Đề bài
Thực hiện các phép tính:
\(a)\) \((-23).(-3).(+4).(-7) \)
\(b)\) \(2.8.(-14).(-3)\)
Đề bài
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
\(a)\) \((-53).21\)
\(b)\) \(45.(-12)\)
Đề bài
Tính:
\(a)\, (26 – 6).(-4)+31.(- 7 – 13)\)
\(b)\, (-18).(55 – 24) – 28.(44 – 68)\)
Đề bài
Tính nhanh:
\(a)\, (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)\)
\(b)\, (-67).(1- 301) – 301.67\)
Đề bài
Ta sẽ nhận được số dương hay âm nếu nhân:
\(a)\) Một số âm và hai số dương
\(b)\) Hai số âm và một số dương
\(c)\) Hai số âm và hai số dương
\(d)\) Ba số âm và một số dương.
\(e)\) Hai mươi số âm và một số dương.
Đề bài
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
\(a)\) \({\rm{}}\left( { - 8} \right).{\left( { - 3} \right)^3}.\left( { + 125} \right)\)
\(b)\) \(27.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { - 7} \right).\left( { + 49} \right)\)
Đề bài
Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
\(a)\, -43.99\) \(b)\, -45(-49).\)
Đề bài
Tính:
\(a)\, 125.(-24)+24.225\)
\(b)\, 26.(-125) – 125.(-36)\)
Đề bài
So sánh:
\(a)\, (-3).1574.(-7).(-11).(-10)\) với \(0\)
\(b)\, 25 – (-37).(-29).(-154).2\) với \(0\)
Đề bài
Tính giá trị của biểu thức:
\(a)\, (-75).(-27).(-x)\) với \(x = 4\)
\(b)\, 1.2.3.4.5.a\) với \(a = -10\)
Đề bài
Áp dụng tính chất \(a.(b – c) \)\(= a.b - a.c\) để điền số thích hợp vào chỗ trống:
\(a)\, (-11).(8 – 9)\)
\(= (-11). … - (-11). … = …\)
\(b)\, \left( { - 12} \right).10-\left( { - 9} \right).10 \)
\(= \left[ { - 12 - ( - 9)} \right].... = ...\)
Đề bài
Tìm hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
\(a)\, -2, 4, -8, 16, … \)(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với \(-2\))
\(b)\, 5, -25, 125, -625, …\) (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với \(-5\))
Đề bài
Cho \(a= -7, b = 4.\) Tính giá trị của biểu thức sau:
\(a)\) \({\rm{}}{a^2} + 2.a.b + {b^2}\) và \((a+ b).(a+b)\)
\(b)\) \({a^2} - {b^2}\) và \((a+b).(a-b)\)
Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
\(a)\, \left( { - 5} \right).\left( { - 4} \right) + \left( { - 5} \right).\left( {14} \right) \)
\(=\left( { - 5} \right).\left[ {\left( { - 4} \right) + ...} \right] = ...\)
\(b)\,13 . (… + 8) \)
\(= 13.(-3)+13. … = 65\)
Đề bài
Tính:
\(a)\) \(29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29) ;\)
\(b)\)\( 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).\)
Đề bài
Biến đổi vế trái thành vế phải:
\(a)\, a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c ;\)
\(b)\, (a+b)(a-b)=a^2-b^2.\)
Chú ý: ''Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức'' là một cách chứng minh đẳng thức.