Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của 1 hệ sinh thái.

Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của 1 hệ sinh thái.

Lời giải

Thành phần vô sinh: Ánh sáng, khí hậu,nhiệt độ, độ ẩm,đất, ...

Thành phần hữu sinh: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải


Bài Tập và lời giải

Bài 13 trang 27 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a. \(\displaystyle {{25} \over {14{x^2}y}},{{14} \over {21x{y^5}}}\)

b. \(\displaystyle {{11} \over {102{x^4}y}},{3 \over {34x{y^3}}}\)

c. \(\displaystyle {{3x + 1} \over {12x{y^4}}},{{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}}\)

d. \(\displaystyle {1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}},{{x - 1} \over {4x{y^3}}}\)

e. \(\displaystyle {{3 + 2x} \over {10{x^4}y}},{5 \over {8{x^2}{y^2}}},{2 \over {3x{y^5}}}\)

f. \(\displaystyle {{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}},{{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}}\)

g. \(\displaystyle {{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}},{{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

h. \(\displaystyle {5 \over {3{x^3} - 12x}},{3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

Xem lời giải

Bài 14 trang 27 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a. \(\displaystyle {{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}},{{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}}\)

b. \(\displaystyle {{x + 1} \over {x - {x^2}}},{{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}}\)

c. \(\displaystyle {{4{x^2} - 3x + 5} \over {{x^3} - 1}},{{2x} \over {{x^2} + x + 1}},{6 \over {x - 1}}\)

d. \(\displaystyle {7 \over {5x}},{4 \over {x - 2y}},{{x - y} \over {8{y^2} - 2{x^2}}}\)

e. \(\displaystyle {{5{x^2}} \over {{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}},{{4x} \over {{x^2} + 4x + 4}},\)\(\,\displaystyle{3 \over {2x + 4}}\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 28 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho đa thức \(B  = 2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30\) và hai phân thức

\(\displaystyle {x \over {2{x^2} + 7x - 15}}\), \(\displaystyle {{x + 2} \over {{x^2} + 3x - 10}}\)

a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho.

b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.

Xem lời giải

Bài 16 trang 28 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho hai phân thức \(\displaystyle {1 \over {{x^2} - 4x - 5}}\) và \(\displaystyle {2 \over {{x^2} - 2x - 3}}\)

Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức \({x^3} - 7{x^2} + 7x + 15\) làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.

Xem lời giải

Bài 4.1 phần bài tập bổ sung trang 28 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Quy đồng mẫu thức ba phân thức

\(\displaystyle {x \over {{x^2} - 2xy + {y^2} - {z^2}}}\), \(\displaystyle {y \over {{y^2} - 2yz + {z^2} - {x^2}}}\) , \(\displaystyle {z \over {{z^2} - 2zx + {x^2} - {y^2}}}\)

Xem lời giải

Bài 4.2 phần bài tập bổ sung trang 28 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho hai phân thức \(\displaystyle {1 \over {{x^2} + ax - 2}}\), \(\displaystyle{2 \over {{x^2} + 5x + b}}\). Hãy xác định \(a\) và \(b\) biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là \({x^3} + 4{x^2} + x - 6\). Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là \({x^3} + 4{x^2} + x - 6\)

Xem lời giải