Đề bài
Trên trục số cho hai điểm \(c, d\) (hình \(28\)).
\(a)\) Xác định các điểm \(- c, - d\) trên trục số.
\(b)\) Xác định các điểm \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\) trên trục số
\(c)\) So sánh các điểm \(c, d, -c, -d,\) \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\) với \(0\)
Đề bài
Tính các tổng sau:
\(a)\) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 8} \right) + \left( { - 7} \right)} \right] + \left( { - 10} \right)\) ;
\(b)\) \( 555 - (-333) - 100 - 80\) ;
\(c)\) \(-(-229) + (-219) – 401 + 12\) ;
\(d)\) \(300 – (-200) – (-120) +18\).
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn:
Đề bài
Tìm số nguyên \(a,\) biết:
\(a)\) \({\rm{}}\left| a \right| = 4\) \(b)\) \(\left| a \right| = 0\)
\(c)\) \(\left| a \right| = - 3\) \(d)\) \({\rm{}}\left| a \right| = \left| { - 8} \right|\)
\(e)\) \({\rm{}}- 13.\left| a \right| = - 26\)
Đề bài
Tính:
\(a)\, (-3).(-4).(-5)\)
\(b)\, (-5+8).(- 7)\)
\(c)\, (-6 – 3).(- 6 +3)\)
\(d)\, (-4 – 14): (-3)\)
Đề bài
Tìm số nguyên \(x,\) biết:
a) \(2.x - 18 = 10\)
b) \(3.x + 26 = 5\)
c) \(\left| {x - 2} \right| = 0\)
Đề bài
Tính (một cách hợp lý):
\(a)\, 18.17 – 3.6.7\)
\(b)\, 54 – 6.(17 + 9)\)
\(c)\, 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)\)
Đề bài
Cho hai tập hợp: \({\rm{A}} = \left\{ {2; - 3;5} \right\}\), \(B = \left\{ { - 3;6; - 9;12} \right\}\)
a) Có bao nhiêu tích \(a.b\) (với \(a ∈ A\) và \(b ∈ B\)) được tạo thành?
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn \(0,\) bao nhiêu tích nhỏ hơn \(0\)?
c) Có bao nhiêu tích là bội của \(9\)?
d) Có bao nhiêu tích là ước của \(12\)?
Đề bài
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
\(a)\, (a + b)(a + b) ;\)
\(b)\, (a - b)(a - b).\)