So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta.

So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

Lời giải

Bảng so sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta:


Bài Tập và lời giải

Bài 49 trang 14 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(\displaystyle{\rm{}}{{ - 12} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\)

b) \(\displaystyle{{ - 1} \over 2} < {{...} \over {24}} < {{...} \over {12}} < {{...} \over 8} < {{ - 1} \over 3}\)

Xem lời giải

Bài 50 trang 14 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

a) Thời gian nào dài hơn: \(\displaystyle{1 \over 2}\) giờ hay \(\displaystyle{4 \over 5}\) giờ ?

b) Đoạn nào ngắn hơn: \(\displaystyle{2 \over 3}\) mét hay \(\displaystyle{3 \over 5}\) mét ?

c) Khối lượng nào lớn hơn: \(\displaystyle{6 \over 7}\) kilôgam hay \(\displaystyle{7 \over 8}\) kilôgam?

Xem lời giải

Bài 51 trang 14 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

So sánh các phân số :

a) \(\displaystyle{\rm{}}{5 \over {24}};{{5 + 10} \over {24}};{5 \over 8}\)

b) \(\displaystyle{4 \over 9};{{6 + 9} \over {6.9}};{2 \over 3}\)

Xem lời giải

Bài 52 trang 14 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

So sánh các phân số sau: 

a) \(\displaystyle{\rm{}}{{14} \over {21}}\) và \(\displaystyle{{60} \over {72}}\;;\)                                            b) \(\displaystyle{{38} \over {133}}\) và \(\displaystyle{{129} \over {344}}.\)

Xem lời giải

Bài 53 trang 14 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

So sánh các phân số sau :

a) \(\displaystyle{{17} \over {200}}\) và \(\displaystyle{{17} \over {314}}\);

b) \(\displaystyle{{11} \over {54}}\) và \(\displaystyle{{22} \over {37}}\);

c) \(\displaystyle{{141} \over {893}}\) và \(\displaystyle{{159} \over {901}}\) 

Xem lời giải

Bài 54 trang 16 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Cho hình vuông gồm \(9\) ô. Hãy sắp xếp các phân số sau đây vào các ô trống sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải và trong mỗi cột, các phân số tăng dần từ trên xuống dưới :

\( \displaystyle {9 \over {19}};{{ - 25} \over {19}};{{20} \over {19}};{{42} \over {19}};{{30} \over {19}};{{14} \over {19}};{{ - 13} \over {19}}\) 

 

Xem lời giải

Bài 55 trang 15 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Cũng yêu cầu như bài 54 với các phân số

\(\displaystyle{1 \over 3};{1 \over 5};{{ - 2} \over {15}};{1 \over 6};{{ - 2} \over { - 5}};{{ - 1} \over {10}};{4 \over {15}}\)

Xem lời giải

Bài 56* trang 15 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Cho hai phân số \(\displaystyle{{ - 3} \over 8}\) và \(\displaystyle{{ - 2} \over 5}\). Chỉ cần so sánh hai tích \((-3).5\) và \(8.(-2)\), ta cũng có thể kết luận được rằng \(\displaystyle{{ - 3} \over 8} > {{ - 2} \over 5}\). Em có thể giải thích được không? Hãy phát biểu và chứng minh cho trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số \(\displaystyle{a \over b}\) và \(\displaystyle{c \over d}\) \((a, b, c, d ∈ Z, b>0, d>0).\)

Xem lời giải

Bài 57 trang 15 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:

\(\displaystyle{{ - 8} \over {15}} < {{...} \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

Xem lời giải

Bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 phần bài tập bổ sung trang 16 SBT toán 6 tập 2

Bài 6.1

Trong các phân số sau, phân số lớn hơn \(\displaystyle{3 \over 5}\) là

\(\displaystyle\left( A \right){{11} \over {20}};\)                                    \(\displaystyle\left( B \right){8 \over {15}};\)

\(\displaystyle\left( C \right){{22} \over {35}};\)                                     \(\displaystyle\left( D \right){{23} \over {40}}.\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Xem lời giải

Bài 6.5, 6.6, 6.7, 6.8 phần bài tập bổ sung trang 16, 17 SBT toán 6 tập 2

Bài 6.5

a) Cho phân số \(\displaystyle{a \over b}\) \((a, b ∈ N, b \ne 0).\)

 Giả sử  \(\displaystyle{a \over b} > 1\) và \(m ∈ N, m \ne 0.\) Chứng tỏ rằng :

\(\displaystyle{a \over b} < {{a + m} \over {b + m}}\)  

b) Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh \(\displaystyle{{434} \over {561}}\) và \(\displaystyle{{441} \over {568}}.\) 

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”