Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định \(\overline A\) theo tính đúng sai của \(A\).
Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề \(A ⇒ B\)? Nếu \(A ⇒ B\) là mệnh đề đúng, thì mệnh đề đảo của nó có đúng không? Cho ví dụ minh họa.
Nêu định nghĩa tập hợp con và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.
Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.
Nêu định nghĩa đoạn \([a;b]\), các khoảng \((a;b)\), nửa khoảng \([a;b), (a,b]; \) \((-∞;b], [a, +∞)\). Viết tập hợp \(\mathbb R\) các số thực dưới dạng một khoảng.
Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?
Cho tứ giác \(ABCD\). Xét tính đúng sai của mệnh đề \(P⇒Q\) với:
a) \(P =\) “\(ABCD\) là một hình vuông”
\(Q =\) “\(ABCD\) là một hình bình hành”
b) \(P =\) “\(ABCD\) là một hìnhthoi”
\(Q = \)“\(ABCD\) là một hình chữ nhật”
Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
\(A\) là tập hợp các hình tứ giác
\(B\) là tập hợp các hình bình hành
\(C\) là tập hợp các hình thang
\(D\) là tập hợp các hình chữ nhật
\(E\) là tập hợp các hình vuông
\(G\) là tập hợp các hình thoi.
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) \(A = \left\{3k-2| k = 0; \, 1; \, 2; \, 3; \, 4; \, 5\right\}\)
b) \(B = \left\{x ∈\mathbb N \,| \, x ≤12\right\}\)
c) \(C = \left\{(-1)^n| \, n ∈N\right\}\)
Giả sử \(A, B\) là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:
\(P = “x ∈ A ∪B”\)
\(Q= “x ∈ A \backslash B”\)
\(R= “x ∈ A ∩ B”\)
\(S = “x ∈ A \text{ và } x ∈ B ”\)
\(T= “x ∈ A \text { hoặc } x ∈ B ”\)
\(X = “x ∈ A \text{ và } x ∉ B ”\)
Xác định các tập hợp sau:
a) \((-3; 7) ∩ (0; 10)\)
b) \((-∞; 5) ∩ (2; +∞)\)
c) \(R\backslash (-∞; 3).\)
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của \(\root 3 \of {12}\) . Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ ba và ước lượng sai số tuyệt đối.
Chiều cao của một ngọn đồi đo được là \(h = 347,13 ± 0,2 \,m.\)
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng \(247,13.\)
Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng:
a) \(A ⊂ A ∪ B\)
b) \(A ⊂ A ∩ B\)
c) \(A ∩ B ⊂ A ∪ B\)
d) \(A ∪ B ⊂ B\)
e) \(A ∩ B ⊂ A\)
Cho các số thực \(a, b, c, d\) và \(a<b<c<d\). Ta có:
(A) \((a; \, c) ∩ (b; \, d) = (b; \,c)\)
(B) \((a; \, c) ∩ (b; \, d) = [b; \,c)\)
(C) \((a; \,c) ∩ [b; \, d) = [b; \,c]\)
(D) \((a; \, c) ∪ (b; \, d) = [b; \,d)\)
Biết \(P ⇒ Q\) là mệnh đề đúng. Ta có:
(A) \(P\) là điều kiện cần để có \(Q\)
(B) \(P\) là điều kiện đủ để có \(Q\)
(C) \(Q\) là điều kiện cần và đủ để có \(P\)
(D) \(Q\) là điều kiện đủ để có \(P\)