Ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số Logarit

Bài Tập và lời giải

Bài 2.65 trang 133 SBT giải tích 12

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(\displaystyle y = \frac{2}{{\sqrt {{4^x} - 2} }}\)

b) \(\displaystyle y = {\log _6}\frac{{3x + 2}}{{1 - x}}\)

c) \(\displaystyle y = \sqrt {\log x + \log (x + 2)} \)

d) \(\displaystyle y = \sqrt {\log (x - 1) + \log (x + 1)} \)

Sử dụng lý thuyết:

- Hàm số \(\displaystyle y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định nếu \(\displaystyle f\left( x \right)\) xác định và \(\displaystyle f\left( x \right) \ge 0\).

- Hàm số \(\displaystyle y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định nếu \(\displaystyle f\left( x \right)\) xác định và \(\displaystyle f\left( x \right) > 0\).

Xem lời giải

Bài 2.66 trang 133 SBT giải tích 12

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\)

b) \(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)

c) \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\)   

d) \(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\)

e) \(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)   

g) \(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)

h) \(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)       

i) \(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)

Xem lời giải

Bài 2.67 trang 133 SBT giải tích 12

Giải các phương trình sau:

a) \(\displaystyle {9^x} - {3^x} - 6 = 0\)

b) \(\displaystyle {e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\)

c) \(\displaystyle {3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\)

d) \(\displaystyle {2^{{x^2} - 1}} - {3^{{x^2}}} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}\)

Xem lời giải

Bài 2.68 trang 133 SBT giải tích 12

Giải các phương trình sau:

a) \(\displaystyle \ln (4x + 2) - \ln (x - 1) = \ln x\)

b) \(\displaystyle {\log _2}(3x + 1){\log _3}x = 2{\log _2}(3x + 1)\)

c) \(\displaystyle {2^{{{\log }_3}{x^2}}}{.5^{{{\log }_3}x}} = 400\)

d) \(\displaystyle {\ln ^3}x - 3{\ln ^2}x - 4\ln x + 12 = 0\)


Xem lời giải

Bài 2.69 trang 133 SBT giải tích 12

Giải các phương trình sau:

a) \(\displaystyle {e^{2 + \ln x}} = x + 3\)

b) \(\displaystyle {e^{4 - \ln x}} = x\)

c) \(\displaystyle (5 - x)\log (x - 3) = 0\)

Xem lời giải

Bài 2.70 trang 133 SBT giải tích 12

Giải các bất phương trình mũ sau:

a)  \(\displaystyle {(8,4)^{\frac{{x - 3}}{{{x^2} + 1}}}} < 1\)

b) \(\displaystyle {2^{|x - 2|}} > {4^{|x + 1|}}\)

c) \(\displaystyle \frac{{{4^x} - {2^{x + 1}} + 8}}{{{2^{1 - x}}}} < {8^x}\)

d) \(\displaystyle \frac{1}{{{3^x} + 5}} \le \frac{1}{{{3^{x + 1}} - 1}}\)

Xem lời giải

Bài 2.71 trang 134 SBT giải tích 12

Giải các bất phương trình logarit sau:

a) \(\displaystyle \frac{{\ln x + 2}}{{\ln x - 1}} < 0\)

b) \(\displaystyle \log _{0,2}^2x - {\log _{0,2}}x - 6 \le 0\)

c) \(\displaystyle \log ({x^2} - x - 2) < 2\log (3 - x)\)

d) \(\displaystyle \ln |x - 2| + \ln |x + 4| \le 3\ln 2\)

Xem lời giải

Bài 2.72 trang 134 SBT giải tích 12

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\displaystyle (2x - 7)\ln (x + 1) > 0\)

b) \(\displaystyle (x - 5)(\log x + 1) < 0\)

c) \(\displaystyle 2\log _2^3x + 5\log _2^2x + {\log _2}x - 2 \ge 0\)

d) \(\displaystyle \ln (3{e^x} - 2) \le 2x\)

Xem lời giải

Bài 2.73 trang 134 SBT giải tích 12

Tìm số tự nhiên \(\displaystyle n\) bé nhất sao cho:

a) \(\displaystyle {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n} \le {10^{ - 9}}\)

b) \(\displaystyle 3 - {\left( {\frac{7}{5}} \right)^n} \le 0\)

c) \(\displaystyle 1 - {\left( {\frac{4}{5}} \right)^n} \ge 0,97\)

d) \(\displaystyle {\left( {1 + \frac{5}{{100}}} \right)^n} \ge 2\)

Xem lời giải

Bài 2.74 trang 134 SBT giải tích 12

Nếu \(\displaystyle  {a^{\frac{{\sqrt 3 }}{3}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}\) và \(\displaystyle  {\log _b}\frac{3}{4} < {\log _b}\frac{4}{5}\) thì:

A. \(\displaystyle  0 < a < 1,b > 1\)

B. \(\displaystyle  0 < a < 1,0 < b < 1\)

C. \(\displaystyle  a > 1,b > 1\)

D. \(\displaystyle  a > 1,0 < b < 1\)

Xem lời giải

Bài 2.75 trang 134 SBT giải tích 12

Hàm số \(\displaystyle  y = {x^2}{e^{ - x}}\) tăng trong khoảng:

A. \(\displaystyle  \left( { - \infty ;0} \right)\)              B. \(\displaystyle  \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\displaystyle  \left( {0;2} \right)\)                   D. \(\displaystyle  \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Xem lời giải

Bài 2.76 trang 134 SBT giải tích 12

Hàm số \(\displaystyle  y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định \(\displaystyle  D = \mathbb{R}\) khi:

A. \(\displaystyle  m = 2\)

B. \(\displaystyle  m > 2\) hoặc \(\displaystyle  m <  - 2\)

C. \(\displaystyle  m < 2\)

D. \(\displaystyle   - 2 < m < 2\)

Xem lời giải

Bài 2.77 trang 134 SBT giải tích 12

Đạo hàm của hàm số \(\displaystyle  y = x\left( {\ln x - 1} \right)\) là:

A. \(\displaystyle  \ln x - 1\)                   B. \(\displaystyle  \ln x\)

C. \(\displaystyle  \frac{1}{x} - 1\)                      D. \(\displaystyle  1\)

Xem lời giải

Bài 2.78 trang 135 SBT giải tích 12

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1\) là:

A. \(\displaystyle  2\)                         B. \(\displaystyle  4\)

C. \(\displaystyle  8\)                         D. \(\displaystyle  16\)

Xem lời giải

Bài 2.79 trang 135 SBT giải tích 12

Nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  {\log _2}\left( {{3^x} - 2} \right) < 0\) là:

A. \(\displaystyle  x > 1\)                        B. \(\displaystyle  x < 1\)

C. \(\displaystyle  0 < x < 1\)                D. \(\displaystyle  {\log _2}3 < x < 1\)

Xem lời giải

Bài 2.80 trang 135 SBT giải tích 12

Tập nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  {3^x} \ge 5 - 2x\) là:

A. \(\displaystyle  \left[ {1; + \infty } \right)\)            B. \(\displaystyle  \left( { - \infty ;1} \right]\)

C. \(\displaystyle  \left( {1; + \infty } \right)\)           D. \(\displaystyle  \emptyset \)

Xem lời giải

Bài 2.81 trang 135 SBT giải tích 12

Cho hàm số \(\displaystyle  y = \frac{{\ln x}}{x}\). Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số có một cực tiểu

B. Hàm số có một cực đại

C. Hàm số không có cực trị

D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu

Xem lời giải

Bài 2.82 trang 135 SBT giải tích 12

Phương trình \(\displaystyle  {3^{{x^2} - 2x + 1}} = 1\) có nghiệm là:

A. \(\displaystyle  x = 1\)                     B. \(\displaystyle  x = 0\)

C. \(\displaystyle  x =  - 1\)                  D. \(\displaystyle  x = \frac{1}{3}\)

Xem lời giải

Bài 2.83 trang 135 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {2^{{x^2} - x - 4}} - 4 = 0\).

A. \(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)                 B. \(\displaystyle  \left\{ {2;3} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ { - 2;3} \right\}\)             D. \(\displaystyle  \left\{ {2; - 3} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.84 trang 135 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {x^{\lg 4}} + {4^{\lg x}} = 32\).

A. \(\displaystyle  \left\{ {100} \right\}\)                    B. \(\displaystyle  \left\{ {10} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {100;10} \right\}\)               D. \(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.85 trang 135 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _2}x + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 1\).

A. \(\displaystyle  \left\{ 1 \right\}\)                     B. \(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)                 D. \(\displaystyle  \left\{ { - 1;2} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.86 trang 135 SBT giải tích 12

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \lg \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \lg \left( {x - 3} \right)\) là:

A. \(\displaystyle  2\)                             B. \(\displaystyle  1\)

C. \(\displaystyle  0\)                             D. Vô số

Xem lời giải

Bài 2.87 trang 135 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \frac{{{{\log }_2}x}}{{{{\log }_4}2x}} = \frac{{{{\log }_8}4x}}{{{{\log }_{16}}8x}}\).

A. \(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)                      B. \(\displaystyle  \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {2;\frac{1}{4}} \right\}\)             D. \(\displaystyle  \left\{ {2;\frac{1}{{16}}} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.88 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  \frac{{{2^{2x}}}}{8} > 1\) .

A. \(\displaystyle  x > \frac{3}{2}\)              B. \(\displaystyle  x < \frac{3}{2}\)

C. \(\displaystyle  x > \frac{2}{3}\)              D. \(\displaystyle  x < \frac{2}{3}\)

Xem lời giải

Bài 2.89 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  \frac{{{2^x}}}{2} < {2^{\sqrt {7 - x} }}\)

A. \(\displaystyle  x < 3\)                        B. \(\displaystyle  x \ge 1\)

C. \(\displaystyle  1 \le x < 3\)                D. \(\displaystyle  x < 1\)

Xem lời giải

Bài 2.90 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle  x\), biết \(\displaystyle  {\left( {\sqrt 2 } \right)^x} = \sqrt[3]{2}\).

A. \(\displaystyle  x = 3\)                    B. \(\displaystyle  x = \frac{3}{2}\)

C. \(\displaystyle  x = \frac{2}{3}\)                  D. \(\displaystyle  x = \frac{1}{6}\)

Xem lời giải

Bài 2.91 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  0,{125.4^{2x}} = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{8}} \right)^{ - x}}\)

A. \(\displaystyle  \left\{ 6 \right\}\)                        B. \(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)                        D. \(\displaystyle  \left\{ 1 \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.92 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {25^x} - {6.5^{x + 1}} + {5^3} = 0\).

A. \(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)                   B. \(\displaystyle  \left\{ {5;25} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ { - 1;2} \right\}\)               D. \(\displaystyle  \left\{ { - 2; - 1} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.93 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {5.4^x} - {7.10^x} + {2.25^x} = 0\)

A. \(\displaystyle  \left\{ {1;\frac{1}{5}} \right\}\)              B. \(\displaystyle  \left\{ {1;\frac{5}{2}} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {0;1} \right\}\)                  D. \(\displaystyle  \left\{ {0; - 1} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.94 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {3^x}{.2^{{x^2}}} = 1\)

A. \(\displaystyle  \left\{ {0;{{\log }_2}\left( {\frac{1}{3}} \right)} \right\}\)         

B. \(\displaystyle  \left\{ 0 \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ { - {{\log }_2}3} \right\}\)                   

D. \(\displaystyle  \left\{ {0;{{\log }_3}2} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.95 trang 136 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {2^x} + {3^x} = {5^x}\).

A. \(\displaystyle  x = 0\)                         B. \(\displaystyle  x = 1\)

C. \(\displaystyle  x =  - 1\)                      D. \(\displaystyle  x = 2\)

Xem lời giải

Bài 2.96 trang 136 SBT giải tích 12

Phương trình \(\displaystyle  1 + {3^{\frac{x}{2}}} = {2^x}\) có bao nhiêu nghiệm?

A. \(\displaystyle  0\)                        B. \(\displaystyle  1\)

C. \(\displaystyle  2\)                        D. Vô số

Xem lời giải

Bài 2.97 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \frac{1}{{25}}{.5^x} + x = 3\).

A. \(\displaystyle  \left\{ {2;{{\log }_5}3} \right\}\)               B. \(\displaystyle  \left\{ {5;{{\log }_5}2} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {{{\log }_5}3} \right\}\)                   D. \(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.98 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {\log _2}x =  - 2\).

A. \(\displaystyle  x =  - 4\)                    B. \(\displaystyle  x = \frac{1}{4}\)

C. \(\displaystyle  x =  - \frac{1}{4}\)                  D. \(\displaystyle  x = 4\)

Xem lời giải

Bài 2.99 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _3}x + {\log _9}x + {\log _{27}}x = 11\)

A. \(\displaystyle  \left\{ {18} \right\}\)                   B. \(\displaystyle  \left\{ {27} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {729} \right\}\)                 D. \(\displaystyle  \left\{ {11;1} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.100 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau \(\displaystyle  \lg \left( {152 + {x^3}} \right) = \lg {\left( {x + 2} \right)^3}\)

A. \(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)                    B. \(\displaystyle  \left\{ { - 6} \right\}\)

C. \(\displaystyle  \left\{ {4; - 6} \right\}\)            D. \(\displaystyle  \left\{ {4;6} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.101 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {\log _3}x + {\log _4}\left( {x + 1} \right) = 2\).

A. \(\displaystyle  x = 1\)                       B. \(\displaystyle  x = 2\)

C. \(\displaystyle  x = 3\)                       D. \(\displaystyle  x = 4\)

Xem lời giải

Bài 2.102 trang 137 SBT giải tích 12

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _{2003}}x + {\log _{2004}}x = 2005\) là:

A. \(\displaystyle  0\)                   B. \(\displaystyle  1\)

C. \(\displaystyle  2\)                   D. Vô số

Xem lời giải

Bài 2.103 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}\).

A. \(\displaystyle  \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)         B. \(\displaystyle  \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\displaystyle  \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)              D. \(\displaystyle  \left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

Xem lời giải

Bài 2.104 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  \lg 2\left( {x + 1} \right) > 1\).

A. \(\displaystyle  x > 4\)                  B. \(\displaystyle   - 1 < x < 4\)

C. \(\displaystyle  x > 9\)                  D. \(\displaystyle   - 1 < x < 9\)

Xem lời giải

Bài 2.105 trang 137 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  {\log _2}\frac{{3x}}{{x + 2}} > 1\).

A. \(\displaystyle  \left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\displaystyle  \left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\displaystyle  \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(\displaystyle  \left( { - 2;4} \right)\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”