Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y = {{{x^3}} \over 3} - {{{x^2}} \over 2} + x - 5\)
b) \(y = {2 \over x} - {4 \over {{x^2}}} + {5 \over {{x^3}}} - {6 \over {7{x^4}}}\)
c) \(y = {{3{x^2} - 6x + 7} \over {4x}}\)
d) \(y = ({2 \over x} + 3x)(\sqrt x - 1)\)
e) \(y = {{1 + \sqrt x } \over {1 - \sqrt x }}\)
f) \(y = {{ - {x^2} + 7x + 5} \over {{x^2} - 3x}}\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y = 2\sqrt x {\mathop{\rm sinx}\nolimits} - {{\cos x} \over x}\)
b) \(y = {{3\cos x} \over {2x + 1}}\)
c) \(y = {{{t^2} + 2\cos t} \over {\sin t}}\)
d) \(y = {{2\cos \varphi - \sin \varphi } \over {3\sin \varphi + \cos \varphi }}\)
e) \(y = {{\tan x} \over {\sin x + 2}}\)
f) \(y = {{\cot x} \over {2\sqrt x - 1}}\)
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {1 + x} \). Tính \(f(3)+(x-3)f’(3)\)
Cho hai hàm số \(f(x) = \tan x\) và \(g(x) = {1 \over {1 - x}}\) .
Tính \({{f'(0)} \over {g'(0)}}\)
Giải phương trình \(f’(x) = 0\), biết rằng:
\(f(x) = 3x + {{60} \over x} -{ 64\over{x^{ 3}}} + 5\)
Cho \({f_1}\left( x \right) = {{\cos x} \over x};{f_2}\left( x \right) = x\sin x\)
Tính \({{{f_1}'(1)} \over {{f_2}'(1)}}\)
Viết phương trình tiếp tuyến:
a) Của hypebol \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại \(A (2, 3)\)
b) Của đường cong \(y = x^3+ 4x^2– 1\) tại điểm có hoành độ \(x_0= -1\)
c) Của parabol \(y = x^2– 4x + 4\) tại điểm có tung độ \(y_0= 1\)
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét.
a) Tính vận tốc của chuyển động khi \(t = 2s\)
b) Tính gia tốc của chuyển động khi \(t = 3s\)
c) Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
d) Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.
Cho hai hàm số: \(y = {1 \over {x\sqrt 2 }};y = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }}\) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
Với \(g(x) = {{{x^2} - 2x + 5} \over {x - 1}}\); \(g’(2)\) bằng:
A. \(1\) B. \(-3\)
C. \(-5\) D. \(0\)
Nếu \(f(x) = sin^3 x+ x^2\) thì \(f''({{ - \pi } \over 2})\) bằng:
A. \(0\) B. \(1\)
C. \(-2\) D. \(5\)
Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\)
Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:
A. \([-1, 2]\) B. \((-∞, 0]\)
C. \({\rm{\{ }} - 1\} \) D. \(Ø\)
Cho \(f(x) = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} + x\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(f’(x) ≤ 0\)
A. \(Ø\) B. \((0, +∞)\)
C. \([-2, 2]\) D. \((-∞, +∞)\)