta \)t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15\(\pi \sqrt 3 \) cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng gian đúng bằng \(\Delta \)t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là:

A. 6\(\sqrt 3 \)cm.

B. 5\(\sqrt 2 \)cm .

C. 4\(\sqrt 2 \)cm.

D. 8 cm.

Câu 34: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,  đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu,  nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng:

A. 19,8 mJ.

B. 14,7 mJ.

C. 25 mJ.

D. 24,6 mJ.

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật?

A.\(x = 8c{\rm{os}}\left( {{\rm{4}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{3}}}} \right)cm\)

B. \(x = 10c{\rm{os}}\left( {5\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{3}}}} \right)cm\)

C. 4,5.

D. 3,5.C. \(x = 8c{\rm{os}}\left( {{\rm{4}}\pi {\rm{t - }}\dfrac{\pi }{{\rm{3}}}} \right)cm\)

D. \(x = 10c{\rm{os}}\left( {5\pi {\rm{t - }}\dfrac{{2\pi }}{{\rm{3}}}} \right)cm\)

Câu 36: Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 – t1 =\(\dfrac{T}{3}\)thì tốc độ trung bình của vật là 20m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu?

A. \(\dfrac{7}{{60}}\)m/s.                  B. \(\dfrac{{60}}{7}\)m/s.

C. \(\dfrac{3}{{20}}\)m/s.                      D. \(\dfrac{{20}}{3}\)m/s.

Câu 37: Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ   và cơ năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn: x12 + x22  + x32 =\(\dfrac{n}{2}{A^2}\); Wđ1 + Wđ2 + Wđ3=\(\dfrac{3}{4}\)W .Giá trị của n là?

A. 1,5.                                      B. 2,5.

C. 4,5                                       C. 3,5

Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là A1, A 2 Biết A1 + A2 =8cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1 , x2, v2 và thỏa mãn x1v 2 + x2v1 =8cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là

A. 2 rad/s.

B. 0,5 rad/s.

C. 1 rad/s.

D. 4rad/s.

Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T=2s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1,tại thời điểm t2 = t1 +0,5s  vận tốc của vật có giá trị là v2 = b. Tại thời điểm t3 = t2 +1s vận tốc của vật có giá trị v3 = b +8π cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,2 cm.                                B. 4,8 cm.

C. 5,5 cm.                                 D. 3,5 cm.

Câu 40: Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ dao động A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ trong một chu kỳ dao động là

A. 12 cm/s.                                 B. 4 cm/s.

C. 6 cm/s.                                  D. 8 cm/s.

Xem lời giải

Đề số 32 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:

A. 0,7 µm.

B. 0,5 µm.

C. 0,4 µm.

D. 0,6 µm.

Câu 2: Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau:

A. Tia gamma

B. Tia tử ngoại

C. Tia hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể (phản xạ, khúc xạ, giao thoa)

D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền sóng, các véctơ  và  vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 4: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:

A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 5: Giới hạn quang điện của canxi là . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi

A. 3,12.10-19 J.

B. 4,5.10-19 J.

C. 4,42.10-19 J.

D. 5,51.10-19 J.

Câu 6: Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G = 1,8.

B. G = 4.

C. G = 6.

D. G = 2,25.

Câu 7: Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ điện theo thứ tự tăng dần, khi tần số của dòng điện qua tụ có giá trị lần lượt là: \({f_1} = 10Hz;\,\,{f_2} = 8Hz;\)\(\,\,{f_3} = 12Hz;\,\,{f_4} = 20Hz\)

A.  \({Z_{C3}} < {Z_{C4}} < {Z_{C1}} < {Z_{C2}}\)

B.  \({Z_{C4}} < {Z_{C2}} < {Z_{C1}} < {Z_{C3}}\)

C. \({Z_{C4}} < {Z_{C3}} < {Z_{C2}} < {Z_{C1}}\)

D. \({Z_{C4}} < {Z_{C3}} < {Z_{C1}} < {Z_{C2}}\)

Câu 8: Tia X được phát ra từ:

A. Sự phân hủy hạt nhân.

B. Ống Rơnghen.

C. Máy quang phổ.

D. Các vật nung nóng trên 4 000 K.

Câu 9: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:

A. Quy tắc cái đinh ốc

B. Quy tắc nắm tay phải.

C. Quy tắc bàn tay trái.

D. Quy tắc bàn tay phải.

Câu 10: Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban  bằng:

A. 9.1016 J.

B. 9.1013 J.

C. 3.105 J.

D. 3.108 J.

Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vecto \(\overrightarrow B \) quay 300 vòng /phút và được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A. 10Hz.                                    B. 100Hz.

C. 20Hz.                                    D.50Hz

Câu 12: Đối với một dao động riêng điều hòa, đại lượng nào sau đây hoàn toàn không phụ thuộc vào cách kích thích dao động?

A. Tần số.

B. biên độ.

C. pha ban đầu.

D. Cơ năng

Câu 13: Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:

A. 12Ω.                                      B. 3Ω.

C. 6Ω.                                        D. 9Ω

Câu 14: Trong một dao động điều hòa có phương trình: \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) , rad/s là đơn vị của đại lượng nào?

A. Chu kì dao động T.

B. Tần số góc ω.

C. Biên độ A

D. Pha dao động (ωt+φ)

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm treo là:

A. 0,2N.                                  B. 0,1N.

C.2,2N.                                   D. 1N

Câu 16: Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực ắc quy là 12V. Xác định điện trở trong của ắc quy, biết bộ ắc quy có E’ = 6V.

A. 2Ω.

B. 1Ω.

C. 4Ω.

D. 3Ω

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật có giá trị nào sau đây?

A. 2/6.                                     B. 1/8.

C. 3.                                        D. 8/9.

Câu 18: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.

B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ

D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

Câu 19: Thấu kính có độ tụ D = -5dp. Đó là:

A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm

B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f  + 5cm

C. Thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm

D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm

Câu 20: Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là:

A. 2,09.10-6  (s)

B. 2,57.10-6 (s).

C. 9,34 (s)

D. 15,32.10-4 (s)

Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Chu kì truyền sóng trên mặt nước là:

A. 1,6 s.                                       B. 1,5 s.

C. 2 s.                                          D. 1S.

Câu 23. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A.  prôtôn, nơtron.

B. nơtron và êlectron.

C. prôtôn, nơtron và êlectron.

D. prôtôn và êlectron                  .

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy

A.  khoảng vân tăng lên.

B. khoảng vân không thay đổi.

C. vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. khoảng vân giảm xuống

Câu 25. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do:

A. Nước sông.

B. Nước biển.

C. Nước mưa.

D. Nước cất.

Câu 26. Điều kiện sảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?

\(\begin{array}{l}A.\,\,\omega  = \frac{1}{{LC}}\\B.\,\,{\omega ^2} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\\C.\,\,f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\\D.\,\,{f^2} = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\end{array}\)

Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động với biên độ góc  rad tại nơi có g = 10 m/s2. Điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8 m. khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn là:

A. 0,4 m.                                     B. 0,2 m.

C. 0,3 m.                                     D. 0,5 m.

Câu 28. Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân  đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 9,5 MeV.

B. 0,8 MeV.

C. 7,9 MeV.

D. 8,7 MeV.

Câu 29. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức  (V). Cho R tăng từ Ω thì công suất trong mạch sẽ

A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm.

B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên.

C. Tăng lên.

D. Giảm dần

Câu 30. Cho hai điện tích điểm q1 = -10-6C và q2 = 106C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là

A. 4,5.106 V/m.                           B. 0.

C. 2,25.105 V/m.                         D. 4,5.105 V/m.

Câu 31. Một ống dây hình trụ dài 0,5 m, đường kính 16 cm. Một dây dẫn dài 10 m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100 A. Tìm độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây:

A. 5.10-3T.                                   B. 2.10-3T.

C. 2,5.10-3T.                                D. 7,5.10-3T.

Câu 32. Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là T1 và T2. Biết . Ban đầu, hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 2T1 tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

A. 1/3.                                         B. 2.

C.1/2.                                          D. 1.

Câu 33: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch banwgg 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 4V.

B. 3,6V.

C. \(3\sqrt 2 V\) .

D.\(3\sqrt 3 V\)

Câu 34: Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là:

A. 7.                                            B. 5.

C.11.                                           D. 9

Câu 35: Một đoạn mạch  xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (r, L) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: \({u_d} = 80\sqrt 6 .\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{6}} \right)V,\) \({u_C} = 40\sqrt 2 .\cos \left( {\omega t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)V\) , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là \({U_R} = 60\sqrt 3 V\) . Hệ số công suất của mạch trên là:

A. 0,862.                                     B. 0,908.

C. 0,664.                                     D. 0,753

Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có K = 1N/cm, M = 1000g. Từ vị trí cân bằng nâng vật M lên vị trí lò xo không dãn rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí x = 8cm lần đầu tiên thi có vật m = 200g bay ngược chiều với tốc độ 1m/s đến cắm vào M. Kể từ thời điểm thả M đến khi M đi được 28,04 cm thì tốc độ của vật M có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 75,51 cm/s.

B. 61,34cm/s.

C. 0m/s.

D. 60m/s

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dun C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đai thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? (V1 chỉ điện áp trên R, còn V2 chỉ điện áp trên C)

A. 1,5 lần.                                   B. 2 lần.

C. 2,5 lần.                                   D. \(2\sqrt 2 \) lần

Câu 38: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao dộng điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng vuông góc với Ox và qua gốc tọa độ. Biên độ của M là 6cm, của N là 8cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:

A. \(\dfrac{{16}}{{27}}\)

B.\(\dfrac{9}{{16}}\)

C.\(\dfrac{{27}}{{16}}\) .

D.\(\dfrac{{16}}{9}\)

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về ggiao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là \({\lambda _1} = 0,525\mu m;{\lambda _2} = 0,675\mu m\) . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu vân tối?

A. 5.                                            B. 4.

C. 6.                                            D. 3

Câu 40: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết t1 = 0,05s. Tại thời điểm t2 khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M, N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. \(\sqrt {19} cm\)

B.\(\sqrt {18} cm\)

C.\(\sqrt {21} cm\)

D.\(\sqrt {20} cm\)

Xem lời giải

Đề số 33 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Câu 1: Đơn vị của từ thông Ф là

A. tesla (T).                        B. fara (F).

C. henry (H).                     D. vêbe (Wb).

Câu 2: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?

A. Tự cảm.                         B. Va chạm.

C. Cộng hưởng.                 D. Quán tính.

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4cos100πt A, t tính bằng s. Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện này là

A. \(2\sqrt 2 A;50\,Hz\)

B. 4 A; 50 Hz.

C. \(2\sqrt 2 A;100\,Hz\)

D. 4 A; 100 Hz.

Câu 4: Sóng cơ là

A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường.

Câu 5: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác định theo công thức

A. \(C = \dfrac{Q}{U}\)

B. C = U + Q.

C. C = U.Q.

D. \(C = \dfrac{U}{Q}\)

Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. heli.                               B. sắt.

C. urani.                             D. cacbon.

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.

C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.

D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fA.

B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.

D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.

Câu 9: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh

A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.

B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.

C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.

D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân nhân \(_1^2H + _1^3H \to _2^4He + _0^1n\). Đây là

A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là

A. \(100\sqrt 2 \)

B. \(50\sqrt 2 \)

C. 100 V.

D. 200 V.

Câu 12: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Cường độ lớn.

B. Độ đơn sắc cao.

C. Luôn có công suất lớn.

D. Độ định hướng cao.

Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết

A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.

B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.

C. là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.

D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là

A. 375 vòng/phút.

B. 400 vòng/phút.

C. 6,25 vòng/phút.

D. 40 vòng/phút.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm;\(t = \dfrac{1}{3}s\) . Tại thời điểm s chất điểm có vận tốc bằng

A. \( - 2\pi \,cm/s\)

B. \(2\pi \,\,cm/s\)

C. \(2\pi \sqrt 3 \,cm/s\)

D. \( - 2\pi \sqrt 3 \,cm/s\)

Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10-34 J.s; c =3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là

A. 0,22 eV.                        B. 3,51 eV.

C. 0,25 eV.                        D. 0,30 eV.

Câu 17: Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn

A. 8,0.10-14 N.                   B. 2,0.10-8 N.

C. 8,0.10-16 N.                   D. 2,0.10-6 N.

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 10 cm/s.                        B. 50 m/s.

C. 40 m/s.                          D. 10 m/s.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng.

B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.

C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.

D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.

Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

A. 0,36m0.                         B. 0,25m0.

C. 1,75m0.                         D. 1,25m0.

Câu 21: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10-19 C; me =9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là

A. 23,72 km/s.                   B. 57,8 km/s.

C. 33,54 km/s.                   D. 1060,8 km/s.

Câu 22: Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm q1 = 4q2 = 4 mC. Chỉ xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích q3 tại điểm C ở đâu để nó nằm cân bằng?

A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.

B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.

C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.

D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.

Câu 23: Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là

A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.

B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.

C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.

D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.

Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

A. 1 Ω.                               B. 2 Ω.

C. 5 Ω.                               D. 5,7 Ω.

Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B0 là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5E0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng

A. B0.                                 B. 0,5B0.

C. 0,71B0.                          D. 0,87B0.

Câu 26: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30o, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45o. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3) là

A. 30o.                               B. 45o.

C. 60o.                               D. 75o.

Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân

A. giảm 16 lần.                  B. tăng 16 lần.

C. giảm 4 lần.                    D. tăng 4 lần.

Câu 28: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình \({u_A} = {u_B} = 4\cos 20\pi t\) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là

A. 7.                                   B. 10.

C. 6.                                   D. 5.

Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường \(\overrightarrow g \). Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là \(\sqrt 2 \,s\). Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng \(\overrightarrow E \) có hướng hợp với \(\overrightarrow g \) góc 60o thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là

A. 1,075 s.                         B. 0,816 s.

C. 1,732 s.                         D. 0,577 s.

Câu 30: Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3Li7 đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mP = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u. Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc2 = 931,5 MeV, c = 3.108 m/s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng

A. 1,39.10-12 N.                 B. 2,76.10-12 N.

C. 5,51.10-12 N.                 D. 5,51.10-10 N.

Câu 31: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là

A. 0,9π.                              B. 0,8π.

C. π.                                   D. 0,7π

Câu 32: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết \(OM = \dfrac{{ON}}{{\sqrt 3 }} = 12\,m\) và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.

B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.

C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.

Câu 33: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.

A. 1000.                             B. 1200.

C. 1300.                             D. 1100.

Câu 34: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là

A. 95,5%.                          B. 97,12%.

C. 94,25%.                        D. 98,5%.

Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 λm; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe F1 và F2 là 60 cm; biết F1F2= a = 0,3 mm, khoảng cách từ F1 và F2 đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng Đ phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?

A. 1,28 mm.                       B. 0,064 mm.

C. 0,64 mm.                       D. 0,40 mm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ; 30 V ; uR. Giá trị uR bằng.

A. 30 V.                             B. 50 V.

C. 60 V.                             D. 40 V.

Câu 37: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân \(\dfrac{{{N_Y}}}{{{N_X}}}\) tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 9,3.                                B. 7,5.

C. 8,4.                                D. 6,8.

Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB, U0 không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \(C = \dfrac{{80}}{\pi }\mu F\) thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

A. \(\dfrac{1}{{2\pi }}H\)

B. \(\dfrac{2}{\pi }H\)

C. \(\dfrac{1}{4}H\)

D. \(\dfrac{4}{\pi }H\)

Câu 39: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số \(\dfrac{x}{y}\) bằng

A. 0,50.                              B. 0,60.

C. 0,75.                              D. 0,80 .

Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

A. 5 N và hướng lên.

B. 4 N và hướng xuống.

C. 4 N và hướng lên.

D. 5 N và hướng xuống.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”