Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(8m\; 6dm = ... m\); b) \(2dm\; 2cm = ... dm\)
c) \(3cm \;7cm = ... m\) d) \(23m\; 13cm = ... m\)
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
\(3m \;4dm\); \(2m\; 5cm\); \(21m\; 36cm\).
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
\(8dm\; 7cm\); \(4dm\; 32mm\); \(73mm\).
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5km \;302m= ...km\); b) \(5km \;75m = ...km\); c) \(302m =...km\).