Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian

Bài Tập và lời giải

Bài 3.46 trang 132 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; -3; 2) và vuông góc với đường thẳng d:  \(\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{3}\)

Xem lời giải

Bài 3.47 trang 132 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm M(1; -3; 2) và song song với mặt phẳng \((Q): x – z = 0\).

Xem lời giải

Bài 3.48 trang 132 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(-1; -3; 2), B(-2; 1; 1) và C(0; 1; -1).

Xem lời giải

Bài 3.49 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng:

\(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 2 - t}\\{y = 1 + 4t}\\{z = 1 - t}\end{array}} \right.\)   và  \(d':\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 1 + t'}\\{y =  - 3 + 4t'}\\{z = 2 - 3t'}\end{array}} \right.\)

Xem lời giải

Bài 3.50 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(-1; -1; 1) và chứa đường thẳng d:  \(\dfrac{{x + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 1}}{4} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

Xem lời giải

Bài 3.51 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: \(\left\{ {\matrix{{x = - 2 - t} \cr {y = 1 + 4t} \cr {z = 1 - t} \cr} } \right.\) và song song với d1: \({{x - 1} \over 1} = {{y - 1} \over 4} = {{z - 1} \over { - 3}}\)

Xem lời giải

Bài 3.52 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng

(P1): 2x + y + 2z  +1 = 0  và  (P2): 2x + y + 2z  +5 = 0.

Xem lời giải

Bài 3.53 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Cho hai mặt phẳng: (P1): 2x + y + 2z  +1 = 0  và  (P2): 4x – 2y – 4z + 7 = 0.

Lập phương trình mặt phẳng sao cho khoảng cách từ mỗi điểm của nó đến (P1) và (P2) là bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 3.54 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Cho hai đường thẳng d: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 6}\\{y =  - 2t}\\{z = 7 + t}\end{array}} \right.\)  và  d1:  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 2 + t'}\\{y =  - 2}\\{z =  - 11 - t'}\end{array}} \right.\)

Lập phương trình mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ d và d1 đến (P) là bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 3.55 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm \(M(1; -3; 2)\) và vuông góc với hai mặt phẳng \((Q): 2x – y  +3z + 1 = 0 \) và \((R): x – 2y – z + 8 = 0\)

Xem lời giải

Bài 3.56 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình tham số của đường thẳng d  đi qua hai điểm phân biệt M0(x0 ;y0; z0) và M1(x1, y1, z1)

Xem lời giải

Bài 3.57 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M0(x0, y0, z0) và vuông góc với mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0.

Xem lời giải

Bài 3.58 trang 133 SBT hình học 12

Đề bài

Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M0(x0, y0, z0) và song song với hai mặt phẳng cắt nhau:(P) Ax + By + Cz + D = 0  và (Q): A’x + B’y + C’z + D’ = 0

Xem lời giải

Bài 3.59 trang 134 SBT hình học 12

Đề bài

Cho mặt phẳng (P) : x + 2y – 2z + 3 = 0 và đường thẳng d:  \(\left\{ {\matrix{{x = 1 + t} \cr {y = 1 + t} \cr {z = 9} \cr} } \right.\)

Lập phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P).

Xem lời giải

Bài 3.60 trang 134 SBT hình học 12

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4; -2; 4) và đường thẳng d: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 3 + 2t}\\{y = 1 - t}\\{z =  - 1 + 4t}\end{array}} \right.\)

Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.

Xem lời giải

Bài 3.61 trang 134 SBT hình học 12

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) và điểm C sao cho \(\overrightarrow {AC}  = (0;6;0)\). Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.

Xem lời giải

Bài 3.62 trang 134 SBT hình học 12

Đề bài

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1, CD. A1D1. Tính khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.

Xem lời giải