Getting Started Unit 7 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới

Hướng dẫn giải:

1. starter        2. versatile        3. drain          4. peel             5. chop             6. combine 

Tạm dịch:

1. một món ăn nhẹ phục vụ như là phần đầu tiên của bữa ăn - món tráng miệng

2. có nhiều cách sử dụng - linh hoạt

3. đổ nước đi - tiêu nước đi

4. lấy lớp ngoài của thức ăn - gọt vỏ

5. cắt thức ăn thành từng miếng bằng dao - cắt, bổ

6. trộn - kết hợp

b. Find all the words related to the topic of food in the conversation. Put them in the word webs.

 (Tìm từ liên quan đến chủ đề đồ ăn trong đoạn hội thoại. Đặt chúng vào sơ đồ. )

Hướng dẫn giải: 

Ingredients: salt, pepper, prawns, lemon juice, spring onions, celery, mayonnaise.

Preparing and cooking: wash, boil, combine, chop, peel, drain, mix, add.

Tạm dịch:

c. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi )

Hướng dẫn giải:

1. Nick's mum.

2. Because it's simple and delicious.

3. In the summertime.

4. They are versatile, and you can use lots of different ingredients in a salad.

5. Nick's mum boils and drains the prawns. Nick washes the celery, peels the prawns, and mixes the ingredients. Mi washes the spring onions, chops the celery and spring onions, and mixes the ingredients.

6. Because he is finding it difficult to wait for one hour.

Tạm dịch:

1. Ai biết được công thức cho món salad này?

Mẹ của Nick.

2. Tại sao mẹ của Nick thích món salad này?

Bởi vì nó đơn giản và ngon.

3. Sald phổ biến ở Anh khi nào?

Vào mùa hè.

4. Mi thích gì về món salad?

Chúng rất linh hoạt, và bạn có thể sử dụng nhiều thành phần khác nhau làm salad.

5. Mỗi người làm gì để chuẩn bị món salad?

Mẹ của Nick nấu sôi và đổ nước luộc tôm đi. Nick rửa cần tây, lột vỏ tôm, và trộn đều các thành phần. Mi rửa hành , cắt hành tây và hành củ, trộn các nguyên liệu.

6. Làm thế nào để chúng ta biết rằng Nick muốn ăn salad?

Bởi vì anh ta đang thấy khó khăn khi chờ đợi một giờ.

2. Write the name of each dish in the box under each picture. 

(Viết tên món ăn dưới mỗi bức tranh)

Click tại đây để nghe: 

 

Hướng dẫn giải:

A. Cobb salad

B. sushi                                                                        

C. steak pie                           

D fajitas

E. lasagne 

F. mango sticky rice

G. beef noodle soup

H. curry

Tạm dịch:

A. salad Cobb

B. sushi

C. bánh thịt nướng

D fajitas

E. lasagne

F. Xôi xoài

G. bún bò

H. món ca ri

3. a. In pairs, discuss which country from the box is associated with each dish in 2.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”