a) Năng nhặt, chặt bị.
|
|
b) Cơm thừa, gạo thiếu.
|
|
c) Góp gió thành bão.
|
|
d) Của bền tại người.
|
|
e) Vung tay quá trán.
|
|
g) Kiếm củi ba năm thiêu một giờ.
|
|
h) Ăn phải dành, có phải kiệm.
|
|
i) Tích tiểu thành đại.
|
|
k) Ăn chắc mặc bền.
|
|
Trả lời:
Đánh dấu X vào các câu: a, c, d, h, i, k
b) Tìm những hành vi biểu hiện trái ngược với tiết kiệm. Hậu quả của những hành vi đó trong cuộc sống như thế nào ?
Trả lời:
- Tiêu xài hoang phí tiền bạc của cha mẹ, tiền bạc của Nhà nước.
- Làm thất thoát tài sản, tiền của Nhà nước.
- Tham ô, tham nhũng.
- Các công trình xây dựng không đảm bảo chất lượng.
- Không tiết kiệm thời gian, la cà các hàng quán, bớt xén thời gian làm việc tư..
- Hoang phí sức khỏe vào những cuộc vui vô bổ.
Trả lời:
Học sinh tự sắp xếp thời gian phù hợp.