Câu 1. a. Khoanh vào chữ đặt dưới hình thang.
b. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
A. Diện tích hình thang bằng tích độ dài hai đáy nhân với đường cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 23cm, đáy bé là 18cm, chiều cao là 14cm.
A. 280cm2 B. 287cm2 C. 574cm2
b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 46cm, đáy bé bằng \(\dfrac{1}{2}\) đáy lớn, chiều cao là 16m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
A. 1104m2 B. 562m2 C. 552m2
c. Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy là \(\dfrac{1}{2}\)m và \(\dfrac{1}{4}\)m, chiều cao là \(\dfrac{1}{6}\)m.
A. \(\dfrac{1}{6}{m^2}\) B. \(\dfrac{1}{8}{m^2}\) C. \(\dfrac{1}{{16}}{m^2}\)
Câu 3. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy bé bằng \(\dfrac{2}{3}\) đáy lớn, chiều cao là 15m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 4. Tính diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác BCN.
Câu 5. Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 38m, chiều cao là 31,5m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Điểm nào là tâm của hình tròn ?
A. Điểm N
B. Điểm Q
C. Điểm P
D. Điểm M
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình tròn bên có bao nhiêu bán kính ?
A. 2 bán kính
B. 3 bán kính
C. 5 bán kính
D. 6 bán kính.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Chu vi hình tròn có bán kính 2,7cm là :
a) 16,956cm |
|
b) 8,478cm |
|
c) 169,56cm |
|
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Chu vi hình tròn có đường kính 2,5dm là :
a) 15,7dm |
|
b) 7,85dm |
|
c) 78,5dm |
|
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Đường kính một hình tròn là 0,6m. Diện tích hình tròn đó là :
A. 1,884m2 B. 0,2826m2 C. 2,826m2
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bán kính một hình tròn là 0,8m. Diện tích hình tròn đó là :
A. 5,124m2 |
|
B. 20,096m2 |
|
C. 2,0096m2 |
|
Câu 7. Tính rồi viết kết quả vào ô trống.
Bán kính |
2,2m |
|
\(\dfrac{1}{4}m\) |
Đường kính |
|
2,4m |
|
Chu vi hình tròn |
|
|
|
Diện tích hình tròn |
|
|
|
Câu 8. Đường từ nhà Luân đến trường dài 2245,1m ; Luân đi học bằng xe đạp có bán kính xe là 0,325m. Hỏi bánh xe đạp của Luân phải quay bao nhiêu vòng thì tới trường ?
Câu 9. Tính diện tích phần gạch chéo
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Hình lập phương thứ nhất có cạnh dài 5cm, hình lập phương thứ hai có cạnh dài 1,5dm.
a. Diện tích xung quanh của hình lập phương thứ nhất là:
A. 100cm2 |
|
B. 150cm2 |
|
C. 125cm2 |
|
b. Diện tích xung quanh của hình lập phương thứ hai là :
A. 2,25dm2 |
|
B. 13,5dm2 |
|
C. 9dm2 |
|
c. Diện tích xung quanh cuả hình lập phương thứ hai gấp diện tích xung quanh của hình lập phương thứ nhất :
A. 3 lần |
|
B. 6 lần |
|
C. 9 lần |
|
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Người ta gò một cái thùng hình lập phương không có nắp. Cạnh dài 5,4dm. Tính diện tích tôn để gò thùng đó (không kể nếp gấp).
A. 145,8dm2 B. 1,1664m2 C. 2,7m2
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Người ta làm một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp dài 0,6m ; rộng 0,4m ; cao 0,3m. Tính diện tích kính để làm bể cá đó.
A. 0,94m2 B. 0,84m2 C. 1,08m2
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật chiều dài là 1,4m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\) chiều dài, chiều cao là 0,6m. Người ta sơn tất cả các mặt trong và ngoài thùng đó. Biết cứ 3m2 thì tốn 0,6kg sơn. Hỏi người ta sơn thùng đó hết bao nhiêu ki-lô-gam sơn ?
A. 1,4kg |
|
B. 1,6kg |
|
C. 1,8kg |
|
Câu 5. Viết số thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
|
6,4m |
\(\dfrac{1}{2}\)m |
Chiều rộng |
9cm |
|
|
Chiều cao |
8cm |
2,3m |
\(\dfrac{1}{4}\)m |
Chu vi mặt đáy |
44cm |
|
|
Diện tích mặt đáy |
|
|
\(\dfrac{1}{6}{m^2}\) |
Diện tích xung quanh |
|
45,54m2 |
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Câu 6. Người ta sơn một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật. Chiều dài là 1,5m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài , chiều cao là 0,6m. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu ? (biết rằng sơn cả mặt trong và ngoài).
Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng (dùng cho câu 1, câu 2 và câu 3).
1. Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m ; chiều rộng là 0,4m ; chiều cao là 0,2m. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Hỏi khối nước đá đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 11,52kg B. 115,2kg C. 1152kg
2. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh dài 0,4m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 12,5kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 600kg B. 800kg C. 900kg
3. Thể tích một hình lập phương có cạnh 1m 2dm là :
A. 1,728m3 B. 17,28m3 C. 0,1728m3
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp 3 lần các kích thước của hình hộp thứ hai. Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai ?
A. 9 lần |
|
B. 18 lần |
|
C. 27 lần |
|
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Thể tích một hình hộp lập phương có cạnh 1m4cm là :
A. 1124,864dm3 |
|
B. 112,4864dm3 |
|
C. 11248,64dm3 |
|
6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,4m ; chiều rộng là 0,8m ; chiều cao là 1,2m. Một hình lập phương có cạnh 1,1m.
a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b. Tính thể tích hình lập phương.
7. Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài là 0,4m ; chiều rộng là 0,3m ; chiều cao là 0,2m. Một khối kim loại hình lập phương cùng chất, có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của khối kim loại hình hộp chữ nhật. Biết rằng 1dm3 kim loại đó nặng 11kg. Hỏi mỗi khối kim loại nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
1. Nối phép tính với kết quả đúng.
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. 2 giờ 27 phút ⨯ 4 = … ?
A. 9 giờ 48 phút B. 9 giờ 38 phút
b. 12 phút 13 giây ⨯ 7 = … ?
A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 25 phút 31 giây
c. 16 giờ 5 phút : 5 = … ?
A. 3 giờ 13 phút B. 3 giờ 30 phút
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 18 giờ 40 phút : 4 = … ?
A. 4 giờ 20 phút |
|
B. 4 giờ 40 phút |
|
b. 32 phút 8 giây ⨯ 3 : 4 = … ?
A. 24 phút 6 giây |
|
B. 26 phút 8 giây |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một người làm được 3 sản phẩm hết 4 giờ. Hỏi người đó làm 13 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian ?
A. 17 giờ 20 phút B. 18 giờ 10 phút
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 1,4 giờ = … phút
A. 64 |
|
B. 84 |
|
b. \(\dfrac{3}{4}\) giờ = … phút
A. 35 |
|
B. 45 |
|
6. Tính :
a. 2 giờ 40 phút + 25 phút ⨯ 3
b. 5 giờ 12 phút ⨯ 2 – 4 giờ
c. (2 giờ 45 phút + 49 phút) ⨯ 4
d. (8 giờ 15 phút) : 5 + 1 giờ 24 phút
7. Một người thợ may hai cái áo hết 3 giờ 48 phút. Hỏi người đó may 7 cái áo như thế hết bao nhiêu thời gian ?
8. Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút được một sản phẩm. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian ?
Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng (dùng từ câu 1 đến câu 4).
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2,5 ngày = … giờ
A. 25 B. 52 C. 60
b. \(\dfrac{2}{3}\) ngày = … giờ
A. 8 B. 16 C. 24
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1,25 giờ = … phút
A. 125 B. 75 C. 85
b. \(\dfrac{2}{5}\) phút = … giây
A. 24 B. 30 C. 18
3. Tính kết quả phép cộng : 7 giờ 34 phút + 2 giờ 52 phút = ?
A. 10 giờ 26 phút B. 9 giờ 26 phút
4. Tính kết quả của phép trừ : 12 phút 7 giây – 5 phút 18 giây = ?
A. 6 phút 49 giây B. 7 phút 49 giây
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Giờ vào học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút.
a. Bạn An đến sớm 15 phút. Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ ?
A. 7 giờ 45 phút |
|
B. 7 giờ 15 phút |
|
b. Bạn Bình đến muộn 10 phút. Hỏi bạn Bình đến trường lúc mấy giờ ?
A. 7 giờ 15 phút |
|
B. 7 giờ 40 phút |
|
c. Hai bạn đến trường cách nhau bao nhiêu phút ?
A. 15 phút |
|
B. 25 phút |
|
6. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 3 giờ 15 phút + 2 giờ 12 phút + 1 giờ 45 phút
b. 12 giờ - 4 giờ 18 phút – 2 giờ 42 phút
7. Lúc 7 giờ 30 phút, một người đi xe đạp từ A và đi trong 1 giờ 45 phút thì đến B. Hỏi người đó đền B lúc mấy giờ ?
8. Một máy bay bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội hết 1 giờ 45 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ. Hỏi máy bay khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh lúc mấy giờ ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 25 phút = \(\dfrac{5}{{12}}\) giờ |
|
b. 16 phút = \(\dfrac{4}{{15}}\) giờ |
|
c. 45 giây = \(\dfrac{3}{4}\) phút |
|
d. 18 phút = \(\dfrac{3}{{10}}\) giờ |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Thực hiện đổi 0,4 giờ ra giây bằng 2 cách như sau :
a. 0,4 giờ ⨯ 60 = 24 giây |
|
b. 0,4 giờ ⨯ 3600 = 1440 giây |
|
3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. 0,16 giờ : 4 ⨯ 3 = … ?
A. 0,12 giờ B. 12 phút C. 7,2 phút
b. 0,5 giờ ⨯ 4 : 5 = … ?
A. 0,4 giờ B. 25 phút C. 40 phút
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Tính :
a. (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5 = … ?
A. 1 giờ 12 phút |
|
B. 1 giờ 15 phút |
|
b. 11 phút 17 giây – 9 phút 36 giây : 4 = … ?
A. 25 giây |
|
B. 9 phút 53 giây |
|
C. 8 phút 53 giây |
|
D. 7 phút 53 giây |
|
5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một người đi bộ từ A đến B. Người đó bắt đầu đi từ lúc 7 giờ 10 phút và đến B lúc 8 giờ 40 phút. Quãng đường từ A đến B dài 6km. Hỏi trung bình 1km người đó đi hết bao nhiêu thời gian ?
A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút
6. Tính bằng cách hợp lí nhất :
1,4 giờ + 84 phút + 1,4 giờ ⨯ 8
7. Một người làm từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ thì được 5 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế người đó làm 12 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?
8. Bạn Thúy làm xong một bông hồng hết 20 phút 7 giây, làm xong một bông cúc hết 23 phút 18 giây. Bạn Thúy đã làm được 4 bông hồng và 3 bông cúc. Hỏi bạn Thúy đã làm trong bao lâu ?
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
A. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân với thời gian.
B. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t thì công thức tính vận tốc là :
A. v = s ⨯ t |
|
B. v = s + t |
|
C. v = s : t |
|
D. v = s – t |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Một người đi xe máy trong 3 giờ được 96km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó.
A. 33 km/giờ |
|
B. 32 km/giờ |
|
b. Một người đi xe đạp trong 2 giờ rưỡi được 30km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.
A. 12 km/giờ |
|
B. 13,04 km/giờ |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
A. Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian
B. Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc chia cho thời gian
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một ô tô đi từ A sau khi đi được 1 giờ 45 phút thì tới B. Vận tốc ô tô là 42 km/giờ. Quãng đường AB là :
A. 60,9km |
|
B. 73,5km |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một xe ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ. Vận tốc ô tô là 50 km/giờ. Quãng đường AB là :
A. 60km |
|
B. 62km |
|
C. 62,5km |
|
7. Tính vận tốc rồi viết kết quả vào ô trống :
Quãng đường |
115km |
37,5km |
117m |
Thời gian |
2,5 giờ |
1 giờ 30 phút |
15 giây |
Vận tốc |
|
|
|
8. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ đến 9 giờ thì tới B. Đường từ A tới B dài 121km. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô.
9. Tính quãng đường (km) rồi viết kết quả vào ô trống.
v |
36,5 km/ giờ |
4,5 km/ giờ |
800 m/ phút |
1121 m/ phút |
t |
2,5 giờ |
90 phút |
5,4 phút |
14 phút |
s (km) |
|
|
|
|
10. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút, dừng nghỉ dọc đường 30 phút và đến Thanh Hóa lúc 11 giờ. Vận tốc ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa ?
Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng (dùng cho câu 1 và câu 3)
1. Quãng đường AB dài 171km. Lúc 6 giờ 15 phút hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 48 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
A. 8 giờ 30 phút
B. 8 giờ 45 phút
C. 8 giờ 9 phút
2. Một người đi xe đạp từ A tới B dài 18,27km với vận tốc 210 m/phút. Tính thời gian người đó đi.
A. 1 giờ 20 phút
B. 1 giờ 27 phút
C. 1 giờ 35 phút
3. Một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được \(\dfrac{1}{4}\) bể. Hỏi bể không có nước thì vòi nước đó chảy trong bao nhiêu phút để được \(\dfrac{2}{5}\) bể.
A. 1 giờ 30 phút
B. 1 giờ 45 phút
C. 1 giờ 36 phút.
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 14 km/giờ. Đến 8 giờ 45 phút một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ ?
A. 9 giờ 45 phút |
|
B. 10 giờ 45 phút |
|
C. 10 giờ 30 phút |
|
5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Khoảng thời gian ngắn nhất trong các số sau :
A. \(1\dfrac{1}{2}\) giờ
B. 1,45 giờ
C. 1 giờ 20 phút
6. Hai tỉnh A và B cách nhau 204km. Lúc 7 giờ 30 phút người thứ nhất đi xe máy từ A đến B. Cùng lúc đó người thứ hai đi xe máy từ B để về A. Đến 10 giờ, hai người gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc người đi từ A kém vận tốc người đi từ B là 3 km/giờ.
7. Lúc 6 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Lúc 9 giờ, một người đi xe máy cũng khởi hành từ A đuổi theo người đi xe đạp. Sau 1 giờ 48 phút, hai người gặp nhau. Tính vận tốc người đi xe máy ?
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. 4m 5cm = … cm. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 45
B. 405
C. 4050
b. 1075kg = … tấn … tạ … yến … kg. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 1 ; 0 ; 7 ; 5
B. 10 ; 0 ; 7 ; 5
C. 0 ; 1 ; 7 ; 5
D. 1 ; 7 ; 0 ; 5
c. 17687m2 = … ha … m2. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 17 ; 687
B. 1 ; 7687
C. 176 ; 87
D. 0 ; 17687
d. 1,03m3 = … dm3. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 103
B. 1003
C. 1030
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2,6 giờ |
|
b. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ 10 phút |
|
c. 3,45 giờ = 3 giờ 45 phút |
|
d. 3,45 giờ = 3 giờ 27 phút |
|
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 45cm = 4,5m |
|
b. 45cm = 0,45m |
|
c. 12kg = 0,12 tạ |
|
d. 12kg = 1,2 tạ |
|
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 3m2 3dm2 = 3,3m2 |
|
b. 3m2 3dm2 = 3,03m2 |
|
c. 2m2 5cm2 = 2,0005m2 |
|
d. 2m2 5cm2 = 2,05m2 |
|
e. 4,5m2 > 405dm2 |
|
g. 4,5m2 = 450dm2 |
|
Câu 5. Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị là ki-lô-mét
750m = …………………
800m = …………………
670dam = ………………
b. Có đơn vị là tấn
1475kg = ……………….
972kg = …………………
142 yến = ……………….
c. Có đơn vị là héc-ta
14750m2 = ……………..
942m2 = ………………..
175dam2 = ……………..
d. Có đơn vị là mét khối
547dm3 = ………………
89dm3 = ……………….
750cm3 = ………………
Câu 6. Một khối lập phương bằng kim loại có cạnh bằng 3dm. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 12kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu tạ ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 4m 4cm = 4,4m |
|
b. 4m 4cm = 4,04m |
|
c. 0,05 tạ = 5kg |
|
d. 0,05 tạ = 50kg |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 350m + 0,04km = 390m |
|
b. 350m + 0,04km = 354m |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 1,25 giờ = 75 phút |
|
b. 1,25 giờ = 85 phút |
|
c. 2,4 giờ = 2 giờ 40 phút |
|
d. 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
A. 4m2 5dm2 = 4,5m2
B. 4m2 5dm2 = 4,05m2
C. 3m3 15dm3 = 3,015m3
D. 3m3 15dm3 = 3,15m3
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 0,107 = 10,7% |
|
b. 0,107 = 1,7% |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
40% của 0,05 tấn là bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 2kg |
|
B. 20kg |
|
7. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. Giá trị của biểu thức 374,05 + 48,7 ⨯ 0,1 là :
A. 378,92
B. 861,05
C. 3789,2
b. Giá trị của biểu thức (56,8 - 32,3) ⨯ 5,7 là :
A. 1396,5
B. 139,65
C. 13,965
8. Một lớp học có 24 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 8 bạn. Hỏi :
a. Lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh là nam ?
b. Số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?
9. Lúc 7 giờ, bác Hà đi bộ từ A với vận tốc 4,4 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 15 phút. Bác Nội đi xe đạp với vận tốc 11 km/giờ cũng xuất phát từ A. Bác Nội muốn đến B trước bác Hà 15 phút, thì bác Nội phải khởi hành lúc mấy giờ ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A. 3km 4m = 3,04km |
|
B. 3km 4m = 3,004km |
|
C. 1750m = 1,75km |
|
D. 1750m = 17,50km |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 1,07 tấn = 10,7 tạ |
|
b. 1,07 tấn = 107 tạ |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 0,12ha + 75m2 = 12 750m2 |
|
b. 0,12ha + 75m2 = 1275m2 |
|
c. 0,5ha – 150m2= 4850m2 |
|
d. 0,5ha – 150m2 = 350m2 |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
12,5m2– 14,6dm2 = … dm2
A. 1237,5dm2
B. 1235,4dm2
C. 110,4dm2
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 0,015 = 1,5% |
|
b. 0,015 = 1,05% |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) \(4{m^3}\;15d{m^3} = 4,15{m^3}\) |
|
b) \(4{m^3}\;15d{m^3} = 4,015{m^3}\) |
|
c) \(2{m^3}\;2d{m^3} = 2,002{m^3}\) |
|
d) \(2{m^3}\;2d{m^3} = 2,2{m^3}\) |
|
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Từ một bao đường, người ta lấy ra 27kg, chiếm 45% lượng đường trong bao. Hỏi lúc đầu bao đường đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
A. 50kg |
|
B. 60kg |
|
C. 70kg |
|
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
0,45 giờ + 15 phút = … phút. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 42 |
|
B. 60 |
|
C. 72 |
|
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một tam giác có đáy là \(\dfrac{4}{5}m.\) Chiều cao bằng \(\dfrac{1}{2}\) đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
A. \(\dfrac{8}{{25}}{m^2}\) |
|
B. \(\dfrac{2}{5}{m^2}\) |
|
C. \(\dfrac{4}{{25}}{m^2}\) |
|
10. Kho thứ nhất có nhiều hơn kho thứ hai 27,6 tạ gạo. Sau khi lấy đi ở mỗi kho 18 tạ gạo thì số gạo còn lại trong kho thứ hai bằng \(\dfrac{4}{7}\) số gạo còn lại trong kho thứ nhất. Hỏi lúc đầu trong mỗi kho có bao nhiêu tạ gạo ?
11. Hình vẽ cho biết : ABCD là hìnhchữ nhật, có AB = 24cm ;AD = 18cm ; MB = 8cm ; BE = EC.
a. Tính diện tích hình thang MBCD.
b. Tính diện tích tam giác MED.
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 75,06 ⨯ 10 = 75,060 |
|
b. 75,06 ⨯ 10 = 750,6 |
|
c. 124,6 : 100 = 1,246 |
|
d. 124,6 : 100 = 12,46 |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 72,1 ⨯ 0,1 = 7,21 |
|
b. 72,1 ⨯ 0,1 = 721 |
|
c. 12,4 : 0,1 = 1,24 |
|
d. 12,4 : 0,1 = 124 |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) \(\eqalign{& 13,4 - 0,75 \times 5 \cr & = 12,65 \times 5 \cr & = 63,25\, \cr} \) |
|
b) \(\eqalign{& 13,4 - 0,75 \times 5 \cr & = 13,4 - 3,75 \cr & = 9,65 \cr} \) |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. 0,01 : 0,001 = … ?
A. 10 B. 1 C. 0,1
b. 0,001 ⨯ 0,001 = … ?
A. 0,000001 B. 0,00001 C. 0,001
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) \(\begin{array}{l}12,6 + 7,5:3\\ = 20,1:3\\ = 6,7\,\end{array}\) |
|
b) \(\eqalign{& 12,6 + 7,5:3 \cr & = 12,6 + 2,5 \cr & = 15,1 \cr} \) |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) \(\eqalign{& 31,5 - 8,5:5 \cr & = 23:5 \cr & = 4,6\, \cr} \) |
|
b) \(\eqalign{ & 31,5 - 8,5:5 \cr & = 31,5 - 1,7 \cr & = 29,8\, \cr} \) |
|
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Giá trị của biểu thức \(9,6:\left( {1,32 + 3,48} \right):\dfrac{1}{4}\) là :
A. 8 |
|
B. 0,8 |
|
C. 32 |
|
b. Giá trị của biểu thức \(\left( {121,28 - 80,8} \right):2,3 \times \dfrac{1}{4}\) là :
A. 4,4 |
|
B. 45 |
|
C. 55 |
|
8. Trong ba ngày một cửa hàng bán được 7200kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 35% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
9. Một người bỏ ra 1 800 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau đó thì thu được tiền lãi bằng 30% tiền vốn. Hỏi :
a. Người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ?
b. Cả tiền lãi và tiến vốn là bao nhiêu ?
10. Cho hình chữ nhật ABCD có MH = 6cm (như hình bên).
Diện tích tam giác DMC là 33cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Tìm số tự nhiên \(y\) biết : \(3\dfrac{1}{2} \times 4,2 < y < 1,65:0,1;\,y\) là :
A. 14 |
|
B. 15 |
|
C. 16 |
|
b. Tìm số tự nhiên \(y\) biết : 224,1 < y ⨯ 5 < 225,8 ; y là :
A. 44 |
|
B. 45 |
|
C. 225 |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Giá trị của biểu thức \(48,6 + 32,5 : 0,1 \times \dfrac{1}{2}\) là :
A. 925 |
|
B. 186,8 |
|
C. 211,1 |
|
b. Giá trị của biểu thức \(\left( {\dfrac{1}{5} \times \dfrac{2}{3} + \dfrac{1}{4} \times \dfrac{3}{2}} \right):\dfrac{1}{2}\) là :
A. \(\dfrac{{61}}{{60}}\,\) |
|
B. \(\dfrac{{50}}{{60}}\,\) |
|
C. \(\dfrac{{61}}{{120}}\,\) |
|
3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Tuổi mẹ hơn tuổi con là 26 tuổi. 3 năm trước, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi mẹ, tuổi con hiện nay là :
A. con 12 tuổi, mẹ 38 tuổi
B. con 16 tuổi, mẹ 42 tuổi
C. con 9 tuổi, mẹ 35 tuổi.
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Tìm \(x\) :
a. \(\dfrac{x}{2} \times 3 + x \times 4 = 23,1\) thì \(x\) là :
A. 2,1 |
|
B. 4 |
|
C. 4,2 |
|
b. \(x \times \dfrac{1}{4} + x \times \dfrac{1}{5} + x \times 2 = 19,6\) thì \(x\) là :
A. 8 |
|
B. 10 |
|
C. 8,5 |
|
\(x\)
5. Cho hình ABCD là hình thang có đáy AB = 19cm, CD = 26cm, CM = 5cm (điểm C thuộc cạnh CD). Diện tích tam giác BMC bằng 35cm2. Tính :
a. Diện tích hình thang ABCD.
b. Diện tích tam giác ABD.
6. Lúc 6 giờ 15 phút, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Đến 9 giờ 15 phút một người đi xe máy từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai người gặp nhau ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 14,6m và 8,7m. Tính diện tích hình tam giác vuông đó.
A. 63,51m2 |
|
B. 127,02m2 |
|
C. 65,31m2 |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 21,6m, chiều cao là 9,5m. Tính diện tích hình thang đó.
A. 205,2m2 |
|
B. 102,6m2 |
|
C. 106,2m2 |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một hình tròn có đường kính 0,8m. Tính diện tích hình tròn đó.
A. 1,256m2 |
|
B. 0,5024m2 |
|
C. 5,024m2 |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 23dm, chiều rộng là 16dm và chiều cao là 1,2m. Tính diện tích toàn phần hình hộp đó.
A. 19,06m2 B. 15,38m2 C. 16,72m2
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Có hai hình lập phương. Các kích thước của hình lập phương thứ nhất gấp 2 lần các kích thước của hình lập phương thứ hai. Hỏi thể tích hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình lập phương thứ hai.
A. 4 lần |
|
B. 6 lần |
|
C. 8 lần |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Hình tròn thứ nhất có đường kính gấp 3 lần đường kính hình tròn thứ hai. Hỏi diện tích hình tròn thứ nhất gấp mấy lần diện tích hình tròn thứ hai.
A. 5 lần |
|
B. 7 lần |
|
C. 9 lần |
|
7. Một hình thang có đáy lớn là 24,5m, đáy bé là 18,4m. Diện tích là 263,5m2. Tính chiều cao của hình thang.
8. Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O (như hình vẽ). Chu vi hình tròn đồng tâm O là 28,26cm. Tính diện tích phần gạch chéo.
9. Một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật đo bên trong có chiều dài là 2,1m, chiều rộng là 1,5m, chiều cao là 1,2m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước ?
1. Nối các số đo bằng nhau :
a.
b)
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Có 1,6 tấn gạo được đổ đều vào các túi 4kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo như thế ?
A. 200 túi |
|
B. 400 túi |
|
C. 600 túi |
|
3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
2,7m3 gấp bao nhiêu lần 5dm3.
A. 450 lần B. 540 lần C. 600 lần
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 50m2 = \(\dfrac{1}{{200}}\) ha |
|
b. 50m2 = \(\dfrac{1}{{250}}\) ha |
|
c. 150m2 = \(\dfrac{3}{{200}}\) ha |
|
d. 150m2 = \(\dfrac{3}{{250}}\) ha |
|
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 145 phút = 2 giờ 25 phút |
|
b. 2 giờ 5 phút = 105 phút |
|
c. 1,3 giờ = 1 giờ 30 phút |
|
d. 1,75 giờ = 1 giờ 45 phút |
|
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một tổ sản xuất ngày đầu làm được 42 sản phẩm, ngày thứ hai làm được 45 sản phẩm, ngày thứ ba làm được 48 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày làm được bao nhiêu sản phẩm ?
A. 44 sản phẩm |
|
B. 45 sản phẩm |
|
C. 46 sản phẩm |
|
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 164m. Chiều rộng kém chiều dài 9,4m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
A. 1658,91m2 |
|
B. 1758,91m2 |
|
C. 1700m2 |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Khối lớp 5 trường Đoàn Kết có 215 học sinh. Số học sinh nữ bằng \(\dfrac{2}{3}\) số học sinh nam. Hỏi khối lớp 5 của trường Đoàn Kết có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
A. 86 nữ, 129 nam |
|
B. 80 nữ, 135 nam |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Có 12 người thì làm xong một công trình trong 9 ngày. Hỏi nếu có 18 người làm xong công trình đó trong mấy ngày ? (Biết mức làm của mọi người là như nhau).
A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày
5. Một người đi xe máy trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 36km, giờ thứ hai đi được 42km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng \(\dfrac{1}{2}\) quãng đường đi trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
6. Một cửa hàng bán được 4,2 tạ gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó, số gạo nếp bán được bằng \(\dfrac{3}{4}\) số gạo tẻ bán được. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ?
7. Hiệu hai số là 84,2. Số bé bằng \(\dfrac{3}{5}\) số lớn. Tìm hai số đó.
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút được 3 sản phẩm. Hỏi với mức làm đó, người thợ đó làm xong 17 sản phẩm thì hết bao nhiêu thời gian.
A. 24 giờ 40 phút B. 22 giờ 40 phút C. 25 giờ
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Trung bình cộng của hai số là 65,8. Tìm số thứ hai biết số thứ nhất hơn số thứ hai 36,4.
A. 45,6 |
|
B. 47,6 |
|
C. 48 |
|
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một lớp học có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 7 bạn. Tính số học sinh nữ, biết rằng \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh nam bằng \(\dfrac{1}{3}\) số học sinh nữ.
A. 18 học sinh nữ |
|
B. 21 học sinh nữ |
|
C. 24 học sinh nữ |
|
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Người thứ nhất làm xong một công việc trong 4 ngày. Người thứ hai làm xong công việc đó trong 6 ngày. Nếu hai người cùng làm công việc đó trong mấy ngày thì xong ?
A. 2 ngày |
|
B. 2, 4 ngày |
|
C. 3 ngày |
|
5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một phép chia có thương là 4 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 70. Tìm số bị chia và số chia.
A. 57 và 13 B. 53 và 12 C. 56 và 14
6. Tìm phân số \(\dfrac{a}{b}.\)
\(a.\;\dfrac{a}{b} + \dfrac{5}{6} = \dfrac{7}{8}\) \(b.\;\dfrac{a}{b} \times \dfrac{2}{3} = \dfrac{3}{4}\)
\(c. \;\dfrac{5}{8} - \dfrac{a}{b} = \dfrac{5}{{12}}\) \( d. \;\dfrac{5}{8} + \dfrac{a}{b} = \dfrac{3}{4}\)
7. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật đo bên trong dài 1,6m, rộng 1,4m và cao 1,2m. Khi bể không có nước, nếu mở một vòi cho nước chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể, biết rằng mỗi giờ vòi đó chảy vào được 672 lít nước ?
8. Hai bao gạo chứa 96kg. Nếu chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất 5kg gạo thì bao thứ hai có số gạo bằng \(\dfrac{3}{5}\) số gạo của bao thứ nhất. Tính số gạo ở mỗi bao lúc đầu.
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Viết dưới dạng phân số thập phân của 2%
A. \(\dfrac{2}{{100}}\,\) |
|
B. \(\dfrac{2}{{1000}}\,\) |
|
C. \(\dfrac{2}{{10000}}\,\) |
|
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Biết 65% của một bao gạo là 149,5kg. Hỏi \(\dfrac{4}{5}\) bao gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
A. 180kg B. 184kg C. 194kg
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một bếp ăn tập thể chuẩn bị gạo đủ ăn cho 60 người trong 12 ngày. Nếu có 90 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (biết rằng mức ăn của mọi người là như nhau).
A. 8 ngày |
|
B. 10 ngày |
|
C. 9 ngày |
|
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Một người đi xe máy với vận tốc 46 km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 15 phút.
A. 10km |
|
B. 11km |
|
C. 11,5km |
|
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. \(1\dfrac{2}{3}:\dfrac{4}{5} = 2\dfrac{1}{{12}}\) |
|
b. \(1\dfrac{2}{3}:\dfrac{4}{5} = \dfrac{4} {3}\,\) |
|
c. \(\dfrac{5}{4} \times \dfrac{3}{2} = 1\dfrac{2}{5}\,\) |
|
d. \(\dfrac{4}{5} \times \dfrac{3}{2} = 1\dfrac{1}{5}\,\) |
|
6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một hình vuông có chu vi 50m. Tính diện tích hình vuông đó.
A. 156m2 B. 156,25m2 C. 160m2
7. Tìm \(x\) :
a. \(x + 1,23:3 = 1,845\)
b. \(\dfrac{1}{8} \times x \times \dfrac{1}{4} = \dfrac{1}{2}\)
8. Lúc 6 giờ 14 phút, một ô tô chở hàng từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ 36 phút và đến được tỉnh B lúc 9 giờ 50 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; … ; 171 ; 172.
Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số ?
A. 400 chữ số |
|
B. 408 chữ số |
|
C. 410 chữ số |
|
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Chu vi hình tròn là 25,12cm. Tính diện tích hình tròn đó ?
A. 50cm2 B. 50,24cm2 C. 50,42cm2
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Tính giá trị biểu thức :
a. \(19,78 \times \left( {7,951 + 5,784} \right):2,05 = ?\)
A. 132,526 |
|
B. 13,08 |
|
C. 1,308 |
|
b. 2 giờ 6 phút + 19 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 6 giờ |
|
B. 5 giờ 54 phút |
|
C. 6 giờ 30 phút |
|
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một thư viện đầu năm có 5000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm thì số sách của thư viện tăng 4% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau 2 năm thì số sách của thư viện là bao nhiêu quyển ?
A. 5100 quyển B. 5400 quyển C. 5408 quyển
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. \(2\% ⨯ 2\% = 4\%\) |
|
b. \(2\% \times 2\% = \dfrac{1}{{2500}}\) |
|
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
\(\dfrac{3}{5}\) của một số 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu ?
A. 500 |
|
B. 480 |
|
C. 540 |
|
7. Một bể nước hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể dài 2,5m, rộng 1,6m. Trong bể hiện có 2400 lít nước. Tính chiều cao mực nước trong bể ?
8. Lúc 6 giờ 30 phút, một thuyền máy đi từ bến A xuôi dòng đến bến B. Vận tốc của thuyền khi nước yên lặng là 24,4 km/giờ. Vận tốc của dòng nước là 2,6 km/giờ. Thuyền máy đến B lúc 10 giờ. Tính chiều dài khúc sông từ A đến B.
9. Tìm \(x\) :
\(x \times 4,5 = 352,1 - 191,9\)