1. Kiến thức lí thuyết
+ Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật.
+Có hai nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật là:
• Nhân tố sinh thái vô sinh (không sống).
• Nhân tố sinh thái hữu sinh (sống): gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
+ Đặc điểm lá cây ưa sáng: phiến lá hẹp, dày, có nhiều gân, có màu xanh nhạt, lớp cutin dày, có lông bao phủ.
+ Đặc điểm lá cây ưa bóng: phiến lá rộng, mỏng, có ít gân, có màu xanh thẫm, không có lớp cutin và lông bao phủ.
+ Các loài động vật mà em quan sát được, có 1 số loài sống trong nước, 1 số loài ưa ẩm và 1 số loài ưa khô.
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STT |
Tên cây |
Nơi sống |
Đặc điểm của phiến lá |
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là |
Những nhận xét khác (nếu có) |
1 |
Cây bàng |
Trên cạn |
Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt |
Lá cây ưa sáng |
|
2 |
Cây chuối |
Trên cạn |
Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt |
Lá cây ưa sáng |
|
3 |
Cây hoa súng |
Trên mặt nước |
Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm |
Lá cây nổi trên mặt nước |
|
4 |
Cây lúa |
Nơi ẩm ướt |
Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt |
Lá cây ưa sáng |
|
5 |
Cây rau má |
Trên cạn nơi ẩm ướt |
Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm |
Lá cây ưa sáng |
|
6 |
Cây lô hội |
Trên cạn |
Phiến lá dày, dài |
Lá cây ưa bóng |
|
7 |
Cây rong đuôi chồn |
Dưới nước |
Phiến lá rất nhỏ |
Lá cây chìm trong nước |
|
8 |
Cây trúc đào |
Trên cạn |
Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ |
Lá cây ưa sáng |
|
9 |
Cây lá lốt |
Trên cạn, nơi ẩm ướt |
Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm |
Lá cây ưa bóng |
|
10 |
Cây lá bỏng |
Trên cạn |
Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm |
Lá cây ưa bóng |
|
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
STT |
Tên động vật |
Môi trường sống |
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống |
1 |
Ruồi |
Môi trường trên cạn (trên không) |
Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn |
2 |
Giun đất |
Môi trường trong đất |
Cơ thể dài, phân đốt, hô hấp qua da |
3 |
Ốc sên |
Môi trường trên cạn |
Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt |
4 |
Châu chấu |
Môi trường trên cạn (trên không) |
Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật |
5 |
Cá chép |
Môi trường nước |
Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang |
6 |
Ếch |
Môi trường trên cạn và nước (nơi ẩm ướt) |
Chân có màng, hô hấp bằng da, phổi |
7 |
Rắn |
Môi trường trên cạn |
Không có chân, da khô, có vảy sừng |
8 |
Mực |
Môi trường nước |
Thân mềm, đầu có nhiều tua |
2. Nhận xét chung của em về môi trường đã quan sát
- Môi trường này đã đảm bảo tốt cho động và thực vật sinh sống.
- Qua bài thực hành: em đã tìm hiểu và phân loại được các loài thực vật dựa vào đặc điểm hình thái của chúng cũng như môi trường sống của một số loài động vật.