Đề bài
Xem hình 10.
a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng \(AB, BC, CD,\)\( DE, EA\) theo thứ tự giảm dần.
b) Tính chu vi hình \(ABCDE\) (tức là tính \(AB+BC+CD+DE+EA)\)
Đề bài
So sánh các đoạn thẳng \(AB, BC, CD, DA\) trong hình 12 rồi đánh cùng dấu cho các đoạn thẳng bằng nhau.
Đề bài
Đo kích thước quyển sách “ Toán 6, tập 1’’ và ghi kết quả:
Chiều dài: \(…mm\)
Chiều rộng:\(…mm\)
Kích thước: \( …×…\)
Đề bài
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
a) \(AB = 2 (cm)\) còn nói là ... \(A\) và \(B\) bằng \(2 (cm)\) hoặc nói là ... \(AB\) bằng \(2 (cm)\) hoặc \(A\) ... \(B\) một khoản bằng \(2 (cm).\)
b) Hai điểm \(A\) và \(B\) trùng nhau còn nói là ... \(A\) và \(B\) bằng ... hoặc \(A\) ... \(B\) một khoảng bằng ... hoặc ...\( AB\) bằng ...
c) \(AB = 0\) còn nói là ... \(A\) và \(B\) bằng ... hoặc hai điểm \(A\) và \(B\) ... hoặc ... \(AB\) bằng ... hoặc \(A\) ... \(B\) một khoảng bằng ...
Đề bài
Biết \(AB = 5 (cm)\) và \(CD = 3 (cm), EF = 4 (cm)\) và \(GH = 3 (cm).\)
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; \(<; =; >,\) điền vào chỗ trống (...) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
a) \(AB ... CD\) hay \(CD ... AB\) hoặc \(AB ... CD\) hoặc \(CD ... AB.\)
b) \(CD\) và \(GH ...\) hoặc \(CD\) và \(GH ... \) hoặc \(CD ... GH.\)
c) \(AB ... EF\) hay \(EF ... AB\) hoặc \(AB ... EF\) hoặc \(EF ... AB.\)
Đề bài
Quan sát hình bs 5.
Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:
\(AB = ...; BC = ...\)
\(CD = ...; DA = ...\)
\(OA = ...; OB = ...\)
\(OC = ...; OD = ...\)
\(AC = ...; BD = ...\)
b) Chọn một trong các kí hiệu ''<'' hoặc ''='' hoặc ''>'' điền vào chỗ trống (...) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.
\(AB ... AD; AB ... CD\)
\(AB ... AC; AB ... AO\)
\(AC ... BD; AC ... AO\)
\(OA ... OB\)