Đọc các số thập phân sau đây:
a) \(7,5;\) \( 28,416;\) \( 201,05;\) \(0,187.\)
b) \(36,2;\) \(9,001;\) \(84,302;\) \(0,010.\)
Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười;
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;
c) Không đơn vị, một phần trăm;
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) \(\dfrac{36 \times 45}{6 \times 5}\) ; b) \(\dfrac{56\times63}{9\times8}\) .