Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Câu 1

Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:

a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.

b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

c) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.

Trả lời:

Chọn câu b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

Câu 2

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

Trả lời:

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Câu 3

Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức

Trả lời:

Các từ đó là: phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi… 

Câu 4

Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?

a) Giàu có

b) Con cái học giỏi

c) Mọi người sống hòa thuận

d) Bố mẹ có chức vụ cao

Gợi ý: Em hãy chọn đáp án dựa vào suy nghĩ của mình.

Trả lời:

Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc là mọi người sống hòa thuận.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”