Đề bài
\(a)\) Viết số tự nhiên có số chục là \(217\), chữ số hàng đơn vị là \(3.\)
\(b)\) Điền vào bảng
Đề bài
\(a)\) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
\(b)\) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Đề bài
\(a)\) Đọc các số La Mã sau : \(XXVI, XXIX.\)
\(b)\) Viết các số sau bằng số La Mã : \(15, 28.\)
\(c)\) Cho chín que diêm được xếp như trên hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Đề bài
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
\(a)\) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là \(5\)
\(b)\) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị .
\(c)\) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng \(14.\)
Đề bài
\(a)\) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
\(b)\) Viết số tự nhiên lớn nhât có bốn chữ số, các chữ số khác nhau.
Đề bài
Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
\(a)\) Có hai chữ số.
\(b)\) Có ba chữ số.
\(c)\) Có bốn chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau,hai chữ số cuối giống nhau.
Đề bài
Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là \(4\), ta viết được
\((A)\) \(3\) số \((B)\) \(4\) số
\((C)\) \(5\) số \((D)\) \(6\) số
Hãy chọn phương án đúng.
Đề bài
Dùng cả bốn chữ số \(0, 3, 7, 6\) viết số tự nhiên có \(4\) chữ số khác nhau và:
\(a)\) Lớn nhất \(b)\) Nhỏ nhất