Đới khí hậu
|
Vĩ tuyến
|
Thảm thực vật
|
Nhóm đất
|
Đới lạnh
|
650 – 700
|
Đài nguyên
|
Đất đài nguyên
|
|
570 – 650
|
Rừng lá kim
|
Đất pốtdôn
|
|
550 – 570
|
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới
|
Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới.
|
|
300 – 550
|
Thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.
|
Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao.
|
|
370 – 380và
470 – 490
|
Hoang mạc và bán hoang mạc.
|
Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc.
|
|
280 – 300
|
Rừng lá kim
|
Đất đỏ, nâu đỏ xa van
|
Đới nóng
|
50 – 280
|
Rừng nhiệt đới, xích đạo.
|
Đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới.
|