Ôn tập chương 4: Số phức

Bài Tập và lời giải

Bài 4.35 trang 207 SBT giải tích 12

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính:

a) \({(2 + i\sqrt 3 )^2}\)              b) \({(1 + 2i)^3}\)

c) \({(3 - i\sqrt 2 )^2}\)               d) \({(2 - i)^3}\)

Xem lời giải

Bài 4.36 trang 207 SBT giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) \((1 + 2i)x – (4 – 5i) = –7 + 3i\)

b) \((3 + 2i)x – 6ix = (1 – 2i)[x – (1 + 5i)]\)

Xem lời giải

Bài 4.37 trang 208 SBT giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) \(3{x^2} + (3 + 2i\sqrt 2 )x - \dfrac{{{{(1 + i)}^3}}}{{1 - i}} = i\sqrt 8 x\)

b) \({(1 - ix)^2} + (3 + 2i)x - 5 = 0\)

Xem lời giải

Bài 4.38 trang 208 SBT giải tích 12

Tìm số phức \(z\), biết:

a) \(\overline z  = {z^3}\)             b) \(|z| + z = 3 + 4i\)

Xem lời giải

Bài 4.39 trang 208 SBT giải tích 12

Tìm số phức \(z\) thỏa mãn hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\left| {z - 2i} \right| = \left| z \right|\\\left| {z - i} \right| = \left| {z - 1} \right|\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.40 trang 208 SBT giải tích 12

Chứng tỏ rằng \(\dfrac{{z - 1}}{{z + 1}}\) là số thực khi và chỉ khi \(z\) là một số thực khác \(– 1\).

Xem lời giải

Bài 4.41 trang 208 SBT giải tích 12

Tìm phần ảo của số phức \(z\) biết \(\overline z  = {(\sqrt 2  + i)^2}(1 - i\sqrt 2 )\)

(Đề thi đại học năm 2010, khối A)

Xem lời giải

Bài 4.42 trang 208 SBT giải tích 12

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z\) thỏa mãn  \(| z – (3 – 4i)| = 2\).

(Đề thi Đại học năm 2009, khối D)

Xem lời giải

Bài 4.43 trang 208 SBT giải tích 12

Trên mặt phẳng \(Oxy\), tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z\) thỏa mãn điều kiện \(| z – i| = |(1 + i)z|\).

(Đề thi Đại học năm 2010, khối B)

Xem lời giải

Bài 4.44 trang 208 SBT giải tích 12

Tìm số phức z thỏa mãn: \(|z - (2 + i)| = \sqrt {10} \)  và \(z.\overline z  = 25\)

(Đề thi đại học năm 2009, khối B)

Xem lời giải

Bài 4.45 trang 208 SBT giải tích 12

Số nào sau đây là số thực?

A. \(\dfrac{{2 + i\sqrt 2 }}{{1 - i\sqrt 2 }} + \dfrac{{1 + i\sqrt 2 }}{{2 - i\sqrt 2 }}\)

B. \(\left( {2 + 3i} \right)\left( {3 - i} \right) + \left( {2 - 3i} \right)\left( {3 + i} \right)\)

C. \(\dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{2 - i}} + \dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{2 + i}}\)

D. \({\left( {2 + i\sqrt 3 } \right)^2} - {\left( {2 - i\sqrt 3 } \right)^2}\)

Xem lời giải

Bài 4.46 trang 209 SBT giải tích 12

Số nào sau đây là số thuần ảo?

A. \(\dfrac{{{{\left( {1 + i} \right)}^5}}}{{{{\left( {1 - i} \right)}^3}}}\)

B. \({\left( {1 + i} \right)^5} + {\left( {1 - i} \right)^5}\)

C. \(\dfrac{{1 + i}}{{1 - i}} + \dfrac{{1 - i}}{{1 + i}}\)

D. \(\dfrac{{3 + 2i}}{{2 - i}} - \dfrac{{3 - 2i}}{{2 + i}}\)

Xem lời giải

Bài 4.47 trang 209 SBT giải tích 12

Cho \(z\) là một số phức tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(z \in \mathbb{R} \Leftrightarrow z = \overline z \)

B. \(z\) thuần ảo \( \Leftrightarrow z + \overline z  = 0\)

C. \(\dfrac{z}{{\overline z }} - \dfrac{{\overline z }}{z} \in \mathbb{R}\left( {z \ne 0} \right)\)

D. \({z^3} + {\left( {\overline z } \right)^3} \in \mathbb{R}\)

Xem lời giải

Bài 4.48 trang 209 SBT giải tích 12

Cho \({z_1},{z_2} \in \mathbb{C}\) là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực. khẳng định nào sau đây là sai?

A. \({z_1} + {z_2} \in \mathbb{R}\)              B. \({z_1}.{z_2} \in \mathbb{R}\)

C. \({z_1} - {z_2} \in \mathbb{R}\)             D. \(z_1^2 + z_2^2 \in \mathbb{R}\)

Xem lời giải

Bài 4.49 trang 209 SBT giải tích 12

Cho \(k,n \in \mathbb{N}\), biết \({\left( {1 + i} \right)^n} \in \mathbb{R}\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(n = 4k + 1\)                 B. \(n = 4k + 2\)

C. \(n = 4k + 3\)                 D. \(n = 4k\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”