Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(35m \;23cm = ...m\);
b) \(51dm \;3cm = ...dm\);
c) \(14m \;7cm = ....m\).
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
\(315cm =...m\); \(234cm= ...m\);
\(506cm = ...m\); \(34dm=...m\).
Mẫu: \(315cm=3,15m\).
Cách làm: \(315cm = 300cm + 15cm = 3m\;15cm\)
\(\displaystyle =3{{15} \over {100}}m=3,15m\).
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) \(3km \;245m\); b) \(5km \;34m\); c) \(307 m\).
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(12,44m =...m...cm\); b) \(7,4dm =...dm...cm\);
c) \(3,45km =... m\); d) \(34,3km=...m\).