Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
a) \(\dfrac{127}{10}\); b) \(\dfrac{65}{100}\);
c) \(\dfrac{2005}{1000}\); d) \(\dfrac{8}{1000}\).
Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng \(11,02km\)?
a) \(11,20km\) b) \(11,020km\);
c) \(11km 20m\); d) \(11 020m\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(4m \;85cm =...m\); b) \(72 ha = ....km^2.\)
Mua \(12\) hộp đồ dùng học toán hết \(180 \;000\) đồng. Hỏi mua \(36\) hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?