Ngữ pháp Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

 Ex: short (thấp) —> shorter (thấp hơn)

Tham is shorter.

Thắm thì thấp hơn.

tall (cao) -> taller (cao hơn)

My brother is taller.

Anh tôi cao hơn.

*  Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ/trạng từ ra làm đối tượng để so sánh.

S+ V + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN + than + N/Pronoun

...hơn...

tall (cao)                 --> taller (to hơn)

short (ngổn)            —> shorter (ngắn hơn)

long (dài)                —> longer (dài hơn)

high (cao)               —> higher ("cao hơn)

3. So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài

Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng

*  Cấu trúc:

S + V + MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN + N/Pronoun

... hơn...

Ex: I am not more intelligent than you are.

Tôi không có thông minh hơn bợn.

♦   Ngoại lệ:

Tính từ ngắn            Tính từ so sánh hơn

good/well —► . better bad     —> worse

many/much —> more little     —► less

far              —► farther/further

quiet           —► quieter hoặc more quiet đều được

clever          —► cleverer hoặc more clever đều được

narrow        —► narrower hoặc more narrow đều được

simple         --> simpler hoặc more simple đều được

Lưu ý: (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng).

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”