Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 thế kỉ = ... năm b) 1 tuần lễ có ... ngày
1 năm = ... tháng 1 ngày = ... giờ
1 năm không nhuận có ... ngày 1 giờ = ... phút
1 năm nhuận có ... ngày 1 phút = ... giây
1 tháng có ... (hoặc ...) ngày
Tháng 2 có ... hoặc ... ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 năm 6 tháng = ... tháng
3 phút 40 giây = ... giây
1 giờ 5 phút = ... phút
2 ngày 2 giờ = ... giờ
b) 28 tháng = ... năm ... tháng
150 giây = ... phút ... giây
144 phút = ... giờ ... phút
54 giờ = ... ngày ... giờ
c) 60 phút = ... giờ
45 phút = ... giờ = 0,... giờ
15 phút = ... giờ = 0,... giờ
1 giờ 30 phút = ... giờ
90 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ =...0,... giờ
12 phút = ... giờ = 0,... giờ
3 giờ 15 phút = ... giờ
2 giờ 12 phút = ... giờ
d) 60 giây = ... phút
90 giây = ... phút
1 phút 30 giây = ... phút
30 giây = ... phút = 0,... phút
2 phút 45 giây = .... phút
1 phút 6 giây = ... phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một ô tô dự định đi một quãng đường dài \(300km\). Ô tô đó đi với vận tốc \(60km/\)giờ và đã đi được \(2\dfrac{1}{4}\) giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A. \(135km\) B. \(165km\)
C. \(150km\) D. \(240km\)