Vocabulary (Từ vựng)
1 The words in the left column are from the conversation in GETTING STARTED. Match them with the appropriate definitions in the right column.
(Những từ trong cột bên trái là từ cuộc trò chuyện trong GETTING STARTED. Nối chúng với các định nghĩa thích hợp trong cột bên phải)
Hướng dẫn giải:
1.d 2.a 3.b 4.e 5.c
Tạm dịch:
1. ứng tuyển - làm đơn hoặc yêu cầu trang trọng
2. tuyển dụng - tìm người tham gia một công ty hoặc tổ chức
3. trình độ - chứng chỉ hoặc bằng cấp mà bạn giành được sau khi hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi
4. có liên quan - đúng hoặc phù hợp với một mục đích cụ thể
5. thời gian thử việc - một khoảng thời gian mà quản lý của bạn có thể xem xét nếu bạn phù hợp với công việc
2 Complete the text with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành văn bản với hình thức đúng của từ ở bài 1.)
Hướng dẫn giải:
(Viết lại câu ở dạng gián tiếp, bằng cách sử dụng động từ thích hợp từ trong khung vào đúng thì.)
Hướng dẫn giải:
1. Our teacher told us to study hard for the final exams.
2. The job applicant asked if the company provided computers for all employees.
3. The career adviser advised us to develop our communication and planning skills.
4. My mother offered to find information about short courses on organisational skills for me.
Tạm dịch:
1. Giáo viên của chúng tôi: "Các bạn phải học tập chăm chỉ cho kỳ thi cuối."
Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi học tập chăm chỉ cho kì thi cuối.
2. Người xin việc: "Anh có thể cho tôi biết liệu công ty có cung cấp máy tính cho tất cả nhân viên không?"
Người xin việc hỏi xem công ty có cung cấp máy tính cho tất cả nhân viên không.
3. Cố vấn nghề khuyên "Các bạn bên phát triển kỹ năng giao tiếp và lập kế hoạch bản thân."
Cố vấn nghề khuyên chúng tôi phát triển kỹ năng giao tiếp và lập kế hoạch.
4. Mẹ tôi : "Mẹ sẽ tìm thông tin về khóa học ngắn hạn về kỹ năng tổ chức cho con."
Mẹ đề nghị tìm thông tin về khóa học ngắn hạn kỹ năng tổ chức cho tôi.
2 Complete the sentences, reporting what was said.
(Hoàn thiện các câu, tường thuật những điều được nói đến.)
Hướng dẫn giải: