Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?
a) \(\sin (x + {\pi \over 2}) = \cos x\)
b) \(cos(x + {\pi \over 2}) = sinx\)
c) \(\sin (x - \pi ) = sinx\)
d) \(cos(x - \pi ) = \cos x\)
Tồn tại hay không góc \(\alpha \) sao cho
a) \(\sin \alpha = - 1\)
b) \({\rm{cos}}\alpha = 0\)
c) \(\sin \alpha = - 0,9\)
d) \(cos\alpha = - 1,2\)
e) \(\sin \alpha = 1,3\)
g) \(\sin \alpha = - 2?\)
Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của \(\sin \alpha \) và \(cos\alpha \) với
a) \(\alpha = {135^0}\)
b) \(\alpha = {210^0}\)
c) \(\alpha = {334^0}\)
d) \(\alpha = {1280^0}\)
e) \(\alpha = - {235^0}\)
g) \(\alpha = - {1876^0}\)
Tính các giá trị lượng giác của cung \(\alpha \) biết
a) \(\sin \alpha = 0,6\) khi \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\)
b) \({\rm{cos}}\alpha = - 0,7\) khi \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
c) \(\tan \alpha = 2\) khi \(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)
d) \(\cot \alpha = - 3\) khi \({{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi \)
Chứng minh rằng
a) \(\sin ({270^0} - \alpha ) = - c{\rm{os}}\alpha \)
b) \({\rm{cos}}({270^0} - \alpha ) = - \sin \alpha \)
c) \(\sin ({270^0} + \alpha ) = - c{\rm{os}}\alpha \)
d) \({\rm{cos}}({270^0} + \alpha ) = \sin \alpha \)
Rút gọn các biểu thức (không dùng bảng số và máy tính)
a) \({\sin ^2}({180^0} - \alpha ) + ta{n^2}({180^0} - \alpha ){\tan ^2}({270^0} - \alpha ) + \sin ({90^0} + \alpha )cos(\alpha - {360^0})\)
b) \({{\cos (\alpha - {{90}^0})} \over {\sin ({{180}^0} - \alpha )}} + {{\tan (\alpha - {{180}^0})c{\rm{os(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha )\sin ({{270}^0} + \alpha )} \over {\tan ({{270}^0} + \alpha )}}\)
c) \({{\cos ( - {{288}^0})cot{{72}^0}} \over {tan( - {{162}^0})\sin {{108}^0}}} + \tan {18^0}\)
d) \({{\sin {{20}^0}\sin {\rm{3}}{{\rm{0}}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}} \over {cos{{10}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}}}\)
Cho \({0^0} < \alpha < {90^0}\).
a) Có giá trị nào của \(\alpha \) sao cho \(\tan \alpha < \sin \alpha \) hay không?
b) Chứng minh rằng \(\sin \alpha + \cos \alpha > 1\)
Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \), biết
a) \(\cos \alpha = 2\sin \alpha \) khi \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\)
b) \(\cot \alpha = 4\tan \alpha \) khi \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
Chứng minh các đẳng thức
a) \(\tan 3\alpha - \tan 2\alpha - \tan \alpha = \tan \alpha \tan 2\alpha \tan 3\alpha \)
b) \({{4\tan \alpha (1 - {{\tan }^2}\alpha )} \over {{{(1 + {{\tan }^2}\alpha )}^2}}} = \sin 4\alpha \)
c) \({{1 + {{\tan }^4}\alpha } \over {{{\tan }^2}\alpha + {{\cot }^2}\alpha }} = {\tan ^2}\alpha \)
d) \({{\cos \alpha \sin (\alpha - 3) - \sin \alpha \cos (\alpha - 3)} \over {\cos (3 - {\pi \over 6}) - {1 \over 2}\sin 3}} = - {{2\tan 3} \over {\sqrt 3 }}\)
Chứng minh rằng các biểu thức sau là những số không phụ thuộc \(\alpha \)
a) \(A = 2({\sin ^6}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^6}\alpha ) - 3({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha )\)
b) \(A = 4({\sin ^4}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha ) - c{\rm{os4}}\alpha \)
c) \(C = 8(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^8}\alpha - {\sin ^8}\alpha ) - \cos 6\alpha - 7\cos 2\alpha \)
Rút gọn các biểu thức
a) \({{\tan 2\alpha } \over {\tan 4\alpha - \tan 2\alpha }}\)
b) \(\sqrt {1 + \sin \alpha } - \sqrt {1 - \sin \alpha } \) với \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\)
c) \({{3 - 4\cos 2\alpha + c{\rm{os4}}\alpha } \over {3 + 4\cos 2\alpha + \cos 4\alpha }}\)
d) \({{\sin \alpha + \sin 3\alpha + \sin 5\alpha } \over {\cos \alpha + \cos 3\alpha + c{\rm{os5}}\alpha }}\)
Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện \({\rm{cos2A + 2}}\sqrt 2 \cos B + 2\sqrt 2 \cos C = 3\)