Bài 41.4, 41.5, 41.6 trang 123 SBT Vật Lí 12


Lời giải

41.4

Khối lượng Trái Đất vào cỡ

A. \({6.10^{23}}kg.\)                         B. \({6.10^{24}}kg.\)

C. \({6.10^{25}}kg.\)                         D. \({6.10^{26}}kg.\)

Khối lượng Trái Đất vào cỡ \({6.10^{24}}kg.\)

Chọn B

41.5

Khối lượng Mặt Trời vào cỡ

A. \({2.10^{28}}kg.\)                          B. \({2.10^{29}}kg.\)

C. \({2.10^{30}}kg.\)                          D. \({2.10^{31}}kg.\)

Khối lượng Mặt Trời vào cỡ \({2.10^{30}}kg.\)  

Chọn C

41.6

Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ

A. \(40\) đơn vị thiên văn.

B. \(60\) đơn vị thiên văn.

C. \(80\) đơn vị thiên văn.

D. \(100\) đơn vị thiên văn.

Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ \(100\) đơn vị thiên văn.