Chỉ rõ các bước để:
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp
b) Lập bảng phân bố tần số ghép lớp.
Nêu rõ cách tính của: số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn
Kết quả điều tra \(59\) hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình là:
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất
b) Nêu nhận xét về số con của \(59\) gia đình đã được điều tra
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kế đã cho.
Cho các số liệu thống kê được ghi trong 2 bảng dưới đây:
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là
[630; 635) ; [635;640) ; [640; 645) ; [645; 650) ; [650; 655)
b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là:
[638;642) ; [642; 646) ; [646;650) ; [650; 654] ;
c) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
d) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
e) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã lập được
Từ đó, xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn.
Cho dãy số liệu thống kế được ghi trong bảng sau:
Mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một công ty (đơn vị nghìn đồng)
20910 |
76000 |
20345 |
20060 |
21410 |
20110 |
21410 |
21360 |
20350 |
21130 |
20960 |
125000 |
Tìm mức lương trung bình của các cán bộ và nhân viên công ty, số trung bình của dãy số liệu.
Nêu ý nghĩa của số trung vị.
Người ta tiến hành thăm dò ý kiến khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.
a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên mẫu nào?
Cho bảng phân bố tần số.
Tiền thưởng (triệu đồng) cho các bộ và nhân viên trong một công ty.
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Cộng |
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
43 |
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
(A) Số 2
(B). Số 6
(C) Số 3
(D) Số 5
Cho bảng phân bố tần số:
Tuổi của \(169\) đoàn viên thanh niên
Tuổi |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Cộng |
Tần số |
10 |
50 |
70 |
29 |
10 |
169 |
Số trung vị của bảng phân phối đã cho là:
(A) Số \(18\)
(B) Số \(20\)
(C) Số \(19\)
(D) Số \(21\)
Cho dãy số liệu thống kê \(21; 23; 24; 25; 22; 20\)
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho bằng:
(A) \(23,5\)
(B) \(22\)
(C) \(22,5\)
(D) \(14\)
Cho bảng thống kế: \(1,\, 2, \, 3, \, 4, \, 5,\, 6, \,7.\) Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là:
(A) \(1\)
(B) \(2\)
(C) \(3\)
(D) \(4\)
Ba nhóm học sinh gồm \(10 \)người, \(15\) người, \(25\) người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là : \(50kg,\, 38kg, \, 40kg.\) Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh là:
(A) \(41,4kg\)
(B) \(42,4 kg\)
(C) \(26 kg\)
(D) \(37 kg\)