Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
a) \( \dfrac{14}{70}\) ; b) \( \dfrac{11}{25}\) ; c) \( \dfrac{75}{300}\) ; d) \( \dfrac{23}{500}\) .
Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
a) \( 8\dfrac{2}{5}\) ; b) \( 5\dfrac{3}{4}\) ; c) \( 4\dfrac{3}{7}\) ; d) \( 2\dfrac{1}{10}\) .
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ
3dm = ... m 8g = ... kg 6 phút = ... giờ
9dm = ... m 25g = ... kg 12 phút = ... giờ
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
5m 7dm; 2m 3dm; 4m 37cm; 1m 53cm.
Mẫu: 5m 7dm = 5m + \( \dfrac{7}{10}\) m = \( 5\dfrac{7}{10}\) m
Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27 cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét.