Language Focus - Unit 6 trang 73 SGK Tiếng Anh 11

5. Bob has always dreamed of being rich.

6. I warned Ann auainst staving at the hotel near the airport.

7. Her mother prevented Jane from going out that night.

8. Miss While thanked Jack for visiting her.

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Tom nói với bạn " Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi. Cảm ơn bạn rất nhiều."

=> Tom cảm ơn tôi vì đã giúp đỡ anh ấy.

1. John nói với chúng tôi " Tôi nghe nói các bạn đã thi đỗ. Chúc mừng nhé!"

=> John chúc mừng chúng tôi thi đỗ. 

2. Mary nói " Tôi xin lỗi tôi đã không gọi điện cho bạn sớm hơn"

=> Mary xin lỗi vì đã không gọi tôi sớm hơn. 

3. Peter nói với Linda " Tôi sẽ chở bạn đến nhà ga. Tôi năn nỉ đó."

=> Peter nài nỉ chở Linda đến nhà ga. 

4. Giáo viên nói với cậu bé " Em đã không chú ý đến điều cô nói".

=> Giáo viên buộc tội cậu bé đã không chú ý đến điều cô nói. 

5. Bob nói " Tôi luôn muốn giàu có."

=> Bob luôn mơ về việc trở nên giàu có. 

6. Tôi nói với Ann " Đừng ở khách sạn gần sân bay."

=> Tooib cảnh báo Ann không ở khách sạn gần sân bay. 

7. Mẹ nói với Jane " Ở đây! Tôi nay mẹ không cho con ra ngoài đâu!"

=> Mẹ cô ấy ngăn cản cô ấy đi ra ngoài tối nay. 

8. Cô White nói với Jack " Cháu thật tốt khi đến thăm cô. Cảm ơn."

=> Cô White cảm ơn Jack vì đã đến thăm cô ấy. 

Exercise 2. Rewrite the dialogues in reported speech, usine gerund.

(Viết lại các đoạn hội thoại ở dạng tường thuật, sử dụng danh động từ.)

Example:

Teacher: Come in, Peter!

Peter: I’m sorry I’m late.

Peter apologised for being late.

1. Linda: Let me pay for the meal.

   Tom: Certainly not! I’ll pay.

Tom insisted on_______________________________________ .

2. Mr. Smith: I feel like meeting our children soon.

    Mrs. Smith: I think so.

Mr. and Mrs. Smith looked forward to________________________ .

3. Woman: Hey! You’ve broken the window of my house!

    Boy: Oh ... no, I’ve just arrived here. I don’t know anything about it.

The boy denied_______________________________________ .

4. Policeman: You mustn’t leave the shop!

   Customer: What’s that?

   Policeman: Stay here! You mustn’t leave the shop!

The policeman stopped the customer (from)_________________ .

5. Detective: You have stolen Mrs. Brown’s car!

   The thief: Yes...! But...

The thief admitted_____________________________________ .

6. Mary: What shall we do on Saturday?

   Ann: What about having a party?

Ann suggested________________________________________ .

7. John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it!

    John: I think so.

    John and his wife were thinking of           .

Hướng dẫn giải:

1. Tom insisted on paving for the meal.

2. Mr and Mrs. Smith looked forward to meeting their children soon.

3. The boy denied breaking the window of The woman's house.

4. The policeman stopped the customer (from) leaving the shop.

5. The thief admitted stealing Mrs. Brown's car

6. Ann suggaested having a party next Saturday.

7. John and his wife were thinking ol'bining the house

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Giáo viên: Vào đi, Peter!

Peter: Em xin lỗi em đến muộn ạ!

=> Peter xin lỗi vì đến muộn. 

1. Linda: Để tôi trả tiền bữa ăn này. 

    Tom: Chắc chắn là không rồi! Mình sẽ trả. 

=> Tom khăng khăng trả tiền cho bữa ăn. 

2. Ông Smith: Anh muốn sớm gặp con chúng ta. 

   Bà Smith: Em cũng nghĩ vậy. 

=> Ông và bà Smith mong chờ sớm gặp con họ. 

3. Người phụ nữ: Này, cháu làm vỡ cửa sổ nhà cô đấy!

   Cậu bé: Ôi... không, cháu vừa mới đến đây. Cháu không biết gì cả. 

=> Cậu bé phủ nhận làm vỡ kính nhà cô ấy. 

4. Cảnh sát: Ông không được rời khỏi cửa hàng!

   Khách hàng: Vụ gì đây?

   Cảnh sát: Ở lại đây! Ông không được rời khỏi cửa hàng. 

=> Cảnh sát ngăn cản khách hàng rời khỏi cửa hàng. 

5. Thám từ: Ông đã ăn cắp ô tô của bà Brown!

    Tên trộm: Vâng...! Nhưng mà ...

=> Tên trộm thừa nhận ăn cắp ô tô của bà Brown. 

6. Mary: Chúng ta nên làm gì vào thứ 7 đây?

    Ann: Tổ chức tiệc nhé?

=> Ann đê nghị tổ chức tiệc vào thứ 7. 

7. Vợ của John: Căn nhà này thật đẹp! Chúng ta chắc chắn sẽ mua nó. 

    John: Anh cũng nghĩ vậy. 

=> John và vợ đều nghĩ về việc mua căn nhà. 

 

 

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”