Phần trắc nghiệm
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Công thức hoá học đúng của nước biển là NaCl.
B. 2 gam nguyên tử hiđro có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 32 gam lưu huỳnh.
C. Số phân tử có trong 32 gam khí oxi bằng số phân tử có trong 2 gam khí hiđro.
D. 28 gam bột sắt có số mol là 0,25 mol.
Câu 2. Thể tích của 2,8 gam khí CO ở đktc là
A. 5,6 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 11,2 lít.
Câu 3. Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là
A. 6.1023 B. 12.1023 C. 1,2.1023 D. 1,8.1023
Câu 4. Khối lượng nước để có số phân tứ nước bằng số phân tử NaOH có trong 20 gam NaOH là
A.8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 18 gam.
Câu 5. Số phân tử H2 có trong 112 ml khí H2 (đktc) là
A. 3.1021. B. 6.1022. C. 0,6.1023. D. 3.1023.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Thể tích mol của chất là thể tích của N phân tử chất đó.
C. Thể tích mol của chất khí là thể tích của N phân tử chất đó.
D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
Phần tự luận
Để đốt cháy m gam chất A cần dùng 3,36 lít khí oxi thu được 2,24 lít khí CO2 và 2,7 gam nước (các khí ở đktc). Tính m.
Câu 1.
Điền những giá trị chưa biết vào những ô còn trống trong bảng, bằng cách thực hiện những tính toán theo mỗi cột.
|
CO2 |
Fe2O3 |
NaOH |
Zn |
C2H6O |
|
khí |
rắn |
rắn |
rắn |
lỏng |
m |
2,2 gam |
16 gam |
|
|
|
n |
|
|
0,2 mol |
|
0,5 mol |
S |
|
|
|
9.1023 |
|
Câu 2.
Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm 10 gam khí H2 ; 0,5 mol khí CO2 ; 3.1023 phân tử CO.
Câu 1.
Điền những giá trị chưa biết vào những ô còn trống trong bảng, bằng cách thực hiện những tính toán theo mỗi cột.
|
SO2 |
Fe2O3 |
NaOH |
Al |
C2H6O |
|
khí |
rắn |
rắn |
rắn |
lỏng |
m |
3,2 gam |
1,6 gam |
|
|
|
n |
|
|
0,5 mol |
|
0,2 mol |
S |
|
|
|
9.1023 |
|
Câu 2.
Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm 22 gam khí CO2 ; 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử CO.
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Mol là
A. N (6.1023) nguyên tử hay phân tử.
B. lượng nguyên tố gồm N (6.1023) nguyên tử.
C. lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. lượng chất tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử.
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào đúng?
D. Khối lượng mol phân tử của oxi là 32 gam.
Câu 3. Điền vào chổ còn trống các số thích hợp:
a) Một mol Fe2O3 có khối lượng......................... gam, chứa........................ phân tử.
b) 2,2 gam khí CO2 có số mol là...................................... ở đktc chiếm thể tích là .................... lít.
Câu 4. So sánh nào sau đây về số phân tử có trong 22 gam khí CO2 và 14 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, biết C = 12; N = 14, O = 16) đúng?
A. Không bằng nhau.
B. Bằng nhau.
C. Số phân tử CO2 nhiều hơn.
D. Không xác định.
Câu 5. Khối lượng của 36 ml nước (có khối lượng riêng là 1g/ml) là
A. 44 (gam) B. 36 (kg). C. 36 (gam). D. 3,6 (gam).
Câu 6. Phân tử do kim loại Al liên kết với nhóm OH có phân tử khối là
A. 44. B. 61. C.102. D.78
Phần tự luận
Câu 1.
a) 12 gam kim loại Mg là bao nhiêu mol? Có chứa bao nhiêu nguyên tử Mg?
b) Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử đúng bằng số nguyên tử Mg?
Câu 2.
Tìm tỉ khối của:
a) Khí NH3 đối với không khí.
b) Khí SO2 so với O2.
Câu 3.
Để đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít khí CO2 và 3,6 gam nước. Tính m.
(Biết Fe = 56 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; N = 14 ; S = 32.)
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Kết luận nào cho dưới đây đúng?
A. Số nguyên tử sắt trong 2,8 gam sắt nhiều hơn số nguyên tử magie trong 1,2 gam magie.
B. Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
C. 0,5 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16 gam.
D. 4 nguyên tử canxi có khối lượng 40 gam.
Câu 2. Khối lượng (gam) và thể tích (lít) ở đktc cúa 0,4 mol SO2 là
A. 32 (gam) và 8,96 (lít)
B. 25,6 (gam) và 4,48 (lít)
C. 25,6 (gam) và 8,96 (lít)
D. 24 (gam) và 6,72 (lít).
Câu 3. Số mol và số phân tử của 1,6 gam Fe2O3 là
A. 0,01 mol và 6.1021 phân tử. B. 0,1 mol và 0,6.1023 phân tử.
C. 0,5 mol và 3.1023phân tử. D. 0,2 mol và 1,2.1023 phân tử.
Câu 4. Biết tỉ khối với hiđro của khí X là 8,5. X là khí nào sau đây?
A. CH4. B. H2S C. NH3 D. HC1.
Câu 5. Một mol khí O2 và 0,5 mol SO2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn đều có
A. số phân tử khí bằng nhau. B. thể tích bằng nhau.
C. khối lượng bằng nhau. D. cả A và B đúng.
Phần tự luận
Câu 1.
So sánh các khí: O2, NH3, H2S, CO2 với không khí xem:
- Khí nào nặng hơn không khí và nặng hơn bao nhiêu lần?
- Khí nào nhẹ hơn không khí và nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Câu 2.
Tính số phân tử có trong 31 gam Ca3(PO4)2. Phải lấy bao nhiêu gam CaO để có số phân tử bằng số phân tử có trong 31 gam Ca3(PO4)2?
Câu 3.
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất A trong khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 và 0,15 mol nước. Tính khối lượng và thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng.
(Biết Fe = 56 ; Mg = 24 ; O = 16 ; Ca = 40 ; S = 32 ; N =17 ; Cl = 35,5 ; C = 12)
Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Trường hợp nào sau đây khí chiếm thể tích lớn nhất (đktc)?
A. 2,2 gam CO2.
B. 4,8 gam CH4.
C. 2,8 gam N2
D. 2 gam H2.
Câu 2. So sánh nào sau đây về thể tích của 0,2 gam khí H2 và 1,6 gam khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất là đúng?
A. Thể tích của khí hiđro > thể tích khí oxi.
B. Thể tích của khí hiđro bằng thế tích khí oxi.
C. Thể tích của khí hiđro < thể tích khí oxi.
D. Không xác định được.
Câu 3. Thể tích khí CO2 ở đktc cần phải lấy để có số phân tử bằng số phân tử có trong 3,2 gam khí oxi là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C. 22,4 lít. D. 0,672 lít.
Câu 4. Số phân tử H2 có trong 11,2 lít khí H2 (đktc) là
A. 3.1021. B. 6.1022.
C. 0,6.1023. D. 3.1023.
Câu 5. Số phân tử H2O có trong 3,6 gam nước là
A. 12.1023. B. 6.1023.
C. 1,2.1023. D. 1,8.1023.
Câu 6. Số mol nguyên tử H có trong 36 gam nước là
A. 1 mol. B. 2 mol.
C. 1,5 mol. D. 4 mol.
Phần tự luận
Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 3,36 lít khí SO2 và 0,448 lít khí HCl.