Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra những nhận xét gì ?
Tìm số nguyên x, biết:
a) \(7 - x = 8 - (-7)\);
b) \( x - 8 = (-3) - 8\).
Tìm số nguyên a, biết:
a) \(\left | a \right |\) = 2; b) \(\left | a + 2\right |\) = 0.
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5.
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) \(a + x = 5\); b) \(a - x = 2\).
Cho \(a, b ∈\mathbb Z.\) Tìm số nguyên \(x\), biết:
a) \( a + x = b\);
b) \(a - x = b\).
Tìm số nguyên x, biết: \(4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)\)
Tính:
a) \( (-37) + (-112)\);
b) \( (-42) + 52\);
c) \( 13 - 31\);
d) \( 14 - 24 - 12\);
e) \( (-25) + 30 - 15\).
Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng - thua của đội đó trong mỗi mua giải.
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số thành phố vào mỗi ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố.
Thành phố |
Nhiệt độ cao nhất |
Nhiệt độ thấp nhất |
Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội |
250C |
160C |
|
Bắc Kinh |
-10C |
-70C |
|
Mát-xcơ-va |
-20C |
-160C |
|
Pa-ri |
120C |
20C |
|
Tô-ky-ô |
80C |
-40C |
|
Tô-rôn-tô |
20C |
-50C |
|
Niu-yoóc |
120C |
-10C |
|
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a) \(3784 + 23 - 3785 - 15\);
b) \(21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14\).
Tính nhanh:
a)\( -2001 + (1999 + 2001)\);
b)\( (43 - 863) - (137 - 57)\).
Đố: Cho chín tấm bìa có ghi số và chia thành ba nhóm như hình 51. Hãy chuyển một tấm, bìa từ nhóm này sang nhóm khác sao cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \((5 – x) – (-25 + 7) = -3 + 12\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x + 5| = 2 – ( 4 – 5)\)
Bài 3. Tìm các giá trị \(x ∈\mathbb Z\): \(-5 < x < x + 2\).
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:
a) \(x – (- 15) = 3\)
b) \(20 – (x + 12) = 0\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:
a) \(|x – 5| = 5 \)
b) \(1 < |x + 3| < 5\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết
a) \(3 – x = 12 – (- 5) \)
b) \(10 – ( -5 + 2) = (- 20 + 7) – x\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết
a) \(|x + 5| = -3 + | -4|\)
b) \(2 ≤ | x + 1| ≤ 4\)
Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\) và \(x – 3 > 2\). Chứng tỏ \(x > 5\)
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết \(21 – ( 11 + x) = 3 – (-7 + |-5|)\)
Bài 2. Tìm các số nguyên b, biết: \(|3 – b| = |-3 + 5|\).
Bài 3. Tìm các giá trị x ∈ Z, sao cho \(|x + 3| ≤ 1\).
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(3 – (25 – 7) = x – (-4 + 12)\)
Bài 2. Tìm số nguyên y, biết:
a) \(3 - | y – 5| = -7 + |-8|\)
b) \(1 ≤ |y + 5| ≤ 2\)
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(x + 5 > -3\)
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết \(|x| + |x + 1| = |-1|\)
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết : \(|x + 3| ≤ 1\).
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết : \(-5 ≤ x + 4 ≤ 5\)
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết \(a + x = b\).