Tìm tập xác định của các hàm số:
a) \(\displaystyle y = {1 \over {{3^x} - 3}}\)
b) \(\displaystyle y = \log {{x - 1} \over {2x - 3}}\)
c) \(\displaystyle y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12} \)
d) \(\displaystyle y = \sqrt {{{25}^x} - {5^x}} \)
Biết \({4^x} + {\rm{ }}{4^{ - x}} = {\rm{ }}23\). Hãy tính: \({2^x} + {\rm{ }}{2^{ - x}}\)
Cho \({\log _a}b = 3,{\log _a}c = - 2\) . Hãy tính \(\log_ax\) với:
a) \(x = {a^3}{b^2}\sqrt c \)
b) \(x = {{{a^4}\root 3 \of b } \over {{c^3}}}\)
Giải các phương trình sau:
a) \({3^{x + 4}} + {\rm{ }}{3.5^{x + 3}} = {\rm{ }}{5^{x + 4}} + {\rm{ }}{3^{x + 3}}\)
b) \({25^x}-{\rm{ }}{6.5^x} + {\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
c) \({4.9^x} + {\rm{ }}{12^x}-{\rm{ }}{3.16^x} = {\rm{ }}0\)
d) \(lo{g_7}\left( {x - 1} \right)lo{g_7}x{\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_7}x\)
e) \({\log _3}x + {\log _{\sqrt 3 }}x + {\log _{{1 \over 3}}}x = 6\)
g) \(\log {{x + 8} \over {x - 1}} = \log x\)
Giải các bất phương trình
a) \({2^{2x - 1}} + {\rm{ }}2{^{2x - 2}} + {\rm{ }}{2^{2x - 3}} \ge {\rm{ }}448\)
b) \({\left( {0,4} \right)^x}-{\rm{ }}{\left( {2,5} \right)^{x + 1}} > {\rm{ }}1,5\)
c) \({\log _3}\left[ {{{\log }_{{1 \over 2}}}({x^2} - 1)} \right] < 1\)
d) \({\log _{0,2}}^2x - 5{\log _{0,2}}x < - 6\)
Tập xác định của hàm số \(\displaystyle y = \log {{x - 2} \over {1 - x}}\) là:
(A) \(\displaystyle (-∞, 1) ∪ (2, + ∞)\) B) \(\displaystyle (1, 2)\)
(C) \(\displaystyle \mathbb R \backslash {\rm{\{ }}1\} \) D) \(\displaystyle \mathbb R \backslash {\rm{\{ }}1;2\} \)
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
(A) \(\ln x > 0 ⇔ x > 1\)
(B) \(\log_2x< 0 ⇔ 0< x < 1\)
(C) \({\log _{{1 \over 3}}}a > {\log _{{1 \over 3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
(D) \({\log _{{1 \over 2}}}a = {\log _{{1 \over 2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
Cho hàm số \(f\left( x \right){\rm{ }} = {\rm{ }}ln{\rm{ }}(4x{\rm{ }}-{\rm{ }}{x^2})\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
(A) \(f’ (2) = 1\) (B). \(f’(2) = 0\)
(C) \(f’(5) = 1,2\) (D).\(f’(-1) = -1,2\)
Cho hàm số \(g(x) = lo{g_{{1 \over 2}}}({x^2} - 5x + 7)\) . Nghiệm của bất phương trình là g(x) > 0 là:
(A) \(x > 3\) (B) \(x < 2\) hoặc \(x > 3\)
(C) \(2 < x < 3\) (D) \(x < 2\)
Trong các hàm số: \(\displaystyle f(x) = \ln {1 \over {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }},g(x) = \ln {{1 + {\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \over {\cos x}},h(x) = \ln {1 \over {\cos x}}\)
Hàm số có đạo hàm là \(\displaystyle {1 \over {\cos x}}\)?
(A) \(\displaystyle f(x)\) (B) \(\displaystyle g(x)\)
(C) \(\displaystyle h(x)\) (D) \(\displaystyle g(x)\) và \(\displaystyle h(x)\)
Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là:
(A). 0 (B). 1 (C). 2 (D). 3
Nghiệm của phương trình \({10^{log9}} = {\rm{ }}8x{\rm{ }} + {\rm{ }}5\) là
A. \(0\) B. \(x = {1 \over 2}\) (C). \({5 \over 8}\) (D). \({7 \over 4}\)