Đề bài
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử \(?\)
\(a)\) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x – 5 = 13\)
\(b)\) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x + 8 = 8\)
\(c)\) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x . 0 = 0\)
\(d)\) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x . 0 = 7\)
Đề bài
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử \(?\)
\(a)\) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá \(50.\)
\(b)\) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn \(8\) nhưng nhỏ hơn \(9.\)
Đề bài
Cho tập hợp \(A = \left\{ {8;10} \right\}\) . Điền ký hiệu \(\in, \subset \) hoặc \(=\) vào ô vuông:
\(a)\) \(8\) \( \Box \)\(A\)
\(b)\) \(\left\{ {10} \right\}\)\(\Box\)\(A\)
\(c)\) \(\left\{ {8;10} \right\}\)\(\Box\)\(A\)
Đề bài
Tính số phần tử của các tập hợp:
\(a)\) \(A = \left\{ {40;41;42;...;99;100} \right\}\)
\(b)\) \(B = \left\{ {10;12;14;...;96;98} \right\}\)
\(c)\) \(C = \left\{ {35;37;39;...;103;105} \right\}\)
Đề bài
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai \(?\)
\(1 \in A\) \(\{ 1 \} \in A\)
\(3 \subset A\) \(\{ {2;3} \} \subset A\)
Đề bài
Cho tập hợp \(A =\) \(\left\{ {a,b,c,d,e} \right\}\). Số tập hợp con của \(A\) mà có bốn phần tử là:
\((A)\) \( 6;\) \((B)\) \( 5;\)
\((C)\) \( 4;\) \((D)\) \( 3.\)
Hãy chọn phương án đúng.
Đề bài
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
\(a)\) Tập hợp \(A\) các tháng dương lịch có \(31\) ngày;
\(b)\) Tập hợp \(B\) các tháng dương lịch có \(30\) ngày;
\(c)\) Tập hợp \(C\) các tháng dương lịch có \(29\) hoặc \(28\) ngày;
\(d)\) Tập hợp \(D\) các tháng dương lịch có \(27\) ngày.