Đề bài
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
\(\displaystyle{\rm{A}} = {6 \over 7} + {1 \over 7}.{2 \over 7} + {1 \over 7}.{5 \over 7};\) \(\displaystyle B = {4 \over 9}.{{13} \over 3} - {4 \over 3}.{{40} \over 9}.\)
Đề bài
Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh :
\(\displaystyle M = {8 \over 3}.{2 \over 5}.{3 \over 8}.10.{{19} \over {92}}\)
\(\displaystyle N = {5 \over 7}.{5 \over {11}} + {5 \over 7}.{2 \over {11}} - {5 \over 7}.{{14} \over {11}}\)
\(\displaystyle Q = \left( {{1 \over {99}} + {{12} \over {999}} - {{123} \over {9999}}} \right)\)\(\displaystyle.\left( {{1 \over 2} - {1 \over 3} - {1 \over 6}} \right)\)
Đề bài
Lúc \(6\) giờ \(50\) phút bạn Việt đi xe đạp từ \(A\) đến \(B\) với vận tốc \(15km/h.\) Lúc \(7\) giờ \(10\) phút ban Nam đi xe đạp từ \(B\) để đến \(A\) với vận tốc \(12km/h.\) Hai bạn gặp nhau ở \(C\) lúc \(7\) giờ \(30\) phút. Tính quãng đường \(AB.\)
Đề bài
Tính giá trị các biểu thức :
\(\displaystyle A = {{{1^2}} \over {1.2}}.{{{2^2}} \over {2.3}}.{{{3^2}} \over {3.4}}.{{{4^2}} \over {4.5}}\)
\(\displaystyle B = {{{2^2}} \over {1.3}}.{{{3^2}} \over {2.4}}.{{{4^2}} \over {3.5}}.{{{5^2}} \over {4.6}}\)
Bài 11.1
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là :
\(\displaystyle \left( A \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.{1 \over 2}.{1 \over 5};\)
\(\displaystyle \left( B \right)\left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5}.{1 \over 2}} \right)\)
\(\displaystyle \left( C \right){1 \over 3}.{1 \over 5} + {1 \over 3}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5} + {1 \over 2}} \right)\)
\(\displaystyle \left( D \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = \left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).\left( {{1 \over 3}.{1 \over 2}} \right)\)
Hãy chọn đáp án đúng.
Bài 11.5*
Tính tích \(\displaystyle A = {3 \over 4}.{8 \over 9}.{{15} \over {16}}...{{899} \over {900}}\)