Ôn tập chương III - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Bài Tập và lời giải

Bài 41 Trang 175 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 41

a) \(y = 2x\left( {1 - {x^{ - 3}}} \right);\)          b) \(y = 8x - {2 \over {{x^{{1 \over 4}}}}};\)
c) \(y = {x^{{1 \over 2}}}\sin \left( {{x^{{3 \over 2}}} + 1} \right);\)      d) \(y = {{\sin \left( {2x + 1} \right)} \over {{{\cos }^2}\left( {2x + 1} \right)}};\)

Xem lời giải

Bài 42 Trang 175 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 42

 a) \(y = {1 \over {{x^2}}}\cos \left( {{1 \over x} - 1} \right)\);         

 b) \(y = {x^3}{\left( {1 + {x^4}} \right)^3}\);

 c) \(y = {{x{e^{2x}}} \over 3}\);                       

 d) \(y = {x^2}{e^x}\).

Xem lời giải

Bài 43 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 43

a) \(y = x{e^{ - x}}\);                    b) \(y = {{\ln x} \over x}\)

Xem lời giải

Bài 44 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 44. Tìm hàm số \(y = f(x)\) nếu biết \(dy = 12x{\left( {3{x^2} - 1} \right)^3}dx\) và \(f(1) = 3\).

Xem lời giải

Bài 45 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 45. Xác định số b dương để tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {x - {x^2}} \right)dx} \) có giá trị lớn nhất.

Xem lời giải

Bài 46 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 46. Cho biết \(\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx}  =  - 1,\int\limits_7^9 {f\left( x \right)} dx = 5,\int\limits_7^9 {g\left( x \right)} dx = 4.\)Hãy tìm:

a) \(\int\limits_1^9 { - 2f\left( x \right)} dx;\)                 

(b)\,\int\limits_7^9 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx;\)

(c)\,\int\limits_7^9 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx;} \)   

(d)\,\int\limits_1^7 {f\left( x \right)} dx;\)

Xem lời giải

Bài 47 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 47. Cho hàm số f liên tục trên \(\left[ {a;b} \right].\) Tỉ số : \({1 \over {b - a}}\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\) được gọi là giá trị trung bình của hàm số f trên \(\left[ {a;b} \right]\) và được kí hiệu là \(m\left( f \right)\). Chứng minh rằng tồn tại điểm \(c \in \left[ {a;b} \right]\) sao cho \(m\left( f \right) = f\left( c \right)\)

Xem lời giải

Bài 48 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 48. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi \(t=0\) (s) chuyển động thẳng với vận tốc \(v\left( t \right) = t\left( {5 - t} \right)\,\,\,\left( {m/s} \right)\). Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.

Xem lời giải

Bài 49 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 49. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây ( kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.

Xem lời giải

Bài 50 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 50. Tính các tích phân sau: 

\(a)\,\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{x^2}\sin 2xdx;} \)           

\(b)\,\int\limits_1^2 {x\left( {2{x^2} + 1} \right)} dx;\)

\(c)\,\int\limits_2^3 {\left( {x - 1} \right)} {e^{{x^2} - 2x}}dx.\)

Xem lời giải

Bài 51 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 51.Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi:

a) Đồ thị các hàm số \(y = 4 - {x^2},y =  - x + 2;\)
b) Các đường cong có phương trình \(x = 4 - 4{y^2}\) và \(x = 1 - {y^4}\) trong miền \(x\ge0\).

Xem lời giải

Bài 52 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 52. Tính diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi:

a) Parabol \(y = {x^2} - 2x + 2,\) tiếp tuyến của nó tại điểm \(M(3;5)\) và trục tung;
b) Parabol \(y =  - {x^2} + 4x - 3\) và các tiếp tuyến của nó tại các điểm \(A(0;-3)\) và \(B(3;0)\)

Xem lời giải

Bài 53 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 53. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=2\), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(\left( {0 \le x \le 2} \right)\) là một nửa hình tròn đường kính \(\sqrt 5 {x^2}\).

Xem lời giải

Bài 54 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 54. Xét hình phẳng giới hạn bởi đường hypebol \(y = {2 \over x}\) và các đường thẳng \(y=1\) , \(y = 4,x = 0.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục tung.

Xem lời giải

Bài 55 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 55. Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đồ thị hàm số : \(y = \sqrt {\cos x} \left( {0 \le x \le {\pi  \over 2}} \right)\,\) và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay tọa thành khi quay hình đó quay trục tung.

Xem lời giải

Bài 56 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 56. Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(x\left( {y + 1} \right) = 2\) và các đường thẳng \(x = 0,y = 0,y = 3.\)  tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục tung.

Xem lời giải

Bài 57 Trang 192 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 57.Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(x - {y^2} = 0\) và các đường thẳng \(y = 2,x = 0\). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay A.

a) Quanh trục hoành;                         b) quanh trục tung

Xem lời giải

Bài 58 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 58. Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(y = {x^{{1 \over 2}}}{e^{{x \over 2}}}\) và các đường thẳng \(x = 1,x = 2,y = 0.\) Tính thể tích khối tròn  xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.

Xem lời giải

Bài 59 Trang 177 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Bài 59. Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \({y^2} = {x^3}\) và các đường thẳng \(y = 0,x = 1.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A

a) Quanh trục hoành;                b) Quanh trục tung.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”