Dựa vào bảng 6.3 hãy so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004
Toàn thế giới |
40887,8 |
Hoa Kì |
11667,5 |
Châu Âu |
14146,7 |
Châu Á |
10092,9 |
Châu Phi |
790,3 |
Dựa vào hình 6.6, hãy trình bày sự phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì.
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP Hoa Kì với thế giới và một số châu lục?
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004
Toàn thế giới |
40887,8 |
Hoa Kì |
11667,5 |
Châu Âu |
14146,7 |
Châu Á |
10092,9 |
Châu Phi |
790,3 |
Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và giải thích nguyên nhân.
Trình bày những nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?