Đề bài
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
\(a)\) \(81+243+19\)
\(b)\) \(168+79+132\)
\(c)\) \(5.25.2.16.4\)
\(d)\) \(32.47+32.53\)
Đề bài
Tìm số tự nhiên \(x\) biết:
\(a)\) \((x – 45) . 27 = 0 \)
\(b)\) \(23 . (42 –x) = 23\)
Đề bài
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:
\(11.18;\) \(15.45;\) \(11.9.2;\)
\(45.3.5;\) \(6.3.11;\) \(9.5.15\)
Đề bài
Tính nhẩm bằng cách:
\(a)\) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: \(17.4;\) \( 25.28\)
\(b)\) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
\(13.12;\) \( 53.11;\) \(39.101\)
Đề bài
Tìm tập hợp các số tự nhiên \(x\) sao cho:
\(a)\) \(a + x = a\)
\(b)\) \(a + x > a\)
\(c)\) \(a + x < a\)
Đề bài
Tính nhanh:
\(a)\) \(2.31.12+4.6.42+8.27.3\)
\(b)\) \(36.28+36.82+64.69+64.41\)
Thay các dấu \(*\) và các chữ bởi các chữ số thích hợp:
Đề bài
So sánh \(a\) và \(b\) mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
\(a = 2002.2002\) \(b = 2000.2004\)
Đề bài
Số tự nhiên \(x\) thoả mãn điều kiện \(0.(x - 3) = 0.\) Số \(x\) bằng:
\((A)\) \( 0;\)
\((B)\) \( 3;\)
\((C)\) Số tự nhiên bất kì;
\((D)\) Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng \(3.\)
Hãy chọn phương án đúng.