Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

Bài Tập và lời giải

Giải câu 1 trang 34 SBT địa 12

Đề bài

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

(Đơn vị: Triệu ha)

a) Hãy tính độ che phủ rừng của nước ta qua các năm (biết diện tích đất tự nhiên là 331212 km2) và và điền vào bảng.

b) Nhận xét sự biến động diện tích rừng qua các năm.

c) Giải thích nguyên nhân.

d) Chi biết những giải pháp để hạn chế sự suy giảm rừng.

Xem lời giải

Giải câu 2 trang 35 SBT địa 12

Đề bài

Trong tổng diện tích đất có rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là

A. rừng giàu.

B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.

C. rừng trồng chưa khai thác được.

D. rừng nguyên sinh.

Xem lời giải

Giải câu 3 trang 35 SBT địa 12

Đề bài

Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo

A. độ che phủ rừng cả nước là 20-30%, vùng núi dốc phải đạt 40-50%.

B. độ che phủ rừng cả nước là 30-40%, vùng núi dốc phải đạt 50-60%.

C. độ che phủ rừng cả nước là 40-45%, vùng núi dốc phải đạt 60-70%.

D. độ che phủ rừng cả nước là 45-50%, vùng núi dốc phải đạt 70-80%.

Xem lời giải

Giải câu 4 trang 35 SBT địa 12

Đề bài

Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.

Xem lời giải

Giải câu 5 trang 35 SBT địa 12

Đề bài

Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật củ các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.

Xem lời giải

Giải câu 6 trang 35 SBT địa 12

Đề bài

Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.

Xem lời giải

Giải câu 7 trang 36 SBT địa 12

Đề bài

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

A. suy giảm về số lượng loài.

B. suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài.

C. suy giảm về hệ sinh thái.

D. suy giảm về nguồn gen quý hiếm.

Xem lời giải

Giải câu 8 trang 36 SBT địa 12

Đề bài

Biện pháp nào dưới đây không sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Quy định việc khai thác.

B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.

C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Xem lời giải