Đề bài
Tính
a) \(\displaystyle 6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\) b) \(\displaystyle 5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\)
c) \(\displaystyle - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\) d) \(\displaystyle - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\)
Đề bài
Tìm \(x\) biết :
a) \(\displaystyle0,5x - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle x:4{1 \over 3} = - 2,5\)
c) \(\displaystyle 5,5x = {{13} \over {15}}\)
d) \(\displaystyle {\rm{}}\left( {{{3x} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}}\)
Đề bài
Tìm \(y\), biết:
a) \(\displaystyle y + 30\%y = -1, 3\)
b) \(\displaystyle y - 25\% y = {1 \over 2}\)
c) \(\displaystyle 3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} = - 13,25\)
Đề bài
Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng \(8,3\) hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số \(a, b, c, d, e, g\):
Đề bài
Tính một cách hợp lí:
a) \(\displaystyle {\rm{4}}{3 \over 4} + \left( { - 0,37} \right) + {1 \over 8} + \left( { - 1,28} \right) \)\(\displaystyle+ \left( { - 2,5} \right) + 3{1 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle {3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}}\)
c) \(\displaystyle {\displaystyle {{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 2}} \over {\displaystyle {4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}}\)
Bài 13.1
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
A) Hỗn số \(\displaystyle 2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 1) \(\displaystyle - {{17} \over 7}\)
B) Hỗn số \(\displaystyle - 2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 2) \(\displaystyle {{36} \over 7}\)
C) Hỗn số \(\displaystyle - 3{2 \over 5}\) viết dưới dạng phân số là 3) \(\displaystyle {{17} \over 7}\)
D) Hỗn số \(\displaystyle 5{1 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 4) \(\displaystyle - {{13} \over 5}\)
5) \(\displaystyle - {{17} \over 5}\)