Vocabulary (Từ vựng)
1. Work in pairs. Match the characteristics of lifelong learning (1-5) with their example actions (a-e).
(Làm việc theo cặp. Nối đặc điểm của học tập suốt đời (1-5) với ví dụ những hành động của chúng (a-e).)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. b
4. e
5. a
Tạm dịch:
1. linh hoạt - Người học có thể dễ dàng thay đổi thời gian của khóa học theo lịch làm việc của họ.
2. tình nguyện - Người học tích cực tìm các khóa học thích hợp vì lợi ích của mình mà không bị bắt buộc phải làm như vậy.
3. tự định hướng - Người học quyết định những gì để tìm hiểu và quản lý cách học.
4. có động lực - Người học làm việc chăm chỉ độc lập và cượt qua mọi khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.
5. tự cải thiện - Người học tự tiếp thu kiến thức và kỹ năng chuyên môn.
2. Complete the sentences with the right form of the words and phrases in the box.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ và cụm từ trong hộp.)
Hướng dẫn giải:
1. self-motivation
2. lifelong learner; voluntarily
3. self-directed
4. learning styles
Tạm dịch:
1. Học sinh có động lực rất tốt khi hoàn thành các công việc khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.
2. Để trở thành một người học suốt đời, bạn cần phải tự học những điều mới mẻ mỗi ngày trong cuộc sống của bạn.
3. Các trường cao đẳng thường khuyến khích sinh viên củng cố kiến thức thông qua nghiên cứu tự định hướng.
4. Một số người nghĩ rằng nếu chúng ta nhận ra phong cách học tập của mình, chúng ta sẽ học tốt hơn.