Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường trang 81, 82

Câu 1

Đọc đoạn văn trong Tiếng Việt 5, tập một, trang 115 và thực hiện yêu cầu ở dưới:

Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

Khu dân cư : ...........

Khu sản xuất : ...........

Khu bảo tồn thiên nhiên : ...........

b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

Khu dân cư : khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt.

Khu sản xuất : khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

Khu bảo tồn thiên nhiên : khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.

b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :

Câu 2

Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

Câu 3

Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó :

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

Chúng em ........... môi trường sạch đẹp.

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời :

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”