Ôn tập chương 2: Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng

Bài Tập và lời giải

Bài 2.45 trang 103 SBT hình học 10
Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC} } \right|\). Vậy tam giác ABC là tam giác gì?

Xem lời giải

Bài 2.46 trang 103 SBT hình học 10
Ba điểm A, B, C phân biệt tạo nên vec tơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \) vuông góc với vec tơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CA} \). Vậy tam giác ABC là tam giác gì?

Xem lời giải

Bài 2.47 trang 104 SBT hình học 10

Đề bài

Tính các cạnh còn lại của tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:

a) \(a = 7,b = 10,\widehat C = {56^0}29'\);

b) \(a = 2,c = 3,\widehat B = {123^0}17'\);

c) \(b = 0,4,c = 12,\widehat A = {23^0}28'\)

Xem lời giải

Bài 2.48 trang 104 SBT hình học 10

Đề bài

Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0},\widehat C = {45^0},BC = a\). Tính độ dài hai cạnh AB và AC.

Xem lời giải

Bài 2.49 trang 104 SBT hình học 10

Đề bài

Tam giác ABC có \(\widehat A = {60^0},b = 20,c = 35\)

a) Tính chiều cao \({h_a}\);

b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;

c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.

Xem lời giải

Bài 2.50 trang 104 SBT hình học 10
Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c\). Chứng minh rằng \({b^2} - {c^2} = a(b\cos C - c\cos B)\)

Xem lời giải

Bài 2.51 trang 104 SBT hình học 10

Đề bài

Tam giác ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8

a) Tính diện tích tam giác ABC;

b) Tính góc B.

Xem lời giải

Bài 2.52 trang 104 SBT hình học 10
Giải tam giác ABC biết: \(a = 14,b = 18,c = 20\).

Xem lời giải

Bài 2.53 trang 104 SBT hình học 10
Giải tam giác ABC biết: \(\widehat A = {60^0},\widehat B = {40^0};c = 14\).

Xem lời giải

Bài 2.54 trang 104 SBT hình học 10

Đề bài

Cho tam giác ABC có \(a = 49,4,b = 26,4,\widehat C = {47^0}20'\). Tính \(\widehat A,\widehat B\) và cạnh c.

Xem lời giải