2. I have some letters to write.
3. I am/ was delighted to hear the news.
4. My mother has some shopping to do.
5. You always have too much to talk about.
6. It's lovely to see you again.
7. It is/ was too cold to go out.
8. I am happy to know that you have passed the exams.
Tạm dịch:
1. Ai muốn ăn chút gì nào?
2. Tôi có vài bức thư cần gửi đi.
3. Tôi rất vui khi nghe tin đó.
4. Mẹ của tôi có vài thứ cần mua sắm.
5. Bạn muốn luôn có quá nhiều điều để nói.
6. Thật vui khi được gặp lại bạn.
7. Trời quá lạnh để đi ra ngoài.
8. Tôi rất vui khi biết rằng bạn đã qua các bài thi.
Exercise 2. Rewrite the sentences, using the words given in brackets.
(Viết lại câu, sử dụng các từ cho sẵn trong ngoặc.)
1. They Slot out of the car. (The police watched)
2. They allowed him to write a letter to his wife. (They let)
3. They talked in the next room. (I heard)
4. The customs officer told him to open the briefcase. (The customs officer made)
5. The cat jumped through the window. (The boy saw)
6. Maybe the company will ask him to pay some extra money. (Do yon think the company will make)
7. The animal moved towards me. I felt it. (I felt)
8. She wants to go for a picnic. (Do you think her parents will let)
Hướng dẫn giải:
1. The police watched them set out of the car.
2. They let him write a letter to his wife.
3. I heard them talk in the next room.
4. The customs officer made him open the briefcase.
5. The boy saw the cat jump through the window.
6. Do you think the company will make him pay some extra money?
7. I felt the animal move towards me.
8. Do you think her parents will let her go for a picnic?
Tạm dịch:
1. Cảnh sát thấy họ bước ra khỏi xe.
2. Họ để anh ấy viết thư cho vợ.
3. Tôi nghe họ nói chuyện phòng bên cạnh.
4. Nhân viên hải quan bắt anh ta mở hành lý ra.
5. Cậu bé nhìn chú mèo nhảy qua cửa sổ.
6. Bạn có nghĩ công ty sẽ buộc anh ấy trả tiền thừa?
7. Tôi cảm giác con vật đó đi về phía tôi.
8. Bạn có nghĩ bố mẹ cô ấy sẽ để cô ấy đi dã ngoại không?