Quan sát hình 19.1, đọc tên và nêu vị trí của các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn trên các châu lục.

Quan sát hình 19.1, đọc tên và nêu vị trí của các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn trên các châu lục.

Lời giải

Dạng địa hình

Tên địa hình

Vị trí

Dãy núi

- Cooc-đi-e

- An-đét

- A-pa-lat

- Át lát

- Đrê-ken-bec

- An-pơ

- Xcan-đi-na-va

- Cap-ca

- Thiên Sơn, Hin-đu-cuc, Côn Luận, An-tai, Xai-an

- Hi-ma-lay-a

- Phía tây Bắc Mĩ

- Phía tây Nam Mĩ

- Đông nam Bắc Mĩ

- Tây Bắc châu Phi

- Nam Phi

- Tây Âu

- Bđ. Xcan-đi-na-va (Na uy)

- Phía bắc Bđ. A-rap (Tây Á)

- Lãnh thổ trung tâm của Trung Quốc

- Phía nam Trung Quốc (ranh giới Trung Quốc – Nê-pan)

Sơn nguyên

- Bra-xin

- Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi

- A-ráp

- I-ran

- Tây Tạng

- Trung Xi-bia

- Đê-can

- Ô-xtrây-li-a

- Phía đông lãnh thổ Nam Mĩ

- Phía đông châu Phi

- Khu vực Tây Nam Á (Bđ. A-rap)

- Trung Á

- Nội địa, trung tâm Trung Quốc

- Vùng trung tâm LB Nga

- Phía nam Ấn Độ (Nam Á)

- Phía tây bắc lục địa Ô-xtrây-li-a

Đồng bằng

- A-ma-dôn

- La-pla-ta

- Công-gô

- Đông Âu

- Tây Xi-bia

- Ấn Hằng

- Hoa Bắc

- Mê Công

- Phía bắc của Nam Mĩ

- Phía nam của Nam Mĩ

- Phía tây của khu vực giữa châu Phi

- Phía tây LB Nga

- Phía bắc Ấn Độ

- Đông Bắc Trung Quốc

- Đông Nam Á lục địa (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,…)


Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”